a. Bi t v trí c a nguyên tế ị ủ ố ta có th suy đoán c u t o nguyên t và tính ch t c aể ấ ạ ử ấ ủ
nguyên t .ố
Thí d :ụ Nguyên tố A có s hi u nguyên t là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Hãy cho bi t c uố ệ ử ế ấ
t o nguyên t , tính ch t nguyên tạ ử ấ ử A và so sánh v i các nguyên t bên c nh.ớ ố ạ
Gi i: S hi u nguyên t là 17, suy ra ả ố ệ ử đi n tích h t nhân c a nguyên t A là 17+, nguyênệ ạ ủ ử
t A có 17 electron.ử
- chu kì 3, suy ra nguyên t A có 3 l p electron; nhóm VIIA suy ra l p ngoài cùng cóỞ ử ớ ớ
7e.
- Nguyên t A (Cl) cu i chu kì 3 nên là m t phi kim m nh, tính phi kim c a A m nhố ở ố ộ ạ ủ ạ
h n c a nguyên t tr c nó trong cùng chu kì (là s có s hi u là 16) và nguyên t đ ngơ ủ ố ướ ố ệ ố ứ
d i nó trong cùng nhóm (là Br có s hi u nguyên t là 35) nh ng kém nguyên t phíaướ ố ệ ử ư ố
trên nó trong cùng nhóm (là F có s hi u nguyên t là 9).ố ệ ử
b. Bi t c u t o nguyên t c a nguyên t có th suy đoán v trí và tính ch t nguyên tế ấ ạ ử ủ ố ể ị ấ ố
đó.
Thí d :ụ Nguyên t X có đi n tích h t nhân là 11+, 3 l p electron, l p ngoài cùng có 1ố ệ ạ ớ ớ
electron.
Hãy cho bi t v trí c a X trong b ng tu n hoàn và tính ch t c b n c a nó.ế ị ủ ả ầ ấ ơ ả ủ
Gi i:ả
- Vì nguyên t X có đi n tích h t nhân là 11+, 3 l p electron và có le l p ngoài cùng,ử ệ ạ ớ ở ớ
suy ra nguyên t X ô 11, chu kì 3, nhóm IA.ố ở
- Nguyên t A đ u chu kì nên tính ch t hóa h c c b n là tính kim lo i.ố ở ầ ấ ọ ơ ả ạ
Ngoài ra, b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c là c s khoa h c quan tr ng giúp ta cóả ầ ố ọ ơ ở ọ ọ
ph ng pháp h c t p, nghiên c u hóa h c m t cách có h th ng.ươ ọ ậ ứ ọ ộ ệ ố
II. Gi i bài t p trang 101 SGK Hóa l p 9ả ậ ớ
Bài 1. D a vào b ng tu n hoàn, hãy cho bi t c u t o nguyên t , tính ch t kim lo i, phiự ả ầ ế ấ ạ ử ấ ạ
kim c a các nguyên t có s hi u nguyên t 7, 12, 16.ủ ố ố ệ ử
H ng d nướ ẫ gi i:ả