DANH MỤC TÀI LIỆU
Đối tượng nào chịu thuế Bảo vệ môi trường
Đ i t ng ch u thu BVMTố ượ ế
Xăng, d u, m nh n, bao g m: xăng (tr etanol); ỡ ờ nhiên li u bay; d u diezel;
d u h a; d u mazut; d u nh n; m nh n.ầ ỏ ỡ ờ
Than đá, bao g m: than nâu; than an-tra-xít (antraxit); than m ; than đá khác.ồ ỡ
► Dung d ch hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC).
► Túi ni lông thu c di n ch u thu .ộ ệ ế
Thu c di t c thu c lo i h n ch s d ng. ế ử
Thu c tr m i thu c lo i h n ch s d ng. ế ử
Thu c b o qu n lâm s n thu c lo i h n ch s d ng. ế ử
Thu c kh trùng kho thu c lo i h n ch s d ng. ế ử
Căn c theo Đi u 1 Thông t 152/2011/TT-BTCư ngày 11/11/2011 (có hi u l c t ngày ự ừ
01/01/2012) thì xăng, d u, m nh n các lo i xăng, d u, m nh n g c hóa th ch ỡ ờ ố
xu t bán t i Vi t Nam, không bao g m ch ph m sinh h c. Đ i v i ế nhiên li u h n
h p ch a nhiên li u sinh h c xăng d u g c hóa th ch thì ch tính thu thu B o V ế ả
Môi Tr ng đ i v i ph n xăng d u g c hóa th ch.ườ ố ớ
Căn c theo Đi u 1 Thông t 159/2012/TT-BTCư ngày 28/9/2012 (có hi u l c t ngày ự ừ
15/11/2012) h ng d n c th thìướ ụ ể túi ni lông thu c di n ch u thuộ ệ ế lo i túi, bao
nh a m ng có hình d ng túi ( có mi ng túi, có thành túi và có th đ ng s n ph m trong ể ự
đó) đ cm t màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE tr bao đóng gói s n hàngượ ự ơ
hóa túi nilong đáp ng tiêu chí thân thi n v i môi tr ng k t ngày đ c c quan ườ ể ừ ượ ơ
th m quy n c p Gi y ch ng nh n túi ni lông thân thi n v i môi tr ng theo quy ề ấ ườ
đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ng. ủ ộ ườ
Bao bì đóng gói s n hàng hóa:
+ Bao bì đóng gói s n hàng hóa nh p kh u; ậ ẩ
+ Bao bì mà t ch c, h gia đình, cá nhân t s n xu t ho c nh p kh u đ đóng ả ấ ậ ẩ
gói s n ph m do t ch c, h gia đình, nhân đó s n xu t, gia công ra ho cả ẩ ả ấ
mua s n ph m v đóng gói ho c làm d ch v đóng gói; ẩ ề
d : Doanh nghi p A t s n xu t ho c nh p kh u 100 kg bao (túi ni lông) ả ấ ậ ẩ
đ đóng gói s n ph m gi y (s n ph m gi y do doanh nghi p A s n xu t, gia ả ẩ ả ẩ ả ấ
1
công ra ho c mua v đóng gói ho c làm d ch v đóng gói) thì 100 kg bao nêu ị ụ
trên không thu c di n ch u thu b o v môi tr ng. ế ả ườ
Bao ng i s n xu t ho c ng i nh p kh u đã cam k t ho c khai báoườ ả ườ ế
t i khâu nh p kh u đ đóng gói s n ph m, nh ng sau đó không s d ng đ ậ ẩ ả ẩ ư ụ ể
đóng gói s n ph m đã s d ng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , t ng cho thì ử ụ
ng i s n xu t ho c ng i nh p kh u bao ph i khai, n p thu b o vườ ườ ế ả
môi tr ng và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thu .ườ ị ử ế
+ Bao t ch c, h gia đình, nhân mua tr c ti p c a ng i s n xu t ế ườ ả
ho c ng i nh p kh u đ đóng gói s n ph m do t ch c, h gia đình, nhân ườ ậ ẩ ả ẩ
đó s n xu t, gia công ra ho c mua s n ph m v đóng gói ho c làm d ch v đóngả ấ ả ẩ
gói.”
d : Doanh nghi p B mua tr c ti p c a doanh nghi p A (là ng i s n xu t ế ườ ả
ho c ng i nh p kh u bao bì) 200 kg bao đ đóng gói s n ph m áo s mi ườ ậ ơ
(s n ph m áo s mi do doanh nghi p B s n xu t, gia công ra ho c mua v đóngả ẩ ơ ả ấ
gói ho c làm d ch v đóng gói) thì 200 kg bao nêu trên không thu c di n ch u ộ ệ
thu b o v môi tr ng.ế ả ườ
Bao ng i mua không s d ng đ đóng gói s n ph m (đã cam k t vườ ử ụ ế
vi c mua bao bì đ đóng gói s n ph m) mà đã s d ng đ trao đ i, tiêu dùng n i ử ụ
b , t ng cho ho c bán cho t ch c, h gia đình, nhân khác thì ng i mua baoộ ặ ườ
ph i khai, n p thu b o v môi tr ng v i c quan thu qu n tr c ti p ế ả ườ ơ ế ế
và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thuị ử ế
+ Bao bì đóng gói s n hàng hóa quy đ nh nh trên không bao g m túi đ ng hàng ị ư
hóa khi bán hàng.
