DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập Hóa lớp 9: Hợp kim sắt: Gang, thép
Gi i bài t p Hóa l p 9: H p kim s t: Gang, thépợ ắ
I. Tóm t t ki n th c c b n: ế ơ ả H p kim s t: Gang, thépợ ắ
1. H p kim s tợ ắ
H p kim ch t r n thu đ c sau khi làm ngu i h n h p nóng ch y c a nhi u kim ấ ắ ượ
lo i khác nhau ho c c a kim lo i và phi kim. ặ ủ
a. Gang
- Gang h p kim c a s t v i cacbon, trong đó hàm l ng cacbon chi m t 2 ượ ế - 5%,
ngoài ra còn m t l ng nh các nguyên t khác nh Si, Mn, s,... Gang c ng dònộ ượ ư
h n s t.ơ
-hai lo i gang: gang tr ng gang xám. Gang tr ng dùng đ luy n thép, gang xám ể ệ
dùng đ đúc b máy, ng d n n c,... ẫ ướ
b. Thép
- Thép h p kim c a s t v i cacbon m t s nguyên t khác, trong đó hàm l ng ộ ố ượ
cacbon chi m d i 2%.ế ướ
- Thép nhi u tính ch t lí, hóa quý h n s t. Thép đ c dùng làm v t li u xây d ng, ơ ượ ậ ệ
ch t o máy, d ng c lao đ ngế ạ r..
2. S n xu t gang, thépả ấ
a. S n xu t gangả ấ
- Nguyên li u s n xu t gang qu ng s t, thí d qu ng manhetit (ch a Feệ ả 304), qu ng
hematit; than c c (than đã đ c tinh ch ); không khí giàu oxi m t s ch t ph gia ượ ế ộ ố
khác nh đá vôi CaCOư3,...
- Nguyên t c s n xu t gang: Dùng cacbon oxit kh oxit s t nhi t đ cao trong ắ ở
luy n kim.
- Quá trình s n xu t gang trong lò luy n kim (lò cao).ả ấ
+ Ph n ng t o thành khí CO: C + Oả ứ 2 → CO2
C + CO2 → 2CO
+ Ph n ng kh oxit s t thành s t : 3CO + Fe203 → 2Fe + 3C02
S t nóng ch y hòa tan m t ít cacbon t o thành gang.ắ ả
Đá vôi b phân h y thành CaO, k t h p v i SiO ế ợ ơ 2 có trong qu ng t o thành x .ặ ạ
CaO + SiO3 → CaSiO3
X nh n i lên tr ẹ ổ ên và đ c đ a ra c a tháo x .ượ ư ở ử
b. S n xu t thépả ấ
- Nguyên li u s n xu t thép là gang, s t ph li u, khí oxi. ế ệ
- Nguyên t c s n xu t thép oxi hóa m t s kim lo i, phi kim đ lo i ra kh i gang ộ ố
ph n l n các nguyên t cacbon, silic, mangan,...ầ ớ
- Quá trình luy n thép đ c th c hi n trong Bet-x -me ượ ự ệ ơ . Khí oxi oxi hóa các nguyên
t trong gang nh C, Mn, Si,.. ư S n ph m thu đ c là thép.ả ẩ ượ
2Fe+ O2 ------- > 2 FeO
FeO+ C-------- > Fe +CO
2FeCO + Si ----------- > 2 Fe + SiO2
II. Gi i bài t p trang 63 SGK Hóa l p 9ả ậ
Bài 1. Th nào h p kim? Th nào gang thép? Nêu thành ph n, tính ch t, ngế ế ấ ứ
d ng c a gang và thép.ụ ủ
H ng d n gi i: ướ Xem ph n tóm t t ki n th c c b n ế ơ ả
Bài 2. Hãy cho bi t nguyên t c s n xu t gang và vi t các ph ng trình hoá h c.ế ắ ả ế ươ
H ng d n gi i: ướ Xem ph n tóm t t ki n th c c b n ế ơ ả
Bài 3. Hãy cho bi t nguyên t c luy n gang thành thép vi t các ph ng trình hoáế ắ ệ ế ươ
h c.
H ng d n gi i:ướ Xem ph n tóm t t ki n th c c b n ế ơ ả
Bài 4. Nh ng khí th i (C O2, SO2...) trong quá trình s n xu t gang thép nh h ngả ấ ưở
nh th nào đ n môi tr ng xung quanh? Dư ế ế ườ n ra m t s ph n ng đ gi i thích. Th ả ứ
nêu bi n pháp đ ch ng ô nhi m môi tr ng khu dân c g n c s s n xu t gang ườ ư ơ ở ả
thép.
