DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập SBT Vật lý 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
Gi i bài t p SBT V t lý 12: Năng l ng liên k t c a h t nhân. Ph n ượ ế ủ
ng h t nhânứ ạ
Bài 36.1, 36.2 trang 106 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
36.1. L c h t nhân là l c nào sau đây?ự ạ
A. L c đi n.ự ệ
B. L c tự ừ
C. L c t ng tác gi a các nuclôn.ự ươ
D. L c t ng tác gi a các thiên hà.ự ươ
36.2. Đ h t kh i c a h t nhân ộ ụ AZX là
A. Δm = Nmn−Zmp
B. Δm = m−Nmp−Zmp
C. Δm = (Nmn−Zmp)−m
D. Δm = Zmp−Nmn
v i N = A - Z; m, mp, mn l n l t kh i l ng h t nhân, kh i l ng prôtôn ượ ố ượ ố ượ
và kh i l ng n tron.ố ượ ơ
Đáp án:
36.1 C
36.2 C
Bài 36.3, 36.4, 36.5, 36.6, 36.7, 36.8, 36.9 trang 107 Sách bài t p (SBT) V tậ ậ
Lí 12
36.3. Ch n câu đúng. Năng l ng liên k t c a m t h t nhân ượ ế ủ
A. có th d ng ho c âm.ể ươ
B. càng l n thì h t nhân càng b n.ớ ạ
C. càng nh thì h t nhân càng b n.ỏ ạ
D. có th b ng 0 v i các h t nhân đ c bi t.ể ằ
36.4. Đ i l ng nào d i đây đ c tr ng cho m c đ b n v ng c a m t h t ượ ướ ư ộ ề
nhân?
A. Năng l ng liên k t.ượ ế
B. Năng l ng liên k t riêng.ượ ế
C. S h t prôtôn.ố ạ
D. S h t nuclôn.ố ạ
36.5. Hãy ch ra phát bi u sai.ỉ ể
Trong m t ph n ng h t nhân có đ nh lu t b o toàn ả ứ
A. năng l ng toàn ph n.ượ ầ
B. đi n tích.
C. đ ng năng.
D. s nuclôn.
36.6. Xác đ nh h t X trong ph ng trình sau: ị ạ ươ 199F+11H=168O+X
A. 32He
B. 42He
C. 21H
D. 31H
36.7. Đ n v đo kh i l ng nào không s d ng trong vi c kh o sát các ph nơ ượ ử ụ
ng h t nhân?ứ ạ
A. kilôgam.
B. miligam
C. gam.
D. u.
36.8. H t nhân A đang đ ng yên thì phân thành h t nhân B kh i l ng ố ượ
mB h t a có kh i l ng ma. T s gi a đ ng năng c a h t nhân B và đ ng ượ ỉ ố
năng c a h t a ngay sau phân rã b ng?ủ ạ
A. mB/mα
B. (mB/mα)2
C. (mα/mB)2
D.mα/mB
36.9. Gi s hai h t nhân X Y đ h t kh i b ng nhau; s nuclôn c aả ử
h t nhân X l n h n s nuclôn c a h t nhân Y thì ơ ố
A. năng l ng liên k t riêng c a hai h t nhân b ng nhau.ượ ế ủ ạ
B. h t nhân Y b n v ng h n h t nhân X. ề ữ ơ ạ
C. năng l ng liên k t riêng c a h t nhân X l n h n năng l ng liên k :ượ ế ơ ượ ẽ
riêng c a h t nhân Y.ủ ạ
D. h t nhân X b n v ng h n h t nhân Y. ề ữ ơ ạ
Đáp án:
36.3 D
36.4 D
36.5 C
36.6 B
36.7 A
36.8 D
36.9 D
Bài 36.10, 36.11, 36.12, 36.13 trang 108 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
36.10. Cho ba h t nhân X, Y và Z có s nuclôn t ng ngA ươ ứ X, AY AZ v i
AX = 2AY = 0,5AZ. Bi t năng l ng liên k t riêng c a t ng h t nhân t ngế ượ ế ủ ừ ươ
ng ΔEX, ΔEY ΔEZ v i ΔEZ < ΔEX < ΔE. s p x p các h t nhân theoắ ế
th t tính b n v ng gi m d n là:ứ ự
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
36.11. B n m t prôtôn vào h t nhân 3Li đ ng yên. Ph n ng t o ra hai h t ả ứ
nhân X gi ng nhau bay ra v i cùng t c đ theo ph ng h p v i ph ng ố ộ ươ ươ
t i c a prôtôn các góc b ng nhau 60°. L y kh i l ng c a m i h t nhân, ố ư
tính theo đ n v u, b ng s kh i c a nó. T s gi a t c đ c a prôtôn t cơ ỉ ố
đ c a h t nhân X làộ ủ
A. 4
B. 1/2
C. 2
D. 1/4
36.12. Cho kh i l ng c a prôtôn, n tron ố ượ ơ 4018Ar; 63Li l n l t 1,0073 u;ầ ượ
0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u 1 u = 931,5 MeV/c2. So v i năng l ng liênớ ượ
k t riêng c a h t nhân 63Li thì năng l ng liên k t riêng c a h t nhânế ủ ạ ượ ế ủ ạ 4018Ar
A. l n h n m t l ng là 5,20 MeV. ơ ộ ượ
B. l n h n m t l ng là 3,42 MeV. ơ ộ ượ
C. nh h n m t l ng là 3,42 MeV.ỏ ơ ượ
D. nh h n m t l ng là 5,20 MeV.ỏ ơ ượ
36.13. Gi s trong m t ph n ng h t nhân, t ng kh i l ng c a hai h tả ử ượ
tr c ph n ng nh h n t ng kh i l ng c a hai h t sau ph n ng 0,02ướ ả ứ ỏ ơ ượ ả ứ
u. Ph n ng h t nhân nàyả ứ
A. to năng l ng 1,863 MeV.ả ượ
B. to năng l ng 18,63 MeV.ả ượ