d : Siêu th A ho c c a hàng B mua tr c ti p 100 kg túi ni lông c a doanh ặ ử ế
nghi p C (là ng i s n xu t ho c ng i nh p kh u), trong đó 50 kg túi ni lông ườ ả ườ
đ đ ng hàng hoá do siêu th A ho c c a hàng B bán ra cho khách hàng và 50 kgể ự
túi ni lông đ đóng gói s n ph m (s n ph m do Siêu th A ho c c a hàng B s n ặ ử
xu t, gia công ra ho c mua v đóng gói ho c làm d ch v đóng gói) thì 50 kg túi ị ụ
ni lông đ đ ng hàng hoá trong tr ng h p này không ph i bao đóng góiể ự ườ
s n hàng hoá.
Bao s n xu t ho c nh p kh u đ c xác đ nh bao đóng gói s n hàng hoá ẩ ượ
ph i có các gi y t sau: ấ ờ
Đ i v i bao do t ch c, h gia đình, nhân t s n xu t (g i t t ự ả
ng i s n xu t bao bì):ườ ả
2
- Tr ng h p bao bì đ đóng gói s n ph m do ng i s n xu t bao bì đó s n xu tườ ợ ả ẩ ườ ả ấ ả ấ
ho c gia công ra thì ng i s n xu t bao bì ph i có B n chính văn b n cam k t ườ ả ế
ch c a đ i di n theo pháp lu t c a ng i s n xu t bao đóng d u (n u ườ ả ế
ng i s n xu t bao pháp nhân) v vi c t s n xu t bao đ đóng gói s nườ ự ả
ph m g i c quan thu qu n tr c ti p khi s n xu t bao (trong văn b n cam ử ơ ế ế
k t nêus l ng bao s n xu t, s l ng s n ph m d ki n s n xu t ho cế ượ ả ấ ượ ế ả ấ
gia công ra, s l ng s n ph m c n đóng gói s l ng bao s d ng đố ượ ố ượ
đóng gói s n ph m).ả ẩ
- Tr ng h p bao đ đóng gói s n ph m do ng i s n xu t bao mua s nườ ợ ả ẩ ườ ả ấ
ph m v đóng gói ho c làm d ch v đóng gói thì ngoài B n chính văn b n camẩ ề
k t ch c a đ i di n theo pháp lu t c a ng i s n xu t bao đóngế ườ ả
d u (n u ng i s n xu t bao bì là pháp nhân) v vi c t s n xu t bao bì đ đóng ế ườ ự ả
gói s n ph m g i c quan thu qu n tr c ti p khi s n xu t bao (trong vănả ẩ ơ ế ế ả ấ
b n cam k t nêu s l ng bao s n xu t, s l ng s n ph m d ki n mua ế ố ượ ố ượ ế
v ho c nh n đóng gói, s l ng s n ph m c n đóng gói s l ng bao s ố ượ ố ượ
d ng đ đóng gói s n ph m); ng i s n xu t bao ph i thêm: B n ch p ườ ả
H p đ ng mua bán s n ph m (tr ng h p mua s n ph m v đ đóng gói) ho c ả ẩ ườ ợ ả ẩ
B n ch p H p đ ng đóng gói s n ph m (tr ng h p làm d ch v đóng gói) đ c ợ ồ ườ ượ
tr c ti p gi a ng i s n xu t bao t ch c, h gia đình, nhân bán s n ế ườ ả
ph m ho c có s n ph m c n đóng gói. ẩ ầ
- Tr ng h p bao s n xu t đ c bán tr c ti p cho t ch c, h gia đình, ườ ấ ượ ế
nhân khác (g i t t là ng i mua bao bì) đ đóng gói s n ph m thì ng i s n xu tọ ắ ườ ườ
bao bì ph i có:
+ B n ch p H p đ ng mua bán bao đ c tr c ti p gi a ng i s n ượ ế ườ ả
xu t bao bì và ng i mua bao bì.ấ ườ
+ B n chính văn b n cam k t v vi c mua baođ đóng gói s n ph m ế ề ệ
ch c a đ i di n theo pháp lu t c a ng i mua bao bì và đóng d u (n u ậ ủ ườ ế
ng i mua bao pháp nhân) do ng i mua bao g i cho ng i s nườ ườ ườ ả
xu t bao (trong văn b n cam k t nêus l ng s n ph m d ki n s n ế ố ượ ế
xu t ho c gia công ra đ i v i tr ng h p ng i mua bao đ đóng gói ố ớ ườ ườ
s n ph m do mình s n xu t ho c gia công ra; s l ng s n ph m d ki nả ẩ ả ấ ượ ả ẩ ế
mua v đ đóng gói đ i v i tr ng h p ng i mua bao đ đóng gói s n ườ ợ ườ
