
HC=CH + 2Br2 → Br2CH-CHBr2 (2)
P. : ư → 2. (mol)
T (1) và (2) ta th y s mol Brừ ấ ố 2 ph n ng v i Cả ứ ớ 2H2 g p 2 l n s mol Brấ ầ ố 2 ph n ng v iả ứ ớ
C2H4
Vì cùng m t dung d ch brom nên th tích dung d ch brom c n là 50 x 2 = l00ml.ộ ị ể ị ầ
Bài 4. Đ t cháy 28 ml h n h p khí metan và axetilen c n ph i dùng 67,2 ml khí oxi.ố ỗ ợ ầ ả
a) Tính ph n trăm th tích c a m i khí trong h n h p.ầ ể ủ ỗ ỗ ợ
b) Tính th tích khí COể2 sinh ra.
(Các th tích khí đo cùng đi u ki n nhi t đ và áp su t).ể ở ể ệ ệ ộ ấ
H ng d n ướ ẫ gi i:ả Đ i v i ch t khí, trong cùng đi u ki n v nhi t đ và áp su t, t lố ớ ấ ề ệ ề ệ ộ ấ ỉ ệ
s mol trong ph ng trình ph n ng cũng là t l v th tích các khí.ố ươ ả ứ ỉ ệ ề ể
a) G i th tích c a CHọ ế ủ 4 và C2H2 l n l t là x, у (ml).ầ ượ
Ph ng trình ph n ng: CHươ ả ứ 4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
p. : ư x -> 2x x (ml)
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
p. : ư у -> 2,5y 2y (ml)
Theo th tích h n h p và th tích oxi, ta có h ph ng trình:ể ỗ ợ ể ệ ươ
Gi i (1) và (2), ta đ c x = 5,6ml và y = 22,4ml.ả ượ
% = x 100% = 20%; % = 100% - 20% = 80%
b) Th tích khí khí C0ể2 sinh ra = x + 2y = 5,6 + 2 x 22,4 = 50,4ml.
Bài 5. Cho 0,56 lít (đktc) h n h p khí g m Cỗ ợ ồ 2H4, C2H2 tác d ng h t v i dung d ch bromụ ế ớ ị
d , kh i l ng brom đã tham gia ph n ng là 5,6 gam.ư ố ượ ả ứ
a) Hãy vi t ph ng trình hoá h c.ế ươ ọ
b) Tính ph n trăm th tích c a m i khí trong h n h p.ầ ể ủ ỗ ỗ ợ
H ng d nướ ẫ gi i:ả
S mol h n h p = 0m56 : 22,4 = 0,025 mol; s molố ỗ ợ ố Br2 = 5,6 : 160 = 0,035 mol.
G i x, y l n l t là s mol c a etilen và axetilen.ọ ầ ượ ố ủ