DANH MỤC TÀI LIỆU
Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 3: Community Service
Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 3: Community
Service
Getting started trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới
Nghĩ về chủ đề của bài học, Dịch vụ Cộng đồng, những từ mới bạn học được trên. Bắt
đầu trò chơi, người A nói một từ mới và người B nói một từ liên quan mình nghĩ ra được.
1. Listen and read
Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung School. Hi
Mai, could you tell us about community service?(Hôm nay trong chương trình Công dẫn Toàn
cầu, chúng ta phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn biết gì về dịch
vụ cộng đồng?)
Mai: It's the work you do for the benefits of the community. (Nó công việc bạn làm
những lợi ích cộng đồng.)
Reporter: Have you ever done volunteer work?(Chính xác. Bạn đã từng làm công việc tình
nguyện chưa?)
Mai: Yes. I'm a member of Be a Buddy - a programme that helps street children. Last year we
provided evening classes for fifty children. (Có. Tôi một thành viên của “Làm bạn đồng hành”
- một chương trình giúp trẻ em đường phố. Năm rồi chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối
cho 50 trẻ em.)
Reporter: Wonderful! What else have you done? (Tuyệt! Bạn đã làm gì khác nữa không?)
Mai: We've asked people to donate books and clothes to the children.(Chúng tôi đã kêu gọi mọi
người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em)
Reporter: Wow, that certainly makes a difference. J And you Phuc, you're from Go Green? (ồ,
điều đó chắc chắn tạo sự khác biệt... Và Phúc, bạn đến từ tổ chức Go Green phải không?)
Phuc: Yes, it's a non-profit organisation that protects the environment. We'va encouraged people
to recycle glass, cansj and paper. We've cleaned streets and lakes ...(Đúng, đó một tổ chức phi
lợi nhuận để bảo vệ môi trường. Chúng tôi khuyên khích mọi người tái chế ly, lon, giấy.
Chúng tôi đã dọn đường phố và hồ...)
Reporter: Did you start a community garden project last month?(Bạn đã bắt đầu một dự án khu
vườn cộng đồng vào tháng trước phải không?)
Phuc: Oh yes, so far we've planted (Vâng, cho đến nay chúng tôi đã trồng được...)
a. Read the conversation again and tick (/) true (T) or false (F).
1. Mai và Phúc làm việc cho những lợi ích cộng đồng. (T)
2. Làm bạn đồng hành đã thu gom sách và quần áo cho trẻ em đường phố. (T)
3. Làm bạn đồng hành đã phụ đạo cho trẻ đường phố. (T)
4. Go Green là một doanh nghiệp về môi trường. (F)
5. Go Green đã khuyến khích mọi người tái chế rác. (T)
b. Read the conversation again. Answer the questions.
1. What do you think the phrase 'make a difference' means?( Bạn nghĩ cụm từ “make a
difference” có nghĩa là gì?)
- ‘Make a difference’ means doing something good, especially to improve a situation. (‘Make a
difference tạo sự khác biệt’ nghĩa làm một việc đó tốt, đặc biệt cải thiện trình trạng
hay hoàn cảnh nào đó)
- ‘Make a difference’ is located in the conversation means people donate books and clothes to
street children. (‘Make a difference’ bài đàm thoại này nghĩa mọi người quyên góp sách
và quần áo cho trẻ em đường phố.)
2. Can you guess what Go Green does in their community garden project? (Bạn thể đoán Go
Green làm gì trong dự án khu vườn cộng đồng?)
- They plant the trees. (Họ trồng cây.)
3. How do you think the community garden project'makes a difference'?(Bạn nghĩ dự án khu
vườn cộng đồng tạo ra sự khác biệt như thế nào?)
- They plant the trees and make a public garden. They make a good environment for people to
relax and the atmosphere become fresher. (Họ trồng cây tạo thành một khu vườn công cộng.
Họ tạo ra một môi trường tốt cho mọi người thư giãn và không khí trở nến trong lành hơn.)
2. Look at the words in the box. Can you put them in the right groups? (Nhìn vào những từng
trong khung Em có thể bỏ chúng vào những nhóm đúng không?)
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ khi vừa là động từ vừa là danh từ.
Ex: volunteer, plant, help, benefit,...
