DANH MỤC TÀI LIỆU
GIẢI BÀI TẬP VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4:TẬP LÀM VĂN - KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT
GI I BÀI T P V BÀI T P TI NG VI T L P 4:T P LÀM VĂN - K Ậ Ở
L I L I NÓI, Ý NGHĨ C A NHÂN V TẠ Ờ
I - Ph n Nh n xétầ ậ
Câu 1. Tìm trong truy n Ng i ăn xin, vi t l i: ườ ế ạ
a) Nh ng câu k l i ý nghĩa c a c u bé ể ạ
b) Câu k l i l i nói c a c u béể ạ
Câu 2. L i nói và ý nghĩ c a c u bé nói lên đi u gì v c u ? ề ậ
3. L i nói ý nghĩ c a ông lão ăn xin trong hai cách k sau đây khácờ ủ
nhau?
a) - Cháu i, c m n cháu! Nh v y cháu đã cho lão r i. - Ông lão nóiơ ơ ư ậ
b ng gi ng khàn đ c.ằ ọ
b) B ng gi ng kh n đ c, ông lão c m n tôi nói r ng nh v y tôi đã ơ ư ậ
cho ông r i.
II - Ph n Luy n t p ệ ậ
Câu 1. Hãy đ m l i d n tr c ti p, g ch m t g ch d i l i d n gián ti p ờ ẫ ế ộ ạ ướ ờ ẫ ế
trong đo n văn sau:
Ba c u r nhau vào r ng. m i ch i nên các c u v khá mu n. Ba c u ơ ậ ề
bàn nhau xem nên nói th nào đ b m kh i m ng. C u th nh t đ nhế ể ố
nói d i là b chó sói đu i.ố ị
C u th hai b o:ậ ứ
- Còn t , t s nói là đang đi thì g p ông ngo i. ớ ẽ
- Theo t , t t nh t là chúng mình nh n l i v i b m . - C u th ba bàn. ậ ỗ ớ ố ẹ
Câu 2. Chuy n l i d n gián ti p trong đo n văn sau thành l i d n tr c ti p : ờ ẫ ế ờ ẫ ế
L i d n gián ti pờ ẫ ế
Vua nhìn th y nh ng mi ng tr u têm r t khéo bèn h i hàng n c xemấ ữ ế ướ
tr u đó ai têm.
Bà lão b o chính tay bà têm.
Vua g ng h i mãi, bà lão đành nói th t là con gái bà têm.ặ ỏ
L i d n tr c ti pờ ẫ ế
M : Vua nhìn th y nh ng mi ng tr u têm r t khéo bèn h i bà hàng n c :ấ ữ ế ướ
- Tr u này ai têm, bà lão ?
....................................
....................................
Câu 3. Chuyển lời dẫn trực ếp trong đoạn văn sau thành lời dẫn gián ếp:
L i d n tr c ti pờ ẫ ế L i d n gián ti pờ ẫ ế
Bác th h i Hòe:ợ ỏ
- Cháu thích làm Th xây
không
Hòe đáp:
- Cháu thích l m !
TR L I:Ả Ờ
I - Ph n Nh n xétầ ậ
Câu 1. Tìm trong truy n Ng i ăn xin, vi t l i: ườ ế ạ
a) Nh ng câu ghi l i ý nghĩ c a c u bé ủ ậ
- Chao ôi! C nh nghèo đói đã g m nát con ng i đau kh kia thành x u ườ ổ
bi t nh ng nào.ế ườ
- C tôi n a, tôi cũng v a nh n đ c chút gì c a ông lão. ậ ượ
b) Câu ghi l i l i nói c a c u béạ ờ
- Ông đ ng gi n cháu, cháu không có gì đ cho ông c .ừ ậ
Câu 2. L i nói và ý nghĩ c a c u bé nói lên đi u gì v c u? ề ậ
- L i nói ý nghĩ c a c u cho thây c u m t ng i nhân h u, giàu ủ ậ ườ
tình th ng ng i.ươ ườ
Câu 3. L i nói ý nghĩ c a ông lão ăn xin trong hai cách k sau đây ờ ủ
khác nhau ?
a) - Cháu i, c m n cháu ! Nh v y là cháu đã cho lão r i.ơ ơ ư ậ
Trong cách k này l i nói ý nghĩ c a ông lão đ c d n tr c ti p ượ ẫ ế
nguyên văn.
b) B ng gi ng kh n đ c, ông lão c m n tôi nói r ng nh v y tôi đã ơ ư ậ
cho ông r i.
