DANH MỤC TÀI LIỆU
Giáo trình ôn tài chính doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Tuyết Khanh
----------
Giáo trình
Tài chính
doanh nghi p
Tài li u k toánệ ế
Biên so n: Nguy n Tuy t Khanh ễ ế
Ch ng 1ươ
PHÂN TÍCHO O TÀI CHÍNH
1.1 B NG CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
1.1.1. B n ch t và m c đích c a b ng cân đ i k toán ố ế
B ng cân đ i k toán m t b ng báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát ố ế ộ ả
toàn b giá tr tài s n hi n ngu n hình thành tài s n đó vào m t th i đi m nh t ộ ờ ể
đ nh (th ng vào cu i kỳ kinh doanh).ị ườ
B ng cân đ i k toán dùng ti n đ bi u hi n giá tr tài s n d i hai góc đ : hình thái ố ế ể ể ướ
t n t i c a tài s n ngu n hình thành tài s n đó. Thông qua s li u trên b ng cân đ i ố ệ
k toán, ng i s d ng báo cáo tài chính th nh n xét, đánh giá khái quát th c tr ngế ườ ử ụ
tài chính c a doanh nghi p vào th i đi m báo cáo. ờ ể
1.1.2 N i dung và k t c u c a b ng cân đ i k toán ế ấ ế
B ng cân đ i k toán đ c chia thành hai ph n: Tài s n và ngu n v n ố ế ượ
- Ph n tài s n : Các ch tiêu ph n tài s n ph n ánh toàn b giá tr tài s n hi n ở ầ
c a doanh nghi p t i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n hình th c t n t i c a ơ ấ
chúng trong quá trình s n xu t kinh doanh. Tài s n đ c chia thành: ả ượ
A: Tài s n l u đ ng và đ u t ng n h nả ư ầ ư
B: Tài s n c đ nh và đ u t dài h n ố ị ư
- Ph n ngu n v n (ngu n hình thành tài s n) ph n ánh ngu n hình thành tài s n hi n ả ệ
có c a doanh nghi p t i th i đi m báo cáo. Các ch tiêu ngu n v n th hi n trách nhi m ệ ạ ể ệ
pháp lý c a doanh nghi p đ i v i tài s n mình đang qu n lý và s d ng. Ngu n v n ử ụ
đ c chia thành:ượ
A: N ph i tr ả ả
B: V n ch s h u ủ ở
- M i quan h ch y u gi a các ch tiêu trên BCĐKT bao g m: ủ ế
Tài s n = Ngu n v n = N ph i tr + V n ch s h u ủ ở
V n ch s h u = Tài s n - N ph i tr ủ ở
V n l u đ ng ròng = Tài s n l u đ ng - N ng n h n ư ộ ư ộ ợ ắ ạ
- N i dung tóm l c c a b ng cân đ i k toán nh sau: ượ ố ế ư
Biên so n: Nguy n Tuy t Khanh ễ ế
Đ n v :…ơ ị
B NG CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
Ngày… tháng… năm…
Đ n v tính:ơ ị
KHO N M CẢ Ụ MÃ SS Đ UỐ Ầ
NĂM
S CU IỐ Ố
NĂM
TÀI S N
A. Tài s n l u đ ng và đ u t ng n h nả ư ầ ư 100
I. Ti n110
II. Các kho n đ u t tài chính ng n ầ ư
h n
120
III. Các kho n ph i thuả ả 130
IV. Hàng t n kho140
V. Tài s n l u đ ng khácả ư 150
VI. Chi phí s nghi p ự ệ 160
B. Tài s n c đ nh và đ u t dài h n ố ị ư 200
I. tài s n c đ nh ố ị 210
II. Các kho n đ u t tài chính dài h n ầ ư 220
III. chi phí xây d ng c b n d dang ơ ả 230
IV. Các kho n ký qu ký dài h nả ỹ 240
T ng c ng tài s nổ ộ 250
NGU N V NỒ Ố
A. N ph i tr ả ả 300
I. N ng n h nợ ắ ạ 310
II. N dài h nợ ạ 320
III. N khác330
B. Ngu n v n ch s h u ủ ở 400
I. Ngu n v n, quồ ố 410
II. Ngu n kinh phí420
T ng c ng ngu n v n ồ ố 430
L y d t i Công ty C ph n Bánh k o H i vào th i đi m l p ụ ạ
31/12/2007 (BCTC đã đ c ki m toán cho năm tài chính k t thúc ngàyượ ể ế
31/12/2007) nh sauư :
CÔNG TY C PH N BÁNH K O H I HÀỔ Ầ
25 Tr ng Đ nh, Qu n Hai Bà Tr ngươ ị ư Báo cáo tài chính
Thành ph Hà N i, CHXHCN Vi t Namố ộ Cho năm tài chính k t thúc ngày 31/12/2007ế
B NG CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
Biên so n: Nguy n Tuy t Khanh ễ ế
Ti ngày 31 tháng 12 năm 2007
MU B 01-DN
Đ nơ v : VND
TÀI SN
s
Thuy
ết
minh
31/12/2007 01/01/2007
A TÀI SN NGN HN
(100 = 110+120+130+140+150)
I Ti n và các khon t ng ươ đưng tơi n
1. Ti n
II Các khon phi thu ngn hn
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr trưc cho ngưi bán
3. Ph i thu ni b ng n hn
4. Các khon phi thu khác
5. D phòng ph i thu ngn h n khó đòi
III Hàng tn kho
1. Hàng tn kho
VI Tài sn ngn hn khác
1. Thuế GTGT đưc khu tr
2. Tài s n ng n h n khác
B TÀI SN DÀI HN
(200 = 210+220+240+250+260)
