DANH MỤC TÀI LIỆU
Giáo trình môn phân tích hoạt động kinh doanh của đại học Đông Á
1
TR NG Đ I H C ĐÔNG ÁƯỜ Ạ Ọ
KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH
-------------
GIÁO TRÌNH
PHÂN TÍCH HO T
Đ NG KINH DOANH
GI NG VIÊN: THS.PH M TH MINH TRANG Ạ Ị
Đà N ng, năm 2011
CH NG 1 : Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP PHÂN TÍCH HO TƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ
Đ NG KINH DOANH.
1.1. KHÁI NI M Đ I T NG PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH Ố ƯỢ
DOANH.
1.1.1.Khái ni m.
Phân tích ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p là quá trình nghiên c u,ạ ộ
đánh giá toàn b quá trình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, trên c s ế ơ ở
đó đ ra các gi i pháp, ph ng h ng nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh ươ ướ ạ ộ
nghi p.
Ho t đ ng kinh t c a doanh nghi p trong c ch th tr ng luôn ph i ế ủ ơ ế ườ
tuân theo nh ng quy lu t kinh t khách quan nh : quy lu t cung- c u, quy lu t ậ ế ư
giá tr , quy lu t c nh tranh… Đ ng th i, ch u nh h ng b i nh ng nhân t bên ị ả ưở
trong (nhân t ch quan ) cũng nh nh ng nhân t bên ngoài (nhân t kháchố ủ ư
quan) doanh nghi p.
Đ chi n th ng trong c nh tranh, đ t n t i phát tri n bu c lòng ế ể ồ
doanh nghi p ph i ho t đ ng đúng quy lu t, ph i qu n t t ph i đ ra ạ ộ ả ề
đ c nh ng ph ng án kinh doanh đúng đ n, sáng su t.Cho nên, nhà qu n ượ ữ ươ
c n ph i th ng xuyên n m b t đ y đ thông tin làm c s cho vi c ra quy t ườ ơ ở ế
đ nh. Vi c phân tích nh ng ho t đ ng kinh t s cung c p thông tin v tình ế ẽ
hình, v ho t đ ng c a doanh nghi p m t cách đ y đ , trên nhi u khía c nh, ạ ộ
nhi u góc đ giúp tìm ra ph ng án kinh doanh t t nh t, mang l i hi u qu cao ươ ạ ệ
nh t .
1.1.2. Đ i t ng c a phân tích ho t đ ng kinh doanh.ố ượ
Xác đ nh đúng đ n đ i t ng phân tích ti n đ đ t ch c thu th p ượ ể ổ
thông d li u h p lý, đ y đ , l a ch n cách th c x lý s li u phù h p đ th c ủ ự
hi n phân tích đ c thu n l i. Đ i t ng chính c a phân tích ho t đ ng kinh ượ ậ ợ ượ ạ ộ
t , bao g m :ế ồ
1.1.2.1. K t qu c a quá trình kinh doanh:ế ả ủ
K t qu c a quá trình kinh doanh không ch k t qu tài chính cu iế ả ủ ế
cùng còn là k t qu th c hi n quá trình kinh doanh (giai đo n cung ng, giaiế ả ự
đo n s n xu t, giai đo n l u thông), k t qu ho t đ ng t ng b ph n c a ư ế ạ ộ
doanh nghi p.
