Gi i bài t p Hóa l p 9:ả ậ ớ Silic. Công nghi p silicat.ệ
I. Tóm t t ki n th c c b n: ắ ế ứ ơ ả Silic. Công nghi p silicat.ệ
1. Silic (Si)
a. Tr ng thái thiên nhiênạ
Silic là nguyên t ph bi n th hai trong thiên nhiên, chố ổ ế ứ ỉ sau oxi, chi m ¼ kh i l ngế ố ượ
v Trái Đ t. Silic không t n t i ỏ ấ ồ ạ ở d ng đ n ch t mà ch d ng h p ch t. Các h pạ ơ ấ ỉ ở ạ ợ ấ ợ
ch t c a silic t n t i nhi u là cát tr ng, đ t sét (cao lanh).ấ ủ ồ ạ ề ắ ấ
b. Tính ch tấ
Silic là ch t r n, màu xám, khó nóng ch y, có v sáng c a kim lo i. Tinh th silic làấ ắ ả ẻ ủ ạ ể
ch t bán d n. Silic là phi kim ho t d ng hóa h c y u h n cacbon, clo. Tính ch t hóaấ ẫ ạ ộ ọ ế ơ ấ
h c đ c tr ng cọ ặ ư ủa Si là tính kh ( nhi t đ cao). Thí d : Si + Oử ở ệ ộ ụ 2 —> SiO2
c. ng d ngỨ ụ
Làm v t li u bán d n trong kĩ thu t ậ ệ ẫ ậ đi n t và dùngệ ử đ ch t o pin m t tr i.ể ế ạ ặ ờ
2. Silic Đioxit (SiO2)
- SiO2 là ch t r n, không tan trong n c.ấ ắ ướ
- SiO2 là oxit axit, tác d ng v i ki m và oxit baz tan nhi t đ cao.ụ ớ ề ơ ở ệ ộ
SiO2 + 2NaOH —> H2O + Na2SiO3 (natri silicat)
SiO2 + CaO —> CaSiO3 (canxi silicat)
3. S l c v công nghi p Silicatơ ượ ề ệ
- Công nghi p silicat g m s n xu t d g m (g ch, ngói, sành, s ), th y tinh, xi măng.ệ ồ ả ấ ồ ố ạ ứ ủ
- Nguyên li u chính ệđ s n xu t đ g m là đ t sét, th ch anh, fenpat.ể ả ấ ồ ố ấ ạ
- Nguyên li u chính đệ ể s n xu t xi măng là đ t sét, đá vôi, cát.ả ấ ấ
- Nguyên li u chính đ s n xu t th y tinh là cát th ch anh (cát tr ng), đá vôi và sođaệ ể ả ấ ủ ạ ắ
Na2CO3.
II. Gi i bài t p trang 95 SGK Hóa l p 9ả ậ ớ
Bài 1. Hãy nêu m t s đ c đi m c a nguyên t silic v tr ng thái thiên nhiên, tính ch tộ ố ặ ể ủ ố ề ạ ấ
và ng d ng.ứ ụ
H ng d n gi iướ ẫ ả : Xem ph n tóm t t ki n th c c b nở ầ ắ ế ứ ơ ả
Bài 2. Hãy mô t s l c các công đo n chính đ s n xu t đ g m.ả ơ ượ ạ ể ả ấ ồ ố