DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập Hóa lớp 9: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Gi i bài t p Hóa l p 9: S l c v b ng tu n hoàn các nguyên t hoá h cơ ượ
I. Tóm t t ki n th c c b n: ế ơ ả S l c v b ng tu n hoàn các nguyên t hoá h cơ ượ
1. Nguyên t c s p x p các nguyên t trong b ng tu n hoànắ ắ ế
Trong b ng tu n hoàn, các nguyên t đ c s p x p theo chi u ng d n c a đi n tích ố ượ ế
h t nhân nguyên t .ạ ử
2. C u t o b ng tu n hoànấ ạ
a. Ô nguyên t
Ô nguyên t cho bi t: S hi u nguyên t , hi u hóa h c, tên nguyên t , nguyên t ế ố ệ
kh i c a nguyên t đó'
b. Chu kì
- Chu dãy các nguyên t nguyên t c a chúng cùng s l p electron đ c ố ớ ượ
x p theo chi u đi n tích h t nhân tăng d n.ế ề ệ
- S th t chu k ứ ự ì b ng s l p electron. ố ớ
- B ng tu n hoàn hi n có 7 chu kì, các chu kì 1, 2, 3 là chu kì nh ; các chu kì 4, 5, 6, 7 làả ầ
chu kì l n.
c. Nhóm
- Nhóm g m các nguyên t mà nguyên t c a chúng có s ử ủ electron l p ngoài cùng b ngớ ằ
nhau, do đó có tính chât t ng t nhau.ươ ự
- M i nhóm đ c x p thành m t c t theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân. B ng tu n ượ ế ộ ộ
hoàn 8 nhóm A 8 nhóm B. Nhóm IA (tr H) các kim lo i m nh, g i các kim ạ ạ
lo i ki m; Nhóm VIIA các phi kim m nh, g i nhóm halogen; Nhóm VIIIA cácạ ề
khí hi m (hay khí tr ).ế ơ
- S th t c a các nhóm A b ng s electrdn l p ngoài cùng c a nguyên t trong ứ ự ở ớ
nhóm đó.
3. S bi n đ i tính ch t c a các nguyên t trong b ng tu n hoàn ế ấ ủ
3. Ý nghĩa c a b ng tu n hoànủ ả
a. Bi t v trí c a nguyên tế ị ta có th suy đoán c u t o nguyên t tính ch t c a ấ ủ
nguyên t .
Thí d : Nguyên t A có s hi u nguyên t là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Hãy cho bi t c u ế ấ
t o nguyên t , tính ch t nguyên t ử ấ A và so sánh v i các nguyên t bên c nh. ố ạ
Gi i: S hi u nguyên t là 17, suy ra ố ệ đi n tích h t nhân c a nguyên t A là 17+, nguyênệ ạ
t A có 17 electron.
- chu 3, suy ra nguyên t A 3 l p electron; nhóm VIIA suy ra l p ngoài cùng ử ớ
7e.
- Nguyên t A (Cl) cu i chu 3 nên m t phi kim m nh, tính phi kim c a A m nh ở ố
h n c a nguyên t tr c trong cùng chu (là s có s hi u là 16) nguyên t đ ngơ ướ ố ứ
d i trong cùng nhóm (là Br có s hi u nguyên t 35) nh ng kém nguyên t phíaướ ố ệ ư
trên nó trong cùng nhóm (là F có s hi u nguyên t là 9).ố ệ
b. Bi t c u t o nguyên t c a nguyên t th suy đoán v trí tính ch t nguyên tế ử ủ
đó.
Thí d : Nguyên t X đi n tích h t nhân 11+, 3 l p electron, l p ngoài cùng 1 ệ ạ
electron.