K t qu c a quá trình kinh doanh th hi n qua các ch tiêu kinh t cế ả ủ ế ụ
th , bao g m ch tiêu ph n ánh s l ng nh : doanh thu, v n kinh doanh, giá tr ố ượ ư
s n xu t và ch tiêu ph n ánh ch t l ng nh : năng su t lao đ ng, giá thành, l i ấ ượ ư
nhu n…
1.1.2.2. Các nhân t nh h ng đ n k t qu kinh doanh c a doanhố ả ưở ế ế
nghi p:
Nhân t nh h ng nhân t tác đ ng đ n đ l n, tính ch t, xuố ả ưở ế
h ng và m c đ c a ch tiêu phân tích. Nhân t nh h ng là nhân t n m bênướ ố ả ưở
trong s v t, hi n t ng, ch tiêu nghiên c u. Các nhân t này bao g m: Nhân tự ậ ượ
ch quan, nhân t khách quan, nhân t tích c c, nhân t tiêu c c,…. ố ự ố ự
2
Vi c xác đ nh các nhân t nh h ng đ n ch tiêu phân tích ố ả ưở ế
đ nh h ng chúng công vi c h t s c c n thi t n u ch d ng l i tr s ướ ế ế ế ạ ở
c a ch tiêu phân tích thì nhà qu n s không phát hi n ra các ti m năng cũngủ ỉ
nh các t n t i trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ư ồ ạ
1.2. PH NG PHÁP PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANHƯƠ Ạ Ộ
nhi u ph ng pháp đ c s d ng trong phân tích ho t đ ng kinh t , ươ ượ ử ụ ế
tuỳ theo m c đích c a vi c phân tích s d ng bi n pháp cho thích h p. ử ụ
Thông th ng ng i ta s d ng các ph ng pháp sau:ườ ườ ử ụ ươ
1.2.1. Ph ng pháp phân chia k t qu kinh t (ph ng pháp chi ti t)ươ ế ế ươ ế
Phân chia k t qu kinh t vi c phân lo i k t qu kinh t thành t ngế ả ế ế ả ế
b ph n theo m t tiêu th c nào đó; vi c phân chia k t qu kinh t giúp ta n mộ ậ ế ế
đ c m t cách sâu s c b n ch t c a s v t, hi n t ng; n m đ c m i quanượ ộ ượ ượ ố
h c u thành, m i quan h nhân qu quy lu t phát tri n c a các s v t, hi nệ ấ
t ng đó.ượ
Ta có th phân chia k t qu kinh t theo nh ng cách sau: ế ả ế
- Phân chia theo b ph n c u thành ậ ấ : cách phân chia này giúp đánh giá
nh h ng c a t ng b ph n đ n k t qu kinh t . Ch ng h n, ch tiêu giá ưở ủ ừ ế ế ế
thành đ n v s n ph m đ c chi ti t theo các kho n m c chi phí, ch tiêu doanhơ ẩ ượ ế ả ụ
thu chi ti t theo m t hàng ho c chi ti t theo t ng ph ng th c tiêu th ế ế ươ ứ
- Phân chia theo th i gian: K t qu s n xu t kinh doanh c a doanhế ả ả
nghi p bao gi cũng k t qu c a m t quá trình. Vi c phân chia theo th i gian ế ả ủ
đ phân tích giúp vi c đánh giá k t qu s n xu t kinh doanh trong t ng kho ng ế ả ả
th i gian đ c chính xác, tìm ra đ c các gi i pháp có hi u qu cho t ng quá ượ ượ ệ ả
trình ho t đ ng c a doanh nghi p.Ngoài ra, còn giúp tìm ra ph ng án sạ ộ ươ
d ng th i gian lao đ ng m t cách hi u qu nh t. Ch ng h n, phân chia k t qu ả ấ ế
theo t ng quý, t ng năm, t ng tháng…ừ ừ
- Phân chia theo không gian a đi m ): K t qu kinh doanh th ng ế ả ườ
đóng góp c a nhi u b ph n ho t đ ng trên nh ng đ a đi m khác nhau. Chi ti t ạ ộ ế
theo đ a đi m s làm h n s đóng góp c a t ng b ph n đ n k t qu chung ơ ủ ừ ế ế
c a toàn doanh nghi p. Ch ng h n, Doanh thu c a m t doanh nghi p th ng ủ ộ ươ
m i có th chi ti t theo t ng c a hàng, theo t ng vùng. ế ừ ử
1.2.2. Ph ng pháp so sánhươ
So sánh cũng ph ng pháp đ c s d ng ph bi n trong phân tích đươ ượ ử ụ ế
xác đ nh xu h ng, m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích. v y, đ ti n ướ ế ể ế
hành so sánh, ph i gi i quy t nh ng v n đ c b n nh xác đ nh ế ề ơ ư s g c đ soố ố
sánh, xác đ nh đi u ki n so sánh và xác đ nh m c tiêu so sánh.ị ề ị ụ
Xác đ nh s g c đ so sánh ố ố ph thu c các m c đích c th c a phân ể ủ
tích. Ch tiêu s g c đ so sánh bao g m: s k ho ch, đ nh m c, d toán kỳ ố ố ố ế
tr c. Tùy theo m c đích (tiêu chu n) so sánh mà l a ch n s g c so sánh:ướ ố ố
+ N u s g c s kỳ tr c: tiêu chu n so sánh này tác d ng đánh giáế ố ố ướ
m c bi n đ ng, khuynh h ng ho t đ ng c a ch tiêu phân tích qua hai hay ế ướ ạ ộ
nhi u kỳ.