Các em thể tham khảo thêm một số từ quen thuộc sau: answer (n) câu trả lời; (v) trả lời
promise (n) lời hứa, lời ước hẹn; (v) hứa, hứa hẹn travel (n) du lịch, sự du lịch; (v) đi du lịch visit
(n) sự viếng thăm; (v) viếng, thăm reply (n) sự hồi đáp, câu đáp lại; (v) đáp lời, đáp lại picture (n)
bức tranh (ảnh), hình vẽ; (v) họa, vẽ
Nouns
(Những danh từ)
Verbs
(Những động từ)
Adjectives
(Những tính từ)
help, benefit, volunteer,
plants
donate, help, benefit,
volunteer, recycle, plant,
provise, clean, encourage
clean
environment
3. Fill the gaps with the words in the box.
donate make a differen volunteer homeless people
community service
1. You are a ........................if you help other people willingly and without payment.
2........................ are those who do not have a home and really need help.
3. She often________________ money to charitable
1. volunteer 2. homeless people 3. donates
4. community service 5. make a difference
1. Bạn là một tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp những người khác mà không lấy tiền.
2. Người vô gia cư là những người không có nhà và thật sự cần sự giúp đỡ.
3. Cô ấy thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.
4. Những hoạt động mà những cá nhân hay tổ chức làm vi lợi ích cho một cộng đồng được gọi
dịch vụ cộng đồng.
5. Nếu bạn đang cố gắng tạo ra sự khác biệt, bạn đang cố tạo ra ảnh hưởng tốt lên một người hay
một tình huống.
4. Describe the pictures with the verbs in 2. (Miêu tả những bức hình với những động từ trong
phần 2.)
1. donate books (quyên góp sách)
2. plant tree (trồng cây)
3. help children do homework (giúp trẻ em làm bài tập về nhà)
4. clean Street (dọn đường phố)
5. recycle rubbish (tái chế rác)
5. Create word webs (Tạo ra mạng (lưới) từ.)
6. Game: VOCABULARY PING PONG
Nghĩ về chủ đề của bài học, Dịch vụ Cộng đồng, những từ mới bạn học được trên. Bắt
đầu trò chơi, người A nói một từ mới người B nói một từ liên quan mình nghĩ ra được. Nói
liên tục cho đến khi giáo viên nói ngừng.
Ví dụ: Bạn A: provide (cung cấp)
Bạn B: food (thức ăn)
Bạn A: homeless people (người vô gia cư)
Bạn B: help (giúp đỡ)
Bạn A: donate (quyên góp)
Bạn B: blood (hiến máu)
Bạn A: clean (làm sạch, dọn dẹp)
Bạn B: streets (đường phố)
A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống
dưới mỗi bức tranh
1. Choose the phrases that match the pictures s-elow. Write them in the spaces provided. (Chọn
những cụm từ rồi nối với bức hình bên dưới cho phù hợp. Viết chúng vào khoảng trống dưới mỗi
bức tranh.)
1. disabled people (người khuyết tật)
2. elderly people (người già)
3. homeless people (người vô gia cư)
4. sick children (trẻ em bị bệnh)
5. people in a flooded area (người ở một khu vực lũ lụt)
2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are
talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations. (Làm theo cặp, lần
lượt miêu tả người trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến gì? Sau đó, thảo luận
cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)
1. disabled people (người khuyết tật)
A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport, or even
move their legs or hands. Provide education... Những người này không khả năng hoạt động.
Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...
Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them cross the road... Hướng dẫn họ
luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...
2. elderly people (người già)
A: People have many years old. Their hair is white and they are very weak. They can’t do
difficult activities. They do very slowly. Những người có nhiều tuổi. Tóc họ bạc và họ rất yếu. H
không thể làm việc nặng nhọc. Họ làm việc rất chậm.
thông tin tài liệu
Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 3: Community Service Getting started trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới Nghĩ về chủ đề của bài học, Dịch vụ Cộng đồng, và những từ mới mà bạn học được ở trên. Bắt đầu trò chơi, người A nói một từ mới và người B nói một từ liên quan mình nghĩ ra được. 1. Listen and read Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung School. Hi Mai, could you tell us about community service?(Hôm nay trong chương trình Công dẫn Toàn cầu, chúng ta phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn biết gì về dịch vụ cộng đồng?) Mai: It's the work you do for the benefits of the community. (Nó là công việc mà bạn làm vì những lợi ích cộng đồng.) Reporter: Have you ever done volunteer work?(Chính xác. Bạn đã từng làm công việc tình nguyện chưa?) Mai: Yes. I'm a member of Be a Buddy - a programme that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. (Có. Tôi là một thành viên của “Làm bạn đồng hành” - một chương trình giúp trẻ em đường phố. Năm rồi chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối cho 50 trẻ em.) Reporter: Wonderful! What else have you done? (Tuyệt! Bạn đã làm gì khác nữa không?)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×