ph m do mình mua v ; s l ng s n ph m d ki n nh n đóng gói đ i v i ố ượ ế
tr ng h p ng i mua bao làm d ch v đóng gói; s l ng s n ph mườ ườ ố ượ
c n đóng gói và s l ng bao bì s d ng đ đóng gói s n ph m). ố ượ
+ B ng hoá đ n bán bao theo m u s 03/TBVMT ban hành kèm theo ơ ẫ ố
Thông t 159/2012/TT-BTC. Khi l p hoá đ n bán bao ph i ghi đ y đư ơ ầ ủ
các ch tiêu đ c quy đ nh trên hoá đ n giá tr gia tăng (ho c hoá đ n bánỉ ượ ơ ơ
3
hàng dùng cho c s n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr c ti p),ơ ở ế ươ ế
ngoài ra ghi thêm dòng bán theo H p đ ng... s ... ngày... tháng... không ch uợ ồ
thu b o v môi tr ng trên hoá đ n.ế ả ườ ơ
Đ i v i bao nh p kh u thì ng i nh p kh u bao ph i cung c p cho cườ ậ ơ
quan h i quan khi nh p kh u: H s h i quan bao nh p kh u theo quy đ nh. ồ ơ
Ng i nh p kh u t khai báo, t ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tườ ẩ ự
v n i dung khai báo nh p kh u bao bì đ đóng gói s n ph m ho c đ bán tr c ậ ẩ ả ẩ
ti p cho ng i mua bao bì đ đóng gói s n ph m.ế ườ ả ẩ
Khi bán tr c ti p bao nh p kh u (đã khai báo đ đóng gói s n ph m khi nh pự ế
kh u) cho ng i mua bao đ đóng gói s n ph m thì ng i nh p kh u bao ườ ườ ậ
ph i có:
+ B n ch p H p đ ng mua bán bao đ c tr c ti p gi a ng i nh p kh u ợ ồ ượ ự ế ườ
bao bì và ng i mua bao bì.ườ
+ B n chính văn b n cam k t v vi c mua bao đ đóng gói s n ph m ch ế ề ệ
c a đ i di n theo pháp lu t c a ng i mua bao đóng d u (n u ng i ậ ủ ườ ế ườ
mua bao pháp nhân) do ng i mua bao g i cho ng i nh p kh u bao ườ ườ ậ
(trong văn b n cam k t nêu s l ng s n ph m d ki n s n xu t ho c gia ế ượ ẩ ự ế ấ ặ
công ra đ i v i tr ng h p ng i mua bao bì đ đóng gói s n ph m do mình s n ườ ợ ườ ả ẩ
xu t ho c gia công ra; s l ng s n ph m d ki n mua v đ đóng gói đ i v i ố ượ ế
tr ng h p ng i mua bao đ đóng gói s n ph m do mình mua v ; s l ngườ ư ố ượ
s n ph m d ki n nh n đóng gói đ i v i tr ng h p ng i mua baolàm d ch ự ế ố ớ ườ ườ
v đóng gói; s l ng s n ph m c n đóng gói s l ng bao s d ng đ ố ượ ố ượ
đóng gói s n ph m).ả ẩ
+ B ng kê hoá đ n bán baotheo m u s 03/TBVMT ban hành kèm theo Thông ơ ẫ ố
t 159/2012/TT-BTC. Khi l p hoá đ n bán bao ph i ghi đ y đ các ch tiêuư ơ ầ ủ
đ c quy đ nh trên hoá đ n giá tr gia tăng (ho c hoá đ n bán hàng dùng cho cượ ơ ị ơ ơ
s n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr c ti p), ngoài ra ghi thêm dòngở ộ ế ươ ế
bán theo H p đ ng... s ... ngày... tháng... không ch u thu b o v môi tr ng trên ế ả ườ
hoá đ n.ơ
Tr ng h p bao nh p kh u đã đ c thông quan theo quy đ nh c a pháp lu t thìườ ượ ị ủ
ng i nh p kh u bao không đ c khai l i đ đ c áp d ng đ i t ng khôngườ ượ ể ư ượ
ch u thu b o v môi tr ng. ế ả ư
4
thông tin tài liệu
Đối tượng chịu thuế BVMT ► Xăng, dầu, mỡ nhờn, bao gồm: xăng (trừ etanol); nhiên liệu bay; dầu diezel; dầu hỏa; dầu mazut; dầu nhờn; mỡ nhờn. ► Than đá, bao gồm: than nâu; than an-tra-xít (antraxit); than mỡ; than đá khác. ► Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC). ► Túi ni lông thuộc diện chịu thuế.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×