DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập Hóa lớp 9: Sắt
Gi i bài t p Hóa l p 9: S tả ậ ớ ắ
I. Tóm t t ki n th c c b n: S t ế ơ ả
1. Tính ch t v t lýấ ậ
S t kim lo i u tr ng xám, ạ ắ đôi khi có d ng b tu đen. S t tính nhi m t (b ừ ị
nam châm hút s t cũng th nhi m t tr thành nam châm). Kh i l ng riêng D = ố ượ
7,86g/cm3, nóng ch y 1539°ả ở C. S t d o nên d rèn.ắ ẻ
2. Tính ch t hóa h cấ ọ
S t là kim lo i có hóa tr II và III. ạ ị
a. Tác d ng v i phi kimụ ớ
- Tác d ng v i oxi.ụ ớ
3Fe + 202 → Fe304 (oxit s t t , s t có hóa tr II và III)ắ ừ
- Tác d ng v i phi kim khác.ụ ớ
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b. Tác d ng v i dung d ch axit:ụ ớ
S t tác d ng v i HCl, H ụ ớ 2S04 loãng t o thành mu i s t (II) và gi i phóng Hg. ố ắ
Fe + 2HCl → FeCl2, + H2
Chú ý: S t không tác d ng v i HN0 ụ ớ 3, H2S04đ c, ngu i.ặ ộ
c. Tác d ng v i dung d ch mu i c a kim lo i y u h n s t. ố ủ ế ơ
Fe + CuS04 -> FeS04 + Cu
II. Gi i bài t p trang 60 SGK Hóa l p 9ả ậ
Bài 1. S t có nh ng tính ch t hoá h c nào? Vi t các ph ng trình hoá h c minh ho .ắ ữ ế ươ
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
1. Tác d ng v i phi kimụ ớ
a) Tác d ng v i oxi.ụ ớ
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (oxit s t t , s t có hóa tr II và III)ắ ừ
b) Tác d ng v i phi kim khác.ụ ớ
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2. Tác d ng v i dung d ch axit:ụ ớ
S t tác d ng v i HCl, H ụ ớ 2SO4 loãng t o thành mu i s t (II) và gi i phóng Hg. ố ắ
Fe + 2HCl → FeCl2, + H2
Chú ý: S t không tác d ng v i HNO ụ ớ 3, H2S04đ c, ngu i.ặ ộ
3. Tác d ng v i dung d ch mu i c a kim lo i y u h n s t. ố ủ ế ơ
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Bài 2. T s t các hoá ch t c n thi t, hãy vi t các ph ng trình hoá h c đ thuừ ắ ế ế ươ
đ c các oxit riêng bi t: Feượ 304, Fe203 và ghi rõ đi u ki n ph n ng, n u có. ả ứ ế
H ng d nướ gi i:
a) 3Fe + 2O2 → Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe203 + 3H20
Bài 3. Có b t kim lo i s t l n t p ch t nhôm. Hãy nêu ph ng pháp làm s ch s t. ắ ẫ ươ
H ng d nướ gi i:
Cho h n h p vào dung d ch NaOH d , nhôm b hòa tan h t, còn s t không ph n ng: ư ế ả ứ
2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2
L c b dung d ch, ch t r n thu đ c là Fe. ấ ắ ượ
Bài 4. S t tác d ng đ c v i ch t nào sau đây? ượ ớ
a) Dung d ch mu i Cu(NOị ố 3)2
b) H2SO4 đ c, ngu i;ặ ộ
c) Khí Cl2
d) Dung d ch ZnSO4.
Vi t các ph ng trình hoá h c và ghi đi u ki n, n u có.ế ươ ề ệ ế
H ng d nướ gi i:
S t tác d ng đ c v i dung d ch Cu(N0 ượ ớ 3)2 và khí Cl2.
Fe + Cu(NO3)2—> Fe(NO3)2 + Cu
2Fe + 3Cl2—> 2FeCl3
Bài 5. Ngâm b t s t d trong 10 m! dung d ch đ ng sunfat 1M. Sau khi ph n ng k t ư ả ứ ế
thúc, l c đ c ch t r n A và dung d ch B. ượ ấ ắ
a) Cho A tác d ng v i dung d ch HCl d . Tính kh i i ng ch t r n còn l i sau ph n ư ố ượ
ng.
b) Tính th tích dung d ch NaOH 1M v a đ đ k t t a hoàn toàn dung d ch B. ể ế
H ng d n ướ gi i:
a) S mol CuS04 = 1.0,01 = 0,01 mol
Fe + CuS04 → FeS04 + Cu
Ph n ng: 0,01 ả ứ 0,01 -> 0,01 0,01 (mol)
Ch t r n A g m Cu và Fe d , khi cho Ao dung d ch HCl d ch Fe ph n ng và b ư ư ả ứ
hòa tan h t Fe + 2HCl -> FeClế2 + H2
Ch t r n còn l i là Cu = 0,01.64 = 0,64 gamấ ắ
b) Dung d ch В có FeS04 + NaOH?
FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2
Ph n ng: 0,01 ả ứ → 0,02 0,01 0,01 (mol)
VddNaOH = = = 0,021it = 20ml
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Sắt 1. Tính chất vật lý Sắt là kim loại màu trắng xám, đôi khi có dạng bột màu đen. Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút và sắt cũng có thể nhiễm từ trở thành nam châm). Khối lượng riêng D = 7,86g/cm3, nóng chảy ở 1539°C. Sắt dẻo nên dễ rèn. 2. Tính chất hóa học Sắt là kim loại có hóa trị II và III. a. Tác dụng với phi kim - Tác dụng với oxi. 3Fe + 202 → Fe304 (oxit sắt từ, sắt có hóa trị II và III) - Tác dụng với phi kim khác. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 b. Tác dụng với dung dịch axit: Sắt tác dụng với HCl, H2S04 loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng Hg. Fe + 2HCl → FeCl2, + H2 Chú ý: Sắt không tác dụng với HN03, H2S04đặc, nguội. c. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn sắt. Fe + CuS04 -> FeS04 + Cu
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×