Trong cách k này l i nói ý nghĩ c a ông lão đ c thu t l i gián ti p qua ượ ậ ạ ế
nhân v t x ng “tôi”ậ ư
II - Luy n t pệ ậ
Câu 1. Hãy đ m l i d n tr c ti p, g ch m t g ch d i l i d n gián ti p ờ ẫ ế ộ ạ ướ ờ ẫ ế
trong đo n văn sau:
Ba c u r nhau vào r ng. m i ch i nên các c u v khá mu n. Ba c u ơ ậ ề
bàn nhau xem nên nói th nào đ b m kh i m ng. ế ể ố Câu bé th nh t đinh nóiứ ấ
d i là b chó sói đu i .
C u th hai b o:ậ ứ
- Còn t , t s nói là đang đi thì g p ông ngo i: ớ ẽ
- Theo t , t t nh t là chúng mình nh n l i v i b mớ ố . - C u th ba bàn.ậ ứ
Câu 2. Chuy n l i d n gián ti p trong đo n văn sau thành l i d n tr c ti p :ể ờ ẫ ế ờ ẫ ế
L i d n gián ti p:ờ ẫ ế
Vua nhìn th y nh ng mi ng tr u têm r t khéo bèn h i hàng n c xemấ ữ ế ướ
tr u đó ai têm.
Bà lão b o chính tay bà têm.
Vua g ng h i mãi, bà lão đành nói th t con gái bà têm.ặ ỏ
==> L i d n tr c ti p: ờ ẫ ế
Vua nhìn th y nh ng mi ng tr u têm r t khéo h i bà hàng n c ấ ữ ế ướ
- Xin c cho ta bi t ai đã têm nh ng mi ng tr u này. ế ế ầ
Bà lão b o:
- Tâu b h , tr u do chính tay già têm đ y .ệ ạ ấ ạ
Nhà vua g ng h i mãi cu i cùng bà lão bèn th t thà nói.ặ ỏ
- Th a, tr u do con gái già têm.ư ầ
Câu 3. Chuyển lời dấn trực ếp trong đoạn văn sau thành lời dẫn gián ếp:
L i d n tr c ti pờ ẫ ế L i d n gián ti pờ ẫ ế
Bác th h i Hòe:ợ ỏ
- Cháu có thích làm Th xây không
Hòe đáp:
- Cháu thích l m!
Bác th h i Hòe r ng c u thíchợ ỏ làm th xây
hay không.
Hòe bèn tr l i r ng mình r t thích.ả ờ
thông tin tài liệu
I - Phần Nhận xét Câu 1. Tìm trong truyện Người ăn xin, viết lại: a) Những câu kể lại ý nghĩa của cậu bé b) Câu kể lại lời nói của cậu bé Câu 2. Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên điều gì về cậu ? 3. Lời nói và ý nghĩ của ông lão ăn xin trong hai cách kể sau đây có gì khác nhau? a) - Cháu ơi, cảm ơn cháu! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. - Ông lão nói bằng giọng khàn đặc. b) Bằng giọng khản đặc, ông lão cảm ơn tôi và nói rằng như vậy là tôi đã cho ông rồi. II - Phần Luyện tập Câu 1. Hãy tô đậm lời dẫn trực tiếp, gạch một gạch dưới lời dẫn gián tiếp trong đoạn văn sau: Ba cậu bé rủ nhau vào rừng. Vì mải chơi nên các cậu về khá muộn. Ba cậu bàn nhau xem nên nói thế nào để bố mẹ khỏi mắng. Cậu bé thứ nhất định nói dối là bị chó sói đuổi. Cậu thứ hai bảo: - Còn tớ, tớ sẽ nói là đang đi thì gặp ông ngoại. - Theo tớ, tốt nhất là chúng mình nhận lỗi với bố mẹ. - Cậu thứ ba bàn. Câu 2. Chuyển lời dẫn gián tiếp trong đoạn văn sau thành lời dẫn trực tiếp : Lời dẫn gián tiếp Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất khéo bèn hỏi bà hàng nước xem trầu đó ai têm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×