DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2: Health
Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2: Health
Getting started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 7 mới
Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1)
cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.
1. Listen and read (Nghe và đọc.)
Nick: Chào Phong
Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.
Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.
Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.
Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài
làm gì đi - nó lành mạnh hơn.
Phong: Làm gì hả Nick?
Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.
Phong: Không, mình không muốn.
Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?
Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhẹ mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.
Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.
Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt mệt mỏi. Và,
mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.
Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!
a. Can you find a word or expression that means: (Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa
là)
1. the name of Computer game = Zooniverse
2. I don’t want = I don’t feel like.
3. feeling sad = feel kind of sad.
4. becoming fatter = putting on weight
5. I don’t accept it = won’t take no for an answer
b. Read the conversation again. Who wants to do (Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm
những điều này.)
Nick Phong
1. stay at home (Ở nhà) *
2. play computer games (Chơi trò chơi vi tính) *
3. go outside (Đi ra bên ngoài) *
4. go swimming (Đi bơi) *
5. avoid getting sunburnt (Tránh bị cháy nắng) *
2. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat (Nối những
vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại:)
a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat (Nối những vấn
đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại)
1 - e. allergy 2 - f. sickness 3 - d. flu
4 - c. (get on) weight 5 - b. sunburn 6 — a. spots
b. Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems
from the most common (1) to the least common (6). Then share with a partner. (Bạn thấy vấn đề
nào thường gặp với bạn trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất
(6). Sau đó chia sẻ với bạn.)
3 6 2 1 5 4
3. These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people
(a-e)? (Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn thể nối lời khuyên
đúng với mỗi người)
1 - c cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.
2 - d rửa tay bạn thường xuyên
3 - e đội nón
4 - b luyện tập thể dục thường xuyên
5 - a rửa mặt thường xuyên.
4. Game (Trò chơi:Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh
và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.)
Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh cố gắng
tìm người có thẻ khớp với bạn.
Ví dụ:
A: I have a flu.
Tôi bị cảm.
B: Oh, I’m sorry. My advice is “Wear a hat”.
Ồ mình rất tiếc, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.
Yes, my advice is “Take the pill”
Ừ, lời khuyên của tôi là “Uống thuốc vào”.
A: I got a sunburn.
Mình bị cháy nắng.
B: Oh, yes, my advice is “Wear a hat”.
Ồ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.
A: I put on weight.
Mình tăng cân.
B: Oh, yes, my advice is “Exercise regularly”.
Ổ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Tập luyện thể dục thường xuyên”.
A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn
gặp vấn đề đó.
1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient (Nhìn vào hình.
Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân)
1. flu 2. sunburn 3. allergy 4. tired/ weak
2. Read the doctor's notes about his patients and fill in the missing words (Bây giờ, đọc ghi chú
của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.)
1. (a) sunburn
2. (the) flu
3. tired, temperature
4: sick, stomachache
5. sore throat
Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rất đỏ. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy
nắng.
Bệnh nhân 2: Anh ấy cứ nhảy mũi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cảm cúm.
Bệnh nhân 3: Anh ấy trông rất mệt. Anh ấy không thể mở mắt ra được! Anh ấy cũng rất nóng -
anh ấy bị sốt rồi.
Bệnh nhân 4: Anh ấy đã ăn hải sản ngày hôm qua. Bây giờ anh ấy cảm thấy mệt. Anh nói anh ấy
bị đau bụng nữa.
Bệnh nhân 5: Anh ấy đang ôm cổ của mình. Tôi nghĩ anh ấy bị đau họng.
3. Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health
problems (Đóng vai một buổi làm việc của bác sĩ. S dụng gợi ý 1 2 hoặc vấn đề sức khỏe
riêng của em.)
Để làm bài tập này cho tốt hơn thì các em nên đóng vai một bác đang khám bệnh một bệnh
nhân. Bác sẽ khám đưa ra lời khuyên cho bệnh nhân. Còn bệnh nhân thì tả tình trạng
bệnh của mình cho bác sĩ biết.
A: Hi, Doctor Thao. Chào bác sĩ Thảo.
B: Hi, Hung. Chào Hùng.
A: What was Hung’s problem?
Bạn có vấn đề gì?
B: I was outside all day yesterday. I feel very hot and my face is red.
Tôi đã ở bên ngoài cả ngày hôm qua. Tôi cảm thấy nóng và mặt tôi đỏ
A: Let me see. Oh, I think you have a sunburn.
Để tôi xem. Ô, tôi nghĩ bạn bị cháy nắng rồi đấy.
A: Hi, Doctor Nam. Chào bác sĩ Nam.