H ng d nướ gi i.
- Khi SO2 gây ô nhi m không khí, đ c h i đ i v i ng i đ ng v t; S ạ ố ớ ườ O2 là khí gây ra
hi n t ng m a axit: Sệ ượ ư O2 + H2O -> H2SO3, axit sunfur ti p t c b oxi hóa thành axitơ ế
sunfuric.
- Khí CO2 gây ra hi u ng “nhà kính”, làm nhi t đ Trái Đ t nóng lên làm tan băng ệ ứ
hai c c.
- Các bi n pháp b o v môi tr ng: Xây h th ng liên hoàn x khí th i đ c h i ườ ệ ố ả ộ
tr c khi ướ đ a khí th i ra ngoài không khí; Tr ng vành đai cây xanh đ h p th Cư ể ấ O2...
Bài 5. Hãy l p các ph ng trình hoá h c theo s đ sau đây ươ ơ ồ
a) O2 + 2Mn 2MnO
b) Fe2O3 + CO Fe + CO2
c) O2 + Si SiO2
d) O2 + S SO2
Cho bi t ph n ng nào x y ra trong quá trình luy n gang, ph n ng nào x y ra trongế ả ứ ả ứ
quá trình luy n thép, ch t nào là ch t oxi hoá, ch t nào là ch t kh ? ấ ấ ấ ấ
H ng d nướ gi i:
a) O2 + 2Mn 2MnO
b) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
c) O2 + Si SiO2
d) O2 + S SO2
Ph n ng x y ra trong quá trình luy n gang (b), ph n ng x y ra trong luy n thépả ứ ả ứ
(a), (c), (d).
Ch t oxi hóa là O2, Fe2O3; ch t kh là Mn, CO, Si, S.ấ ử
Bài 6. Tính kh i l ng qu ng hematit ch a 60% Feố ượ 2O3 c n thi t đ s n xu t đ c 1 ế ể ả ượ
t n gang ch a 95% Fe. Bi t hi u su t c a quá trình là 80%. ế ấ ủ
H ng d nướ gi i:
Kh i l ng Fe có trong 1 t n gang = 1 xố ượ (95/100) = 0,95 t n.
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3C02
T l : ỉ ệ 160 2,56 (t n)
P. : ư m 0,95
Kh i l ngố ươ Fe2O3, ph n ng:ả ứ m = = 1,357 t n
Vì hi u su t ph n ng ch đ t 80% nên kh i l ng th c t c n là: ượ ế ầ
= 1,696 t n.
Fe2O3 ch chi m 60% kh i l ng qu ng s t nên kh i l ng qu ng s t c n là: ế ượ ặ ắ ượ ặ ắ
mqu ng = = 2,827 t n
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Hợp kim sắt: Gang, thép 1. Hợp kim sắt Hợp kim là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc của kim loại và phi kim. a. Gang - Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Si, Mn, s,... Gang cứng và dòn hơn sắt. - Có hai loại gang: gang trắng và gang xám. Gang trắng dùng để luyện thép, gang xám dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước,... b. Thép - Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm dưới 2%. - Thép có nhiều tính chất lí, hóa quý hơn sắt. Thép được dùng làm vật liệu xây dựng, chế tạo máy, dụng cụ lao độngr.. 2. Sản xuất gang, thép a. Sản xuất gang - Nguyên liệu sản xuất gang là quặng sắt, thí dụ quặng manhetit (chứa Fe304), quặng hematit; than cốc (than đã được tinh chế); không khí giàu oxi và một số chất phụ gia khác như đá vôi CaCO3,... - Nguyên tắc sản xuất gang: Dùng cacbon oxit khử oxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim. - Quá trình sản xuất gang trong lò luyện kim (lò cao). + Phản ứng tạo thành khí CO: C + O2 → CO2 C + CO2 → 2CO + Phản ứng khử oxit sắt thành sắt: 3CO + Fe203 → 2Fe + 3C02 Sắt nóng chảy hòa tan một ít cacbon tạo thành gang. Đá vôi bị phân hủy thành CaO, kết hợp vơi SiO2 có trong quặng tạo thành xỉ. CaO + SiO3 → CaSiO3
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×