DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập SBT Vật lý 12: Nguyên tắc thông tin lien lạc bằng song vô tuyến
Gi i bài t p SBT V t lý 12: Nguyên t c thông tin lien l c b ng song vô ạ ằ
tuy nế
Bài 23.1, 23.2, 23.3, 23.4, 23.5, 23.6 trang 59 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
23.1. Trong vi c nào sau đây, ng i ta dùng sóng đi n t đ truy n t i thông ườ ừ ể
tin?
A. Nói chuy n b ng đi n tho i đ bàn. ạ ể
B. Xem truy n hình cáp.
C. Xem băng video.
D. Đi u khi n tivi t xa.ề ể
23.2. Trong thi t b nào d i đây có m t máy thu m t máy phát sóng ế ị ướ
tuy n?ế
A. Máy vi tính.
B. Máy đi n tho i đ bàn. ạ ể
C. Máy đi n tho i di đ ng.ệ ạ
D. Cái đi u khi n tivi.ề ể
23.3. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Trong vi c truy n thanh tuy n trên nh ng kho ng cách hàng nghìnệ ề ế
kilômét, ng i ta th ng dùng các sóng vô tuy n có b c sóng vào cườ ườ ế ướ
A. vài mét.
B. vài ch c mét.
C. vài trăm mét.
D. vài nghìn mét.
23.4. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Đ truy n các tín hi u truy n hình tuy n, ng i ta th ng dùng các sóngể ề ế ườ ườ
đi n t có t n s vào kho ngệ ừ
A. vài kilôhéc.
B. vài mêgahéc.
C. vài ch c mêgahéc.
D. vài nghìn mêgahéc.
23.5. Trong s đ kh i c a m t máy phát sóng tuy n đ n gi n không ơ ồ ế ơ
b ph n nào d i đây?ộ ậ ướ
A. M ch phát sóng đi n t . ệ ừ
B. M ch bi n đi u ế ệ
C. M ch tách sóng.
D. M ch khu ch đ i ế ạ
23.6. Trong s đ kh i c a m t máy thu sóng vô tuy n đ n gi n không có bơ ồ ế ơ
ph n nào d i đây?ậ ướ
A. M ch thu sóng đi n t . ệ ừ
B. M ch bi n đi u. ế ệ
C. M ch tách sóng.
D. M ch khu ch đ i. ế ạ
Đáp án:
23.1 D
23.2 C
23.3 B
23.4 D
23.5 C
23.6 D
Bài 23.7 trang 60 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
23.7. Hãy ch n phát bi u đúng.ọ ể
Trong th i ho t đ ng m nh, khi M t Tr i phóng v phía Trái Đ t m t ạ ộ
dòng h t tích đi n gây ra hi n t ng bão t trên Trái Đ t. Trong tr n bão t , ệ ượ
các kim c a la bàn đ nh h ng h n lo n s truy n sóng tuy n b nh ướ ế ị ả
h ng r t m nh. S bão t nh h ng đ n s truy n sóng vô tuy nưở ừ ả ưở ế ế
làm thay đ i
A. đi n tr ng trên m t đ t. ườ ặ ấ
B. t tr ng trên m t đ t.ừ ườ
C. kh năng ph n x sóng đi n t trên m t đ t. ệ ừ ặ ấ
D. kh năng ph n x sóng đi n t trên t ng đi n li. ệ ừ
Đáp án D
Bài 23.8 trang 60 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
23.8. Hãy li t t t c các giai đo n x tín hi u theo th t t đ u vào ứ ự ừ
đ n đ u ra c a các máy sau đây:ế ầ
a) Máy phát sóng vô tuy n.ế
b) Máy thu thanh đ n gi n.ơ ả
Trong m i giai đo n, hãy nêu: tên c a b ph n máy dùng trong vi c x lí; ủ ộ ệ ử
ch c năng c a b ph n đó; k t qu c a vi c x lí. ủ ộ ế ệ ử
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
a) Máy phát sóng vô tuy nế
Giai đo n 1: Bi n đ i dao đ ng âm thành dao đ ng đi n cùng t n sò.ạ ế ổ ộ
Dùng micrô đ th c hi n s bi n đ i này. K t qu , ta đ c dao đ ng đi nể ự ự ế ế ượ
có t n s âm (dao đ ng âm t n).ầ ố
Giai đo n 2: Bi n đi u dao đ ng (sóng) đi n t cao t n, t c làm dao đ ng ế ệ ừ
cao t n t i đ c các tín hi u âm t n. Trong vi c bi n đi u biên đ , ta làmầ ả ượ ế
cho biên đ c a dao đ ng cao t n bi n đ i theo t n s âm.ộ ủ ế
Dùng m t m ch phát dao đ ng đi n t cao t n đ t o ra dao đ ng đi n t ể ạ
cao t n. Dao đ ng đi n t cao t n đ c tr n v i dao đ ng đi n t âm t n ệ ừ ượ ệ ừ
trong m ch bi n đi u. ế ệ
K t qu ta đ c dao đ ng đi n t cao t n bi n đi u.ế ượ ệ ừ ế
Giai đo n 3: Khu ch đ i dao đ ng đi n t cao t n b ng m t m ch khu ch ế ệ ừ ế
đ i. K t qu ta đ c m t dao đ ng đi n t cao t n bi n đi u có biên đ l n.ạ ế ả ượ ầ ế ệ
Giai đo n 4: Phát sóng. Dao đ ng đi n t cao t n bi n đi u, sau khi đã đ c ệ ừ ế ượ
khu ch đ i, đ c anten phát. T đó, m t sóng đi n t cao t n lan truy nế ượ ệ ừ
đi trong không gian.