C. thu năng l ng 1,863 MeV.ượ
D. thu năng l ng 18,63 MeV.ượ
Đáp án:
36.1 A
36.11 A
36.12 B
36.13 D
Bài 36.14 trang 109 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
36.14. Tính năng l ng liên k t c a các h t nhân ượ ế ủ 115B; 31T
Cho bi t: (ế115B) = 11,0064 u; m(31T) = 3,015 u.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
- Năng l ng liên k t c a h t nhân ượ ế ủ 115B: Wlk = Δm.c2 = (5.mP +6.mn – mB).c2
- Suy ra năng l ng liên k t riêng c a h t nhân ượ ế ủ ạ 115B:
Wlk/A=76,3MeV/nuclon
- Năng l ng liên k t c a h t nhân ượ ế ủ 31T: Wlk = Δm.c2 = (1.mP +2.mn – mT).c2
- Suy ra năng l ng liên k t riêng c a h t nhân ượ ế ủ ạ 31T:
Wlk/A=8,5MeV/nuclon
Bài 36.15 trang 109 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
36.15. Tính năng l ng liên k t c a ượ ế 234U 238U. H t nhân nào b n h n? Cho ề ơ
bi t m(ế234U) = 233,982 u; m(238u) = 237,997 u.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
1786 MeV 1804 MeV t ng ng v i các năng l ng liên k t trên 1ươ ứ ượ ế
nuclon; 7,63 MeV/A và 7,67 MeV/A 238U b n h n.ề ơ
Bài 36.16 trang 109 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
36.16. Tính năng l ng liên k t riêng c a ượ ế 94Be; 6429Cu; 10847Ag. Cho bi t:ế
m(94Be) = 9,0108 u; m(6429Cu) = 63,913 u; m(10847Ag) = 107,878 u.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
- Năng l ng liên k t c a h t nhân ượ ế ủ 94Be: Wlk = Δm.c2 = (4.mP +6.mn mBe).c2
= 0,0679.c2 = 63,249 MeV.
- Suy ra năng l ng liên k t riêng c a h t nhânượ ế ủ ạ
94Be:Wlk/A=63,125/10=6,325MeV/nuclon
- Năng l ng liên k t c a h t nhân ượ ế ủ 6429Cu: Wlk = Δm.c2 = (29.mP +35.mn
mCu).c2
- Suy ra năng l ng liên k t riêng c a h t nhânượ ế ủ ạ
6429Cu :Wlk/A=8,75MeV/nuclon
- Năng l ng liên k t c a h t nhân ượ ế ủ 10847Ag: Wlk = Δm.c2 = (47.mP +61.mn
mAg).c2
- Suy ra năng l ng liên k t riêng c a h t nhânượ ế ủ ạ
10847Ag:Wlk/A=8,56MeV/nuclon
Bài 36.17 trang 109 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
36.17. Dùng m t prôtôn đ ng năng 5,45 MeV b n vào h t nhân 94Be đang
đ ng yên. Ph n ng t o ra h t nhân X h t α. H t a bay ra theo ph ng ả ứ ươ
vuông góc v i ph ng t i c a prôtôn đ ng năng 4 MeV. Khi tính đ ngớ ươ ớ
năng c a các h t, l y kh i l ng h t tính theo đ n v kh i l ng nguyên t ố ượ ơ ố ượ
b ng s kh i c a chúng. Tính năng l ng to ra trong ph n ng này theo ượ ả ứ
đ n v MeV.ơ ị
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Ta có ph n ng h t nhânả ứ
11p+94Be→42He+63Li
h t nhân X là h t nhân Liti. Theo đ nh lu t b o toàn đ ng l ng ậ ả ượ
mα→vα+mLivLi→mpvp
Vì ph ng c a v n t c h t αα vuông góc v i ph ng v n t c c a h t protonươ ủ ậ ố ạ ươ ủ ạ
nên ta có
m2αv2α+mp2v2p→mLi2v2Li
Có th vi t l i h th c trên ế ạ
mα.mαv2α/2+mpmpv2p/2→mLi.mLiv2Li/2
Ta có
mpv2p/2=Wđp=5,45MeV là đ ng năng c a protonộ ủ
mαv2α/2=W=4MeV là đ ng năng c a h t αα ủ ạ
mLiv2Li/2=WđLi là đ ng năng h t Liộ ạ
Ph ng trình trên thành ra: 5,45 + 4.4 = 6Wươ đLi
thông tin tài liệu
Bài 36.1, 36.2 trang 106 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 36.1. Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. Lực điện. B. Lực từ C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa các thiên hà. 36.2. Độ hụt khối của hạt nhân AZX là A. Δm = Nmn−Zmp B. Δm = m−Nmp−Zmp C. Δm = (Nmn−Zmp)−m D. Δm = Zmp−Nmn với N = A - Z; m, mp, mn lần lượt là khối lượng hạt nhân, khối lượng prôtôn và khối lượng nơtron. Đáp án: 36.1 C 36.2 C Bài 36.3, 36.4, 36.5, 36.6, 36.7, 36.8, 36.9 trang 107 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 36.3. Chọn câu đúng. Năng lượng liên kết của một hạt nhân A. có thể dương hoặc âm. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền. C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×