DANH MỤC TÀI LIỆU
Đồ án thông gió công nghiệp: công trình- Phân xưởng Rèn, Dập, Mạ và sửa chữa dụng cụ
Đ ÁN THÔNG GIÓ GVHD: NGUY N HUY TI N Ễ Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ
Tr ng Đ i H c Nguy n Trãi - Vi n Sinh Thái Môi Tr ng -ườ ạ ọ ườ
Khoa Xây D ng Môi Tr ng.ự ườ
THUY T MINH Đ ÁNẾ Ồ
THÔNG GIÓ CÔNG NGHI P
Công Tnh: Phân x ng Rèn, D p, M và S a ch a d ngưở ữ ụ
c
( Đ a đi m: Thanh Hóa )ị ể
GVHD: Th y Nguy n Huy Ti nầ ễ ế
SVTH: Nguy n Th Ph ng ị ươ
L p: 11MOT
Hà N i - 2014
NGUY N TH PH NG 11MOT Ị ƯƠ Page 1
Đ ÁN THÔNG GIÓ GVHD: NGUY N HUY TI N Ễ Ế
CH NG 1ƯƠ
TÍNH NHI T TH AỆ Ừ
NGUY N TH PH NG 11MOT Ị ƯƠ Page 2
Đ ÁN THÔNG GIÓ GVHD: NGUY N HUY TI N Ễ Ế
I.CH N THÔNG S TÍNH TOÁN TRONG VÀ NGOÀI CÔNG TRÌNH.Ọ Ố
1. Ch n thông s ngoài nhà:ọ ố
-Các thông s khí h u bên ngoài đ c l y t “ TCVN 4088-1985”. ượ ấ ừ
Đ a đi m: Thanh Hóaị ể
Th i đi m tính toán: Mùa hèờ ể
Nhi t đ c a không khí: ộ ủ
- Trung bình tháng nóng nh t: 28,90C
- Nhi t đ tính toán ngoài nhà vào mùa ệ ộ nhi t đ t i cao trung bình c a tháng nóng ộ ố
nh t là : 32,90C
Đ m t ng đ i c a không khíộ ẩ ươ :
- Trung bình tháng nóng nh t : 82%
Gió :
-V n t c gió trung bình tháng nóng nh t làậ ố : 1,8 m/s
-H ng gió ch đ o c a tháng nóng nh t làướ ủ ạ : H ng Đông Namướ
-Tr c x trên m t b ng vào mùa hè ặ ằ :
-Lúc 12h là : 928 w/m2
- Trung bình ngày là : 6732 w/m2
2. Ch n thông s tính toán trong nhà:ọ ố
-Nhi t đ tính toán trong nhà vào mùa l y cao h n nhi t đ tính toán ngoài nhàệ ộ ơ ệ ộ
vào mùa hè t 2-5 0C. Nh ng không đ c quá 35,5ư ượ 0C
tt(H)
T
t
đ c l y b ng nhi t đ tính toán ngoài nhà vào mùa hè c ng thêm (2 ượ ấ
3)0C.
Nên:
tt(H)
T
t
=
tt(H)
tN
+ 2,1 = 32,9 + 2,1 = 350C
Tra b ng G -1 TCVN 4088 :1985, v i đ a đi m Thanh Hóa v n t c gió v mùa là: ớ ị ậ ố
2,2(m/s).
II. CH N K T C U TÍNH TOÁN VÀ H S TRUY N NHI T K. Ệ Ố
1. C u t o k t c u bao che: ế ấ
T ng g m có 3 l p:ườ ồ
Låïp væîa.
Låïp gaûch chëu ûc.
Låïp væîa.
Hình 1.1 : K t c u c a t ng.ế ấ ườ
-L p 1: V a xi măngớ ữ
NGUY N TH PH NG 11MOT Ị ƯƠ Page 3
Đ ÁN THÔNG GIÓ GVHD: NGUY N HUY TI N Ễ Ế
-Dày
1 = 15 mm = 0,015 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
1 = 0,93(w/mK)
-L p 2: Kh i xây g ch. ố ạ
-Dày
2 = 220 mm =0,22 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
2 = 0,81(w/mK).
