Bố cục: 2 phần
- Đoạn 1: + Dế Mèn tự tả chân dung mình
+ Trình tự tả: Chân dung tĩnh: tả hình
dáng.
Chân dung động: hoạt động, thói quen
- Đoạn 2: Trêu chị Cốc
Dế Mèn hối hận
HĐ 2: Hướng dẫn tìm hiểu văn bản
? Hãy nêu các chi tiết miêu tả ngoại hình
của Dế Mèn?
- HS: Trả lời
? Hãy nêu các chi tiết miêu tả hành động
của Dế Mèn?
- HS: Trả lời
? Em có nhận xét gì về cách dùng từ của
tác giả khi tả Dé Mèn?
- HS: Trả lời
? Cách dùng từ như vậy có tác dụng gì?
- HS: Trả lời
? Em có nhận xét gì về tính cách của Dế
Mèn?
- HS: Trả lời
? Nhận xét về trình tự và cách miêu tả
trong đoạn văn?
? Cách miêu tả như vậy có tác dụng gì?
- HS: trả lời
GV: Thảo luận về nét đẹp và chưa đẹp
trong hình dáng và tính cách của Dế Mèn?
- HS: Thảo luận theo bàn (5p):
* Nét đẹp trong hình dáng: Khoẻ mạnh,
cường tráng, đầy sức sống thanh niên thể
hiện trong từng bộ phận của cơ thể, dáng
đi, hoạt động… Đẹp trong tính nết: yêu
đời tự tin.
* Nét chưa đẹp trong tính nết của Mèn:
b. Thể loại: là kí nhưng thực chất là
truyện, tiểu thuyết đồng thoại
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN
1. B ức ch â n dung tự hoạ của Dế M è n :
* Ngoại hình:
+ Càng: mẫm bóng
+ Vuốt: Cứng, nhọn hoắt
+ Cánh - áo dài chấm đuôi
+ Đầu to: Nổi từng tảng
+ Răng: Đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp
+ Râu: Dài, uốn cong
* Hành động:
+ Đạp phanh phách
+ Nhai ngoàm ngoạp
+ Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhún chân
rung râu.
+ Cà khịa với tất cả mọi người trong
xóm
+ Quát Cào Cào, đá ghẹo anh Gọng Vó
-> Sử dụng nhiều động từ, tính từ->Tạo
nên sự khoẻ mạnh cường tráng của Dế
Mèn.
* Tính cách:
- Yêu đời, tự tin
- Kiêu căng tự phụ, không coi ai ra gì,
hợm hĩnh, thích ra oai với kẻ yếu.