DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập hóa học 9: Các oxit của cacbon
Gi i bài t p hóa h c 9: Các oxit c a cacbonả ậ
Bài 1 (trang 87 SGK Hóa 9): Hãy vi t ph ng trình hóa h c c a CO v i: ế ươ ọ ủ
a) Khí O2; b) CuO.
Cho bi t: Lo i ph n ng, đi u ki n ph n ng, vai trò c a CO ng d ng c a m iế ả ứ ả ứ
ph n ng đó.ả ứ
L i gi i:ờ ả
Ph ng trình hóa h c:ươ ọ
a) CO + O2
 
o
t
CO2.
b) CO + 2CuO
 
o
t
2Cu + CO2.
Ph n ng a) ph n ng hóa h p (cũng ph n ng oxi hóa – kh ) ph n ng này t aả ứ ả ứ ả ứ ả ứ
nhi u nhi t trong các lò luy n gang, thép.ề ệ
Ph n ng b) là ph n ng oxi hóa – kh , ph n ng này dùng đ đi u ch Cu.ả ứ ả ứ ả ứ ế
Bài 2 (trang 87 SGK Hóa 9): Hãy vi t ph ng trình hóa h c c a COế ươ ọ ủ 2 v i dung d chớ ị
NaOH, dung d ch Ca(OH)2 trong tr ng h p:ườ ợ
a) T l s mol n : n = 1 : 1ỉ ệ
b) T l s mol n : n = 2 : 1ỉ ệ
L i gi i:ờ ả
Ph ng trình hóa h c c a COươ ọ ủ 2 v i dung d ch NaOH, dung d ch Ca(OH)ớ ị 2.
a) T l s mol n : n = 1 : 1ỉ ệ
CO2 + NaOH → NaHCO3
b) T l s mol n : n = 2 : 1ỉ ệ
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Th c ra ph n ng này x y ra nh sau: ả ứ ư
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Bài 3 (trang 87 SGK Hóa 9): h n h p hai khí CO COỗ ợ 2. Nêu ph ng pháp hóaươ
h c đ ch ng minh s có m t c a hai khí đó. Vi t các ph ng trình hóa h c. ặ ủ ế ươ
L i gi i:ờ ả
Cho h n h p khí l i qua bình ch a dung d ch n c vôi trong, n u n c vôi trongỗ ợ ướ ế ướ
v n đ c, ch ng t trong h n h p khí có khí COẩ ụ ỗ ợ 2.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
- Khí đi ra kh i bình n c vôi trong đ c d n qua ng th y tinh đ ng CuO nung nóng, ướ ượ ẫ
n u th y kim lo i màu đ sinh ra khí sinh ra kh i ng th y tinh làm v n đ cế ỏ ố
n c vôi trong thì ch ng t trong h n h p đó có khí CO.ướ ỗ ợ
CO + CuO → Cu + CO2.
Bài 4 (trang 87 SGK Hóa 9): Trên b m t h n c tôi vôi lâu ngày th ng có l p ồ ướ ườ
màng ch t r n. Hãy gi i thích hi n t ng này và vi t ph ng trình hóa h c.ấ ắ ượ ế ươ
L i gi i:ờ ả
Do Ca(OH)2 tác d ng v i khí COụ ớ 2 trong không khí t o nên l p CaCOạ ớ 3 r t m ng trên bấ ỏ
m t n c vôi.ặ ướ
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O.
Bài 5 (trang 87 SGK Hóa 9): Hãy xác đ nh thành ph n ph n trăm v th tích c a m i ề ể
khí trong h n h p CO và COỗ ợ 2, bi t các s li u th c nghi m sau:ế ố ệ
– D n 16 lít h n h p CO và CO ỗ ợ 2 qua n c vôi trong d thu đ c khí A.ướ ư ượ
Đ đ t cháy A c n 2 lít khí oxi. Các th tích khí đo đ c cùng đi u ki n nhi t đ ượ ở
và áp su t.
L i gi i:ờ ả
D n h n h p khí CO COẫ ỗ ợ 2 qua n c vôi trong d thu đ c khí A khí CO, trongướ ư ượ
cùng đi u ki n v nhi t đ , áp su t thì t l th tích cũng b ng t l v s mol.ề ệ ề ệ ằ ỉ
Ph ng trình ph n ng đ t cháy khí A:ươ ả ứ
2CO + O2 → 2CO2.
T ph ng trình trên ta nh n th y: VCOừ ươ = 4 lít.
V y
2
CO
V
= 16 – 4 = 12 lít.
%
2
CO
V
= 12 /16 x 100% = 75 %;
%VCO = 100% – 75% = 25%.
thông tin tài liệu
Bài 1 (trang 87 SGK Hóa 9): Hãy viết phương trình hóa học của CO với: a) Khí O2; b) CuO. Cho biết: Loại phản ứng, điều kiện phản ứng, vai trò của CO và ứng dụng của mỗi phản ứng đó. Lời giải: Phương trình hóa học: a) CO + O2 CO2. b) CO + 2CuO 2Cu + CO2. Phản ứng a) là phản ứng hóa hợp (cũng là phản ứng oxi hóa – khử) phản ứng này tỏa nhiều nhiệt trong các lò luyện gang, thép. Phản ứng b) là phản ứng oxi hóa – khử, phản ứng này dùng để điều chế Cu.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×