3
+ N u s g c s k ho ch: Tiêu chu n so sánh này tác d ng đánhế ố ố ố ế
giá tình hình th c hi n m c tiêu đ t ra.ự ệ
+ S g c s trung bình ngành: Tiêu chu n so sánh này th ng s d ngố ố ườ ử ụ
khi đánh giá k t qu c a doanh nghi p so v i m c trung bình tiên ti n c a cácế ả ủ ế
doanh nghi p có cùng quy mô trong cùng ngành.
Xác đ nh đi u ki n so sánh: ề ệ Các ch tiêu kinh t ph i đáp ng các yêu ế ả
c u sau:
+ Ph i ph n ánh cùng m t n i dung kinh t . ộ ộ ế
+ Ph i có cùng m t ph ng pháp tính toán. ộ ươ
+ Ph i có cùng m t đ n v tính. ộ ơ
Xác đ nh k thu t so sánh ỷ ậ :
+ So sánh b ng s tuy t đ i : hi u s gi a tr s kỳ phân tích tr s ị ố ị ố
kỳ g c c a ch tiêu kinh t . Vi c so sánh này cho th y s bi n đ ng v kh i ế ự ế
l ng, quy mô c a ch tiêu phân tích.ượ ủ ỉ
+So sánh b ng s t ng đ i ươ : th ng s gi a tr s kỳ phân tích trươ ị ố
s kỳ g c c a ch tiêu kinh t . Vi c so nh này bi u hi n k t c u, m i quan ế ế ấ
h , t c đ phát tri n… c a ch tiêu phân tích .ệ ố
+ So sánh b ng s bình quânằ ố : S bình quân th bi u th d i d ng s ị ướ
tuy t đ i(năng su t lao đ ng bình quân, ti n l ng bình quân….)ho c d iệ ố ề ươ ướ
d ng s t ng đ i(t su t l i nhu n bình quân, t su t chi phí bình quân…). So ố ươ
sánh b ng s bình quân nh m ph n ánh đ c đi m chung c a m t đ n v , m t ộ ơ
b ph n hay m t t ng th chung có cùng m t tính ch t. ộ ổ
Víd: So sánh doanh thu năm nay so v i năm tr c. Doanh thu năm nay:ớ ướ
5.000.0000.0000 đ ng. Doanh thu năm tr c: 4.875.000.000 đ ng. ướ ồ
Phân tích ví d :
- Tiêu chu n so sánh: S kỳ g c(s kỳ tr c): 4.875.000.000 đ ng. ố ố ướ
- Đi u ki n so sánh:ề ệ
+ Cùng n i dung kinh t : Doanh thuộ ế
+ Cùng ph ng pháp tính: Tính doanh thu theo ph ng pháp tínhươ ươ
VAT tr c ti p(ho c là kh u tr ).ự ế
+ Cùng đ n v tính : đ ng.ơ ị
- K thu t so sánh: ỷ ậ
+ So sánh b ng s tuy t đ i: 5.000.000.000 4.875.000.000 = ệ ố
125.000.000 đ.