B: Hi, Mai. Chào Mai.
A: How are you? Bạn khỏe không?
B: Pm not good. I ate some seafood yesterday. Now I feel sick. Tôi không khỏe. Tôi đã ăn hải sản
ngày hôm qua. Tôi thấy mệt.
A: Let me see. Oh, I think you have a stomachache.
Để tôi xem. Ô, tôi nghĩ bạn bị đau bụng rồi đấy.
4. Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that
problem (Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối
cùng bạn gặp vấn đề đó.)
Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn
gặp vấn đề đó.
A: I had a flu two weeks ago.
Tôi bị cảm cúm cách đây 2 tuần.
B: Me too! I felt so weak.
Tôi cũng thế! Tôi thấy rất mệt.
C: Oh, I had a sore throat yesterday.
Ồ, tôi bị đau họng vào ngày hôm qua.
D: I had toothach. I think I ate too many sweets.
Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ tôi đã ăn quá nhiều kẹo.
5. Listen and circle the words you hear (Nghe và khoanh tròn từ mà bạn nghe.)
Tập phát âm /f/
Răng trên cắn nhẹ môi dưới, sau đó thổi hơi, không khí từ khoang miệng ra ngoài qua các hở, tạo
thành âm ma sát, [f] là phụ thanh, dây thanh âm không rung khi phát âm.
Tập phát âm /v/
Khi phát âm [v], vị trí lưỡi và hình miệng hoàn toàn giống với khi phát âm [f]. [v] là phụ âm đục,
dây thanh âm rung khi phát âm.
1. fat /f/
2. ferry /f/
3. vast /v/
4. vault /v/
5. save /v/
6. leave /v/
6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences (Nghe
khoanh tròn những từ có phát âm là /f/ hoặc /v/. Sau đó đọc các câu.)
/f/ /v/
1. fast, food
2. felt 2. have
3. fatter
4. lifestyles 4. having
5. give
1. Thức ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.
2. Tôi cảm thấy bệnh cả ngày.
3. Béo phì là một vấn đề - người ta đang mập hơn.
4. Có một phong cách sống khỏe mạnh là điều rất quan trọng.
5. Ăn quá nhiều kẹo làm bạn bị đau răng.
A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Tạo thành câu ghép bằng cách nhập 2 câu đơn. Sử dụng liên từ được cho. Nhớ thêm một dấu
phẩy
1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these
people? (Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người quyết nào từ khung bên
trên?)
a) A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu.
Ồ, tôi cảm thấy rất bệnh. Tôi bị ho và cảm cúm rồi.
B: You should sleep more and take medicine.
Bạn nên ngủ nhiều hơn và uống thuốc.
b) A: I can’t see clearly. My eyes are so weak.
Tôi không thể nhìn rõ. Mắt tôi quá yếu.
B: You should watch TV less.
Bạn nên xem ti vi ít lại.
c) A: I put on weight. I’m so fat.
Tôi tăng cân rồi. Tôi quá mập.
B: You should do more exercise and eat less.
Bạn bên tập thể dục nhiều hơn và ăn ít hcm.
d) A: My face is red. I got the sunburn.
Mặt tôi đỏ quá. Tôi bị cháy nắng rồi.
B: You should sunbath less.
Bạn nên tắm nắng ít đi.
2. Top health tips for teens (Nhìn vào những quyết sức khỏe trong khung màu vàng. Sáu cái
nào mà bạn nghĩ là quan trọng nhất với bạn và bạn học? Giải thích tại sao.)
Look at the health tips in the yellow box. Which six do you think are most important to you and
your classmates? Explain why (Nhìn vào những quyết sức khỏe trong khung màu vàng. Sáu
cái nào mà bạn nghĩ là quan trọng nhất với bạn và bạn học? Giải thích tại sao.)
do more exercise (tập thể dục nhiều hơn)
eat more fruits/ vegetables (ăn nhiều trái cây và rau hơn)
wash your hands more (rửa tay nhiều hơn)
thông tin tài liệu
Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2: Health Getting started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 7 mới Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn. 1. Listen and read (Nghe và đọc.) Nick: Chào Phong Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick. Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi. Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính. Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn. Phong: Làm gì hả Nick? Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe. Phong: Không, mình không muốn. Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không? Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhẹ mọi lúc, vì thế mình đang lên cân. Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài. Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài. Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu! a. Can you find a word or expression that means: (Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là) 1. the name of Computer game = Zooniverse 2. I don’t want = I don’t feel like. 3. feeling sad = feel kind of sad. 4. becoming fatter = putting on weight 5. I don’t accept it = won’t take no for an answer b. Read the conversation again. Who wants to do (Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×