-L p 3: V a xi măng gi ng l p 1. ố ớ
-Dày
3 = 15 mm = 0,015 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
3 = 0,93(w/mK).
C a s , c a mái b ng kính xây d ng. ổ ử
-Dày
k = 0,005 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
k = 0,76(w/mK).
C a đi s d ng v t li u b ng tôn: ử ụ
-Dày
t = 0,002 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
t = 58(w/mK).
Mái l p b ng tôn s m màu:ợ ằ
-Dày
m = 0,0004 m
-H s d n nhi t: ệ ố
m = 58(w/mK).
K t c u n n:ế ấ
-V a xi măng
-Dày
= 30 mm = 0,03 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
= 0,93(w/mK)
-Bê tông đá d m
-Dày
= 200 mm = 0,03 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
= 1,28(w/mK)
-Bê tông g ch vạ ỡ
-Dày
= 500 mm = 0,05 m.
-H s d n nhi t: ệ ố
= 0,87(w/mK)
2.Tính h s truy n nhi t K c a k t c u:ệ ố ế
H s truy n nhi t qua k t c u đ c tính theo công th c:ệ ố ế ượ
K =
ni
i
t
11
1
(W/m 2 0C) (1.1)
Trong đó:
t (W/m 2 0C) : h s trao đ i nhi t bên trong nhà, đ i v i b m t trong c a t ng nh nườ t
= 8,72 (W/m 2 0C).
n (W/m 2 0C) : h s trao đ i nhi tn ngoài nhà, b m t ti p xúc tr c ti p v i không khíệ ố ế ế
bên ngoài n = 23,26(W/m 2 0C)
i (m) chi u dày l p v t li u th i. ậ ệ
i (W/m 2 0C) h s d n nhi t c a l p v t li u th i.ệ ố
NGUY N TH PH NG 11MOT Ị ƯƠ Page 4
Đ ÁN THÔNG GIÓ GVHD: NGUY N HUY TI N Ễ Ế
B ng 1.1: H s truy n nhi t (K)ệ ố
TT K t c u bao cheế ấ
Công th c tính
ni
i
tα
1
λ
δ
α
1
1
K t quế ả
[W/m2 0C]
1
T ng ch u l c: 3 l pườ ị ự
L p 1(v a xi măng): ớ ữ
1= 15 mm,
= 0,93 W/mK
l p 2 (t ng g ch): ườ ạ
2 = 220mm,
= 0,81 W/mK
l p 3( v a xi măng): ớ ữ
3 = 15 mm,
=0,93 W/mK
23,26
1
0,81
0,22
0,93
0,015
2
8,72
1
1
2,166
2C a đi: tôn
= 0,002 mm;
= 58 W/mK
23,26
1
58
0,002
8,72
1
1
6,340
3C a s : kính xây d ng:ử ổ
= 5mm ;
= 0,76 W/mK
23,26
1
0,76
0,005
8,72
1
1
6,088
4C a mái: kính xây d ng:ử ự
= 5mm ;
= 0,76 W/mK
23,26
1
0,76
0,005
8,72
1
1
6,088
5Mái: tôn
= 0,4 mm;
= 58 W/mK
23,26
1
58
0,0004
8,72
1
1
6,342
6
N n:
D i 1 (W/mK)
D i 2 (W/mK)
D i 3 (W/mK)
D i 4 (W/mK)
0,35
0,2
0,1
0,067
3.Tính di n tích k t c u bao che: ế ấ
T n th t nhi t qua k t c u bao che đ c xác đ nh theo công th c. ế ấ ượ
Qkc tt = k.F.∆t (W)
Trong đó:
k: h s truy n nhi t c a k t c u bao che,W/mệ ố ế 2 0C
F: di n tích truy n nhi t c a k t c u ngăn che, m ệ ủ ế ấ 2
NGUY N TH PH NG 11MOT Ị ƯƠ Page 5