b) Máy thu thanh đ n gi nơ ả
Giai đo n 1: Thu sóng. Dùng m t anten thu k t n i v i m t m ch dao đ ng ế ố ớ
l i vào c a máy thu thanh. M ch dao đ ng đ c đi u ch nh ch đ c ng ượ ế ộ ộ
h ng. Sóng đi n t t o ra m t dao đ ng đi n t c ng h ng trong anten.ưở ừ ạ ưở
Giai đo n 2: Khu ch đ i cao t n. Dùng m t m ch khu ch đ i đ khu ch ế ạ ế ạ ế
đ i dao đ ng đi n t cao t n bi n đi u thu đ c anten. ế ượ ở
Giai đo n 3: Tách sóng, t c là tách dao đ ng đi n t âm t n ra kh i dao đ ng ệ ừ
đi n t cao t n. Dùng m ch tách sóng đ làm công vi c này. Sau m ch táchệ ừ
sóng ta đ c m t dao đ ng đi n t âm t n.ượ ệ ừ
Giai đo n 4: Khu ch đ i âm t n b ng m ch khu ch đ i. ế ầ ằ ế
Giai đo n 5: Bi n đ i dao đ ng đi n thành dao đ ng âm. Dao đ ng đi n t ế ệ ừ
âm t n đ c đ a ra loa. Dòng đi n xoay chi u t n s âm do màng loa dao ượ ư ể ầ
đ ng và phát ra âm có cùng t n s . ầ ố
Bài 23.9 trang 60 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12ậ ậ
23.9. M ch dao đ ng l i vào c a m t máy thu thanh g m m t cu n c m ở ố
đ t c m 5 μH m t t đi n đi n dung bi n thiên. Tính đi n dungộ ự ế
c a t khi máy đ c đi u ch nh đ thu sóng b c sóng 31 m. Bi t r ng ượ ướ ế ằ
t n s dao đ ng riêng c a m ch dao đ ng ph i b ng t n s c a sóng đi nầ ố ầ ố
t c n thu đ có c ng h ng. L y c = 3.10ừ ầ ưở 8 m/s.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Áp d ng công th c tính b c sóng ta có: ứ ướ
λ=c/f=2π√LC
C=λ2/4π2c2L=312/4π2(3.108)25.10−6=5,4.10−11=54pF
Bài 23.10 trang 60 Sách bài t p (SBT) V t Lí 12
23.10. M ch dao đ ng l i vào c a m t máy thu thanh g m m t t đi n ở ố
đi n dung bi n thiên trong kho ng t 15 pF đ n 860 pF m t cu n c m ế ế ộ ả
đ t c m bi n thiên. Máy th b t đ c các sóng ng n sóng trung ộ ự ế ượ
b c sóng t 10 m đ n 1 000 m. Tìm gi i h n bi n thiên đ t c m c aướ ế ế ộ ự
m ch.
H ng d n gi i chi ti tướ ẫ ả ế
Theo bài ra ta có
fmin=c/λmin=3.105Hz;fmax=c/λmax=3.107Hz
fmin=1/2π√LmaxCmax
Lmax=1/4π2fmin2Cmax=0,33mH
fmax=1/2π√LminCmin
Lmin=1/4π2f2maxCmin=1,87μH
thông tin tài liệu
Bài 23.1, 23.2, 23.3, 23.4, 23.5, 23.6 trang 59 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 23.1. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin? A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp. C. Xem băng video. D. Điều khiển tivi từ xa. 23.2. Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến? A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy điện thoại di động. D. Cái điều khiển tivi. 23.3. Hãy chọn phát biểu đúng. Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn kilômét, người ta thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài nghìn mét. 23.4. Hãy chọn phát biểu đúng. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. vài kilôhéc. B. vài mêgahéc. C. vài chục mêgahéc. D. vài nghìn mêgahéc.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×