+ So sánh b ng s t ng đ i: ố ươ
0000.000.875.4 000.000.000.5
* 100 % =
102,564 %
1.2.3.Ph ng pháp xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t đ nươ ộ ả ưở ế
k t qu kinh t .ế ả ế
1.2.3.1 Ph ng pháp thay th liên hoàn. ươ ế
Là ph ng pháp xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t đ n ch tiêuươ ộ ả ưở ế
phân tích khi các ch tiêu này quan h tích, th ng, ho c v a tích v a ươ ặ ừ
th ng.ươ
4
N i dung và trình t c a ph ng pháp này: ự ủ ươ
Gi s m t ch tiêu kinh t đ c vi t d i d ng ph ng trình nhả ử ế ượ ế ướ ươ ư
sau :
A = a.b.c
A: Ch tiêu phân tích.
a, b, c : Các nhân t nh h ngố ả ưở
-Ta có ch tiêu phân tích kỳ:
K ho ch: ế ạ Ak = ak. bk. ck
Th c t : ự ế A1 = a1. b1. c1
-So sánh đ tính đ i t ng phân tích: ố ượ
kkkkh cbacbaAAA 1111
-Xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t đ n ch tiêu phân tích: ộ ả ưở ế
Thay th nhân t a đ tính đ c m c đ nh h ng c a nhân t a đ nế ựơ ộ ả ưở ế
ch tiêu phân tích A (
A
a
):
A
a
= a1.bk.ck- ak.bk.ck
Thay th nhân t b đ tính m c đ nh h ng đ n ch tiêu phân tích:ế ộ ả ưở ế
A
b
= a1.b1.ck- a1.bk.ck
nh h ng c a nhân t c đ n ch tiêu phân tích: ưở ố ế
cA
= a1. b1. c1- a1. b1. ck
T ng h p các nhân t nh h ng: ố ả ưở
A
=
A
a
+
A
b
+
cA
= a1. b1. c1- ak. bk. ck
Yêu c u:
Ph i xác đ nh đ c s l ng nhân t nh h ng đ n ch tiêu phân tích. ị ượ ượ ả ưở ế
S p x p các nhân t theo th t : nhân t s l ng đ n nhân t ch t ế ứ ự ố ượ ế
l ng.Tr ng h p ch tiêu nhân t k t c u thì s p thì s p x p nhân t sượ ườ ế ế ố ố
l ng, k t c u, r i đ n nhân t ch t l ng. Tr ng h p nhi u nhân t sượ ế ế ố ượ ườ ợ ề ố
l ng, nhân t ch t l ng thì nhân t ch y u x p tr c, nhân t th y u x pượ ượ ủ ế ế ướ ứ ế ế
sau.(Nhân t ch y u nhân t nh h ng m nh đ n ch tiêu phân tích. Đ ế ố ả ưở ế
bi t nhân t th y u hay nhân t ch y u: c đ nh các nhân t đ nh m c, thayế ứ ế ủ ế ố ị ố ị
đ i1 đ n v xem , nhân t nào nh h ng l n đ n đ i t ng, nhân t đó là nhân ơ ị ưở ớ ế ố ượ
t ch y u.) ủ ế
Thay th t ng nhân t m t: khi thay th m t nhân t thì c đ nh các nhânế ừ ế
t còn l i (nhân t nào đã đ c thay th thì c đ nh kỳ phân tích, nhân t ượ ế ố ị
ch a đ c thay th thì c đ nh kỳ g c).ư ượ ế ố ị
T ng h p các nhân t nh h ng ph i đúng b ng đ i t ng phân tích.ổ ợ ả ưở ằ ố ượ
d : tài li u sau đây v chi phí nguyên v t li u X đ s n xu t s n ể ả
ph m A.
Ch tiêuK ho ch ế ạ Th c tự ế
Kh i l ng (Q)ố ượ 1.000 1.200
Đ nh m c tiêu hao ( Kg/ sp) (m)ị ứ 10 9,5
5
Đ n giá mua v t li u(1000 đ) (P)ơ ậ ệ 50 55
Yêu c u: Phân tích tình hình th c hi n k ho ch chi phí v t li u tr c ti p c a ế ậ ệ ế
doanh nghi p.
