DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập Hóa lớp 9: Tính chất của phi kim
Gi i bài t p Hóa l p 9: Tính ch t c a phi kimấ ủ
I. Tóm t t ki n th c c b n: ế ơ ả Tính ch t c a phi kimấ ủ
1. Tính ch t v t líấ ậ
- đi u ki n th ng, phi kim có th t n t i tr ng thái r n nh C, S, P, Si, I,... Tr ngỞ ề ườ ồ ạ ư
thái l ng nh : Br; Tr ng thái khí nh : O ư ư 2, H2, N2, …
- Ph n l n phi kim không d n đi n, d n nhi t nhi t đ nóng ch y th p, ầ ớ ệ ộ ấ ở th
r n thì dòn.
- M t s phi kim đ c nh clo, brom, iotộ ố ư ,..
2. Tính ch t hóa h cấ ọ
a. Tác d ng v i kim lo iụ ớ
- Nhi u phi kim tác d ng v i kim lo i t o thành mu i. ạ ạ
- Th y ngân tác d ng v i l u huỳnh ngay nhi t đ th ng, t o thành HgS. Oxi tác ớ ư ườ
d ng v i h u h t kim lo i t o thành oxit kim lo i. ế ạ ạ
b. Tác d ng v i hiđroụ ớ
Nhi u phi kim tác d ng v i hiđro t o thành các h p ch t khí. ợ ấ
c. Tác d ng v i oxiụ ớ
M t s phi kim tác d ng v i oxi.ộ ố
Thí d :
S + O2 SO2 (k)
4P + 5O2 2P2O5 (r)
3. M c đ ho t đ ng hóa h c c a phi kim ạ ộ
- Các phi kim có kh năng ho t đ ng hóa h c khác nhau. ạ ộ
- Flo phi kim m nh nh t; oxi, clo nh ng phi kim ho t đ ng m nh; l u huỳnh, ạ ộ ư
photpho, cacbon, silic là nh ng phi kim ho t đ ng y u h n. ạ ộ ế ơ
II. Gi i bài t p trang 76 SGK Hóa l p 9ả ậ
Bài 1. Hãy ch n câu đúng
A. Phi kim d n đi n t t. ệ ố
B. Phi kim d n nhi t t t. ệ ố
C. Phi kim ch t n t i hai tr ng thái r n, khí.ỉ ồ
D. Phi kim d n đi n, d n nhi t kém. ệ ẫ
H ng d n gi i:ướ Đáp án đúng là D
Bài 2. Vi t các ph ng trình hoá h c c a S, C, Cu, Zn v i khế ươ ọ ủ í O2. Cho bi t các oxit t oế ạ
thành thu c lo i nào. Vi t công th c các axit ho c baz tuong ng v i m i oxit đó. ế ơ ớ ỗ
H ng d n ướ gi i:
S + O2 SO2; C + O2 CO2
2Cu + O2 2CuO; 2Zn + O2 2ZnO
SO2 là oxit axit, có axit t ng ng là Hươ ứ 2SO3;
CO2 là oxit axit, có axit t ng ng là Hươ ứ 2CO3.
CuO là oxit baz , có baz t ng ng là Cu(OH)ơ ơ ươ 2;
ZnO là oxit l ng tính, có baz t ng ng là Zn(OH)ưữ ơ ươ 2 và axit t ng ng là Hươ ứ 2ZnO2.
Bài 3. Vi t các ph ng trình hoá h c ghi đ y đ đi u ki n khi cho hiđro ph n ngế ươ ả ứ
v i: a) clo; b) l u huỳnh; c) brom.ớ ư
Cho bi t tr ng thái c a các ch t t o thành.ế ấ ạ
H ng d nướ gi i:
a) H2(k) + Cl2(k) 2HCl (k)
b) H2 (k) + S (r) H2S (k) (khí H2S có mùi tr ng th i)ứ ố
c) H2(k)+ Br2(l) 2HBr (k)
Bài 4. Vi t các ph ng trình hoá h c gi a các c p ch t sau đây (ghi đi u ki n, n uế ươ ề ệ ế
có):
a) khí Ao và hiđro
b) l u huỳnh và oxiư
c) b t s t và b t l u huỳnh ộ ư
d) cacbon và oxi
e) khí hiđro và l u huỳnh.ư
H ng d nướ gi i:
a) F2 + H2 -> 2HF (ph n ng x y ra trong bóng t i và n m nh)ả ứ
b) S + O2 SO2
c) S + Fe FeS
d) C + O2 CO2
e) H2 + S H2S
Bài 5. Cho s đ bi u di n chuy n đ i sau:ơ ồ
Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → mu i suntat tan → mu i sunfat không tan
a) Tìm công th c các ch t thích h p đ thay cho tên ch t trong s đ . ơ ồ
b) Vi t các ph ng trình hoá h c bi u di n chuy n đ i trên.ế ươ ể ổ
H ng d nướ gi i:
a)
b) HS t vi t ph ng trình.ự ế ươ
Bài 6. Nung h n h p g m 5,6 gam s t và 1,6 gam l u huỳnh trong môi tr ng không ỗ ợ ồ ư ườ
không khí. Sau ph n ng thu đ c h n h p ch t r n A. Cho dung d ch HCl 1M ph nả ứ ượ
ng v a đ v i A thu đu c h n h p khí B. ủ ớ
a) Hãy vi t các ph ng trình hoá h c.ế ươ
b) Tính th tích dung d ch HCl 1M đã tham gia ph n ng. ả ứ
H ng d nướ gi i:
nFe = = 0,1 mol; ns = = 0,05 mol.
a) Ph ng trình hoá h c: Fe + Sươ FeS.
Lúc ban đ u: 0,1 0,05 0 (mol)
Lúc ph n ng: ả ứ 0,05 0,05 0,05
Sau ph n ng: ả ứ 0,05 0 0,05
Ch t r n A g m FeS và Fe d + HCl?ấ ắ ư
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Ph n ng: 0,05 ả ứ 0,1 0,05 0,05 (mol)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Ph n ng:ả ứ 0,05 0,1 0,05 0,05 (mol).
S mol HCl tham giá ph n ng = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol. ả ứ
Th tích dung d ch HCl 1M dùng là:ể ị Vdd = = = 0,2 lít.
thông tin tài liệu
I. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Tính chất của phi kim 1. Tính chất vật lí - Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn như C, S, P, Si, I,... Trạng thái lỏng như: Br; Trạng thái khí như: O2, H2, N2, … - Phần lớn phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp, ở thể rắn thì dòn. - Một số phi kim độc như clo, brom, iot,.. 2. Tính chất hóa học a. Tác dụng với kim loại - Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối. - Thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường, tạo thành HgS. Oxi tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành oxit kim loại. b. Tác dụng với hiđro Nhiều phi kim tác dụng với hiđro tạo thành các hợp chất khí. c. Tác dụng với oxi Một số phi kim tác dụng với oxi. Thí dụ: S + O2 SO2 (k) 4P + 5O2 2P2O5 (r) 3. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim - Các phi kim có khả năng hoạt động hóa học khác nhau. - Flo là phi kim mạnh nhất; oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh; lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×