Đ ÁN THÔNG GIÓ GVHD: NGUY N HUY TI N Ễ Ế
∆t: hi u s nhi t đ tính toán gi a bên trong và bên ngoài nhà, ệ ộ 0C. Công th c tính ∆t = tT tt -
tN tt, 0C: tt tt, nhi t đ tính toán bên trong nhà, ệ ộ 0C,
tN tt, nhi t đ tính toán bên ngoài nhà, ệ ộ 0C
B ng1.2: T n th t nhi t qua k t c u bao che v mùa Hè ế ế ấ
STT Tên k t c uế ấ Công th c tính di n tíchứ ệ Di n tích
F(m2)
k
(W/mK)
tT tt
0C
tN tt
0C
Qkctt
(W)
1
H ng B cướ ắ
- C a s : 20ử ổ
c a20×(1,2×1,5) 36 6.088 35 32.9 460,3
- C a đi: 2
c a2×(1,2×2,5) 6 6.340 35 32.9 80,0
- T ng ườ (54×6)-36-6 294 2.166 35 32.9 1337,3
- C a mái: 1
c a5,4×5,4 29,16 6.088 35 32.9 372,8
2
H ng Namướ
- C a s : 20ử ổ
c a20×(1,2×1,5) 36 6.088 35 32.9 460.3
- C a đi
- T ng ườ (54×6)-36 288 2.166 35 32.9 1309
- C a mái: 1
c a5,4×5,4 29,16 6.088 35 32.9 372,8
3
H ngướ
Đông
- C a s : 5ử ổ
c a5×(1,2×1,5) 9 6.088 35 32.9 479.2
- T ng ườ (13,72×6)-9 73,32 2.166 35 32.9 333,5
4
H ng Tâyướ
- C a s : 5ử ổ
c a5×(1,2×1,5) 9 6.088 35 32.9 479.2
- T ng ườ (13,72×6)-9 73,32 2.166 35 32.9 333,5
5 N n
- D i 1 491 0,35 35 32.9 360,9
- D i 2222 0,2 35 32.9 93,2
- D i 3190 0.1 35 32.9 40,0
- D i 463 0.067 35 32.9 8,9
T ng t n th t nhi t qua k t c u bao che v mùa Hè ế ấ 6520,9
Di n tích n n:ệ ề
N n có chi u r ng 13,5m và chi u dài 54m. ề ộ
Chia n n làm 4 d i. Ba d i ngoài (d i I, d i II, d i III) m i d i r ng 2m còn l i d i ả ộ
IV r ng 6m.
Di n tích d i IVệ ả : FIV = 42.1,5 = 63 m2.
Di n tích d i IIIệ ả : FIII = (46. 5,5) – FIV = 253 – 63 = 190 m2.
Di n tích d i IIệ ả : FII = (50. 9,5) – (FIII + FIV) = 475 – (190 + 63) = 222 m2.
NGUY N TH PH NG 11MOT Ị ƯƠ Page 6
thông tin tài liệu
1. Chọn thông số ngoài nhà: - Các thông số khí hậu bên ngoài được lấy từ “ TCVN 4088-1985”.  Địa điểm: Thanh Hóa  Thời điểm tính toán: Mùa hè  Nhiệt độ của không khí: - Trung bình tháng nóng nhất: 28,90C - Nhiệt độ tính toán ngoài nhà vào mùa hè là nhiệt độ tối cao trung bình của tháng nóng nhất là : 32,90C  Độ ẩm tương đối của không khí : - Trung bình tháng nóng nhất : 82%  Gió : - Vận tốc gió trung bình tháng nóng nhất là : 1,8 m/s - Hướng gió chủ đạo của tháng nóng nhất là : Hướng Đông Nam - Trực xạ trên mặt bằng vào mùa hè : - Lúc 12h là : 928 w/m2 - Trung bình ngày là : 6732 w/m2
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×