báo cho ng i mua r ng hàng hóa đã đ c ườ ằ ượ
giao hoàn t t qua lan can tàu b ng s chi trấ ằ ự ả
c a ng i bán.ủ ườ
thông báo cho ng i bán hàng hóa đã ườ
đ c ch t lên trên con tàu có tên c th , ượ ấ ụ ể
t i c ng ch đ nh quy đ nh trong h p ạ ả ỉ ị ị ợ
đ ng mua bán.ồ
B ng ch ng giao hàng, ch ng t v n ằ ứ ứ ừ ậ
chuy n ho c các tài li u đi n t t ng ể ặ ệ ệ ử ươ
đ ng (EDI): Ng i bán cung c p cho ươ ườ ấ
ng i mua b ng ch ng v vi c đã giao ườ ằ ứ ề ệ
hàng lên tàu – t c ch ng t v n t i giao ứ ứ ừ ậ ả
hàng t kho ra đ n c ng đi. Nhi u qu c gia ừ ế ả ề ố
s d ng và ch p nh n h th ng EDI - ử ụ ấ ậ ệ ố
Electronic Data Interchange – h th ng giúp ệ ố
trao đ i d li u đi n t và k t n i v i các ổ ữ ệ ệ ử ế ố ớ
doanh nghi p trên toàn Th Gi i. EDI có ệ ế ớ
th giúp l u tr và trao đ i ch ng t gi a 2ể ư ữ ổ ứ ừ ữ
bên mua – bán đ c nhanh chóng và hi u ượ ệ
qu .ả
Cung c p b ng ch ng c a vi c giao ấ ằ ứ ủ ệ
hàng, ch ng t v n chuy n ho c các văn ứ ừ ậ ể ặ
b n đi n t t ng đ ng:Ng i mua có ả ệ ử ươ ươ ườ
trách nhi m cung c p cho ng i bán ệ ấ ườ
b ng ch ng c a vi c v n chuy n hàng ằ ứ ủ ệ ậ ể
hóa (Thông th ng là v n đ n đ ng ườ ậ ơ ườ
bi n Bill of Lading ho c Sea way bill)ể ặ
Ki m tra – Đóng gói – Ký hi u hàng hóa: ể ệ
Ng i bán ch u m i chi phí cho vi c ki m ườ ị ọ ệ ể
tra, qu n lý ch t l ng, đo l ng, cân đo, ả ấ ượ ườ
ki m đ m, đóng gói và ký hi u hàng hóa. ể ế ệ
N u hàng hóa c n đóng gói đ c bi t, ng i ế ầ ặ ệ ườ
bán ph i thông báo cho ng i mua và ch ả ườ ỉ
đóng gói v i ph n chi phí tăng thêm do ớ ầ
ng i mua tr ho c đ c tính thêm vào giá ườ ả ặ ượ
bán.
Ki m tra hàng hóa: Trong tr ng h p ể ườ ợ
hàng hóa b t bu c ph i ki m tra b i h i ắ ộ ả ể ở ả
quan (n c xu t kh u), ng i mua ph i ướ ấ ẩ ườ ả
ch u m i chi phí phát sinh.ị ọ
H tr khácỗ ợ : Ng i bán có nghĩa v h tr ườ ụ ỗ ợ
k p th i trong vi c b o đ m thông tin và cácị ờ ệ ả ả
tài li u c n thi t đ v n chuy n và giao ệ ầ ế ể ậ ể
hàng đ n đi m đ n cu i cùng.ế ể ế ố
Nghĩa V Khác:ụ Ng i mua tr m i chi ườ ả ọ
phí phát sinh (bao g m c c phí và ph ồ ướ ụ
phí) đ có đ c các ch ng t c n thi t ể ượ ứ ừ ầ ế
(k c các ch ng t d i d ng đi n t )ể ả ứ ừ ướ ạ ệ ử
Trong Incoterms ch quy đ nh th i đi m chuy n r i ro ch không quy đ nh th i đi m ỉ ị ờ ể ể ủ ứ ị ờ ể
chuy n quy n s h u, cũng nh h u qu c a vi c vi ph m h p đ ng. Nh ng v n đ ể ề ở ữ ư ậ ả ủ ệ ạ ợ ồ ữ ấ ề
này th ng đ c quy đ nh trong các đi u kho n khác c a h p đ ng ho c trong lu t ườ ượ ị ề ả ủ ợ ồ ặ ậ
3