Hãy cho bi t v trí c a X trong b ng tu n hoàn và tính ch t c b n c a nó.ế ơ ả
Gi i:
- Vì nguyên t X đi n tích h t nhân 11+, 3 l p electron le l p ngoài cùng, ở ớ
suy ra nguyên t X ô 11, chu kì 3, nhóm IA.ố ở
- Nguyên t A đ u chu kì nên tính ch t hóa h c c b n là tính kim lo i. ở ầ ơ ả
Ngoài ra, b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c là c s khoa h c quan tr ng giúp ta có ơ ở
ph ng pháp h c t p, nghiên c u hóa h c m t cách có h th ng.ươ ọ ậ
II. Gi i bài t p trang 101 SGK Hóa l p 9ả ậ
Bài 1. D a vào b ng tu n hoàn, hãy cho bi t c u t o nguyên t , tính ch t kim lo i, phi ế ấ
kim c a các nguyên t có s hi u nguyên t 7, 12, 16. ố ệ
H ng d nướ gi i:
Bài 2. Bi t X c u t o nguyên t nh sau: đi n tích h t nhân 11+, 3 l p electron,ế ấ ạ ư
l p ngoài cùng 1 electron. Hãy suy ra v trí c a X trong b ng tu n hoàn tính ch t ị ủ
hoá h c c b n c a nó ơ ả
H ng d n gướ i i
- S th t c a nguyên t là 11 (ô s 11) thu c chu kì 3, nhóm I trong b ng tu n hoàn ứ ự
- Tên nguyên t là: Natri; Kí hi u hóa h c: Na; Nguyên t kh i: 23. ử ố
Bài 3. Các nguyên t trong nhóm I đ u nh ng kim lo i m nh t ng t natri: tác ạ ạ ươ
d ng v i n c t o thành dung d ch ki m gi i phóng hiđro, tác d ng v i oxi t o ướ ạ
thành oxit, tác d ng v i phi kim khác t o thành mu i ... Vi t các ph ng trình hoá h cụ ớ ế ươ
minh ho v i kali.ạ ớ
H ng d nướ gi i:
Các nguyên t nhóm IA, ch hóa tr I trong các h p ch t tánh ch t hóa h c ợ ấ
t ng t natri.ươ ự
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
4K + O2 2K2O
2K + Cl2 2KCl
Bài 4. Các nguyên t nhóm VII đ u nh ng phi kim m nh t ng t clo (tr At): tác ạ ươ ự
d ng v i h u h t kim lo i t o mu i, tác d ng v i hiđro t o h p ch t khí. Vi t ph ng ế ạ ạ ế ươ
trình hoá h c minh ho v i brom. ạ ớ
H ng d nướ gi i:
Các nguyên t nhóm VIIA có tính ch t hóa h c t ng t clo. ọ ươ
Br2 + 2K 2KBr
3Br2 + 2Fe 2FeBr3
Br2 + H2 2HBr (k)
Bài 5. Hãy cho bi t cách s p x p nào sau đây đúng theo chi u tính kim lo i gi m d n :ế ắ ế
a) Na, Mg, Al, K
b) K, Na, Mg, Al
c) Al, K, Na, Mg
d) Mg, K, Al, Na.
Gi i thích s l a ch n. ự ự
H ng d nướ gi i:
Cách s p x p đúng là b): K, Na, Mg, Al.ắ ế
Vì:
- Các nguyên t Na, Mg, AI cùng chu , theo chi u tăng d n đi n tích h t nhân, tính ầ ệ
kim lo i gi m. ạ ả
- Nguyên t Na, K cùng m t nhóm , theo chi u ng đi n tích h t nhân, tính kim lo i ệ ạ
tăng.
Bài 6. Hãy s p x p các nguyên t sau theo chi u tính phi kim tăng d n: F, O, N, P, As.ắ ế
Gi i thích.
H ng d nướ gi i:
V trí các nguyên t trên trong b ng tu n hoàn: ả ầ
Theo chu kì 2, tính phi kim tăng d n t N, O, F.ầ ừ Theo nhóm VA, tính phi kim tăng d n tầ ừ
As, P, N.
V y: Tính phi kim tăng d n t trái sang ph i là As, P, N, O, F. ầ ừ
Bài 7.
a) Hãy xác đ nh công th c c a h p ch t khí A, bi t r ng ế ằ
- A là oxit c a l u huỳnh ch a 50% oxi.ủ ư
- 1 gam khí A chi m th tích là 0,35 lít đktc.ế ề
b) Hoà tan 12,8 gam h p ch t khí A vào 300 ml dung d ch NaOH 1,2M. Hãy cho bi tợ ấ ế
mu i nào thu đ c sau ph n ng. Tính n ng đ mol c a mu i (gi thi t th tích dung ượ ả ứ ế
d ch thay đ i không đáng k ).ị ổ
H ng d nướ gi i:
nA = = 0,015625 mol.
MA = = 64g
- Tìm s nguyên t S, O trong phân t A?ố ử
mO = 64 x = 32g => nO = = 2 mol
mS = 64 - 32 = 32g => ns = = 1 mol
Suy ra trong 1 phân t A có 1S và 2O, công th c c a A ứ ủ SO2
b) Khi d n SO2 vào dung d ch NaOH và SO2, có th t o thành mu i trung hoà, mu i axitể ạ
ho c c hai mu i:ặ ả
thông tin tài liệu
Giải bài tập Hóa lớp 9: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. 2. Cấu tạo bảng tuần hoàn a. Ô nguyên tố Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, nguyên tử khối của nguyên tố đó' b. Chu kì - Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. - Số thứ tự chu kì bằng số lớp electron. - Bảng tuần hoàn hiện có 7 chu kì, các chu kì 1, 2, 3 là chu kì nhỏ; các chu kì 4, 5, 6, 7 là chu kì lớn. c. Nhóm - Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau, do đó có tính chât tương tự nhau. - Mỗi nhóm được xếp thành một cột theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. Nhóm IA (trừ H) là các kim loại mạnh, gọi là các kim loại kiềm; Nhóm VIIA là các phi kim mạnh, gọi là nhóm halogen; Nhóm VIIIA là các khí hiếm (hay khí trơ). - Số thứ tự của các nhóm A bằng số electrdn ở lớp ngoài cùng của nguyên tử trong nhóm đó.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×