Ta có :
CPVLTT
KLSX * ĐMTH * ĐG
Hay : C =
Q * m * P
T ng chi phí v t li u tr c ti p k ho ch ( C ậ ệ ế ế k ):
Ck = Qk * mk * Pk = 1.000 * 10* 50 = 500.000
T ng chi phí v t li u tr c ti p th c t ( C ế ự ế 1)
C1 = Q1 * m1 * P1 = 1.000 * 9,5 *55 = 627.000
Đ i t ng phân tích:ố ượ
C = C1- Ck= 627.000 – 500.000= 127.000
T ng chi phí v t liêu tr c ti p th c t tăng so v i k ho ch : 127.000 ế ự ế ế
( 1.000đ)
do nh h ng c a các nhân t : Kh i l ng s n xu t, Đ nh m c tiêu haoả ưở ố ố ượ ả ấ
và đ n giá mua v t li u.ơ ậ ệ
Xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t : ộ ả ưở
- nh h ng c a nhân t kh i l ng s n ph m s n xu t (Ả ưở ượ ả ẩ ả ấ
QC):
QC = Q1mkPk - QkmkPk =1.200 * 10 * 50 – 500.000 = 100.000
- nh h ng c a nhân t đ nh m c tiêu hao ( ưở ố ị
m C):
mC = Q1m1Pk - Q1mkPk = 1.200 * 9,5 * 50- 1.200*10*50 =
-30.000
- nh h ng c a nhân t đ n giá mua ( ưở ố ơ
PC):
pC = Q1m1P1 - Q1m1Pk= 1.200 * 9,5 * 55-1.200 *9,5*50 =
57.000
T ng h p các nhân t nh h ng: ố ả ưở
C =
QC +
mC +
pC = 100.000 -30.000 + 57.000 =
127.000
Nh n xét: T ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p th c t tăng so v i k ế ự ế ế
ho ch là 127.000(1.000 đ) là do:
Kh i l ng s n ph m s n xu t tăng lên 200 s n ph m làm cho tôngr chi ượ ả ẩ ả ấ ả ẩ
phí tăng lên 100.000(1.000 đ).
Đ nh m c tiêu hao gi m 0,5 Kg/ splàm cho t ng chi phí gi m 30.000ị ứ
(1.000đ). Đó là nh b ph n s n xu t c i thi n công tác s n xu t, ti t ki m hao ả ấ ả ấ ế
phí.
Do giá mua NVL tăng 5.000 đ ng/ kg nên t ng chi phí nguyên v t li u ậ ệ
tăng thêm 57.000 (1.000đ) . Doanh nghi p c n xác đ nh nguyên nhân làm choệ ầ
giá mua tăng đ có chính sách đi u ch nh phù h p. ề ỉ
1.2.3.2 Ph ng pháp cân đ iươ ố
6
thông tin tài liệu
CHƯƠNG 1 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. 1.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. 1.1.1.Khái niệm. Phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là quá trình nghiên cứu, đánh giá toàn bộ quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, trên cơ sở đó đề ra các giải pháp, phương hướng nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Hoạt động kinh tế của doanh nghiệp trong cơ chế thị trường luôn phải tuân theo những quy luật kinh tế khách quan như: quy luật cung- cầu, quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh… Đồng thời, chịu ảnh hưởng bởi những nhân tố bên trong (nhân tố chủ quan ) cũng như những nhân tố bên ngoài (nhân tố khách quan) doanh nghiệp. Để chiến thắng trong cạnh tranh, để tồn tại và phát triển buộc lòng doanh nghiệp phải hoạt động đúng quy luật, phải quản lý tốt và phải đề ra được những phương án kinh doanh đúng đắn, sáng suốt.Cho nên, nhà quản lý cần phải thường xuyên nắm bắt đầy đủ thông tin làm cơ sở cho việc ra quyết định. Việc phân tích những hoạt động kinh tế sẽ cung cấp thông tin về tình hình, về hoạt động của doanh nghiệp một cách đầy đủ, trên nhiều khía cạnh, nhiều góc độ giúp tìm ra phương án kinh doanh tốt nhất, mang lại hiệu quả cao nhất .
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×