I- Tài sn c đnh
1. Tài s n c đnh hu hình
-Nguyên giá
-Giá tr hao mòn lũy kế
2. Tài s n c đnh vô hình
-Nguyên giá
-Giá tr hao mòn lũy kế
II Tài sn dài hn khác
1. Chi phí tr trưc dài h n
2. Tài s n thuế thu nhp hoãn l i
100
110
111
130
131
132
133
135
139
140
141
150
152
158
200
220
221
222
223
227
228
229
260
261
262
5
6
7
8
112.787.674.471
25.992.087.833
25.992.087.833
24.665.844.523
23.474.582.944
897.716.880
177.825.332
115.719.367
-
60.298.486.991
60.298.486.991
1.831.255.124
525.818.652
1.305.436.472
84.402.391.779
80.623.934.163
80.623.934.163
179.273.015.736
(98.649.081.573)
-
95.000.000
(95.000.000)
3.778.457.616
3.612.905.890
165.551.726
120.226.709.858
19.614.041.893
19.614.041.893
36.027.212.962
35.034.082.423
356.221.361
228.645.348
408.263.830
-
63.455.956.431
63.455.956.431
1.129.498.572
481.414.689
648.083.883
46.626.534.902
42.599.277.076
42.599.277.076
128.095.383.828
(85.496.106.752)
-
95.000.000
(95.000.000)
4.027.257.826
3.794.149.068
233.108.758
T NG CNG TÀI SN (270 = 100+200) 270 197.190.066.250 166.853.244.760
BNG CÂN Đ I K TOÁN (ti pế theo)
Ti ngày 31 tháng 12 năm 2007
MU B 01-DN
Đ nơ v : VND
Biên so n: Nguy n Tuy t Khanh ễ ế
NGUN VN
s
Thuyết
minh
A N PHI TR (300 = 310+330)
I N ngn hn
1. Vay và n ngn h n
2. Ph i trả ả ngưi bán
3. Ngưi mua tr ti n trưc
4. Thuế và các kho n ph i np Nhà nưc
5. Ph i trả ả ngưi lao đng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i trả ả ni b
8. Các khon phi tr , ph i np ngn hn khác
II N dài hn
1. Ph i trả ả dài hn khác
2. Vay và n dài h n
3. D phòng tr c p m t vi c làm
B VN CH S HU (400 = 410+430)
I- Vn ch s h u
1. Vn đu t cư ủa ch s hu
2. Vn khác ca ch sủ ở h u
3. Qu đu t phát trưi n
4. Qu d phòng tài chính
300
310
311
312
313
314
315
316
317
319
330
333
334
336
400
410
411
413
417
418
91.851.124.473
72.474.685.367
10.718.100.000
35.704.431.549
487.204.510
3.961.230.669
12.623.346.276
2.314.847.102
4.035.366
6.661.489.895
19.376.439.106
175.760.000
18.125.102.788
1.075.576.318
105.338.941.777
99.736.389.540
54.750.000.000
3.656.202.300
31.317.718.248
2.621.218.992
94.032.385.447
77.037.882.503
16.941.900.000
33.661.897.553
722.831.881
4.254.582.032
19.394.339.466
1.477.593.952
-
584.737.619
16.994.502.944
163.760.000
16.126.289.778
704.453.166
72.820.859.313
68.628.237.935
36.500.000.000
3.656.202.300
21.296.315.757
1.700.790.951
T NG C NG NGU N V N(440 = 300+400) 440 197.190.066.250 166.853.244.760
Trn Hng Thanh Đ Th Kim Xuân
Tng Giám đc K ếtoán trưởng
Ngày 25 tháng 02 năm 2008
1.2 B NG BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH Ạ Ộ
1.2.1 B n ch t và m c đích c a b ng báo cáo k t qu kinh doanh ủ ả ế
Báo cáo k t qu kinh doanh m t báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quátế ả
tình hình k t qu ho t đ ng kinh doanh các ho t đ ng khác trong m t kỳ k toánế ạ ộ ạ ộ ế
c a doanh nghi p, tình hình th c hi n nghĩa v v i ngân sách Nhà n c v thu các ụ ớ ướ ế
kho n ph i n p khác. ả ộ
S li u trên b ng báo cáo k t qu kinh doanh cho phép ng i s d ng đánh giá ế ườ ử ụ
m t cách khái quát v kh ng sinh l i c a đ ng v n đ u t vào doanh nghi p. Nó cho ờ ủ ư
bi t quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đã đem l i l i nhu nế ạ ợ
hay gây ra tình tr ng l v n... ỗ ố
Các y u t c b n c a báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanhế ố ơ ế :
Biên so n: Nguy n Tuy t Khanh ễ ế
- Doanh thu ( Sales Revenue)
- Tr giá v n hàng bán (Cost of Goods Sold)ừ ố
- Lãi g p (Gross Margin/ Gross Profit)
- Chi phí kinh doanh (Operating Expenses)
Chi phí bán hàng
Chi phí qu n
- C ng chi phí kinh doanh (Total Operating Expenses)
- Lãi t ho t đ ng kinh doanh (Income from Operation) ạ ộ
- L i t c và chi phí không kinh doanh (Non Operating Income and Expenses)ợ ứ
- Lãi (l ) tr c thu (Income before Tax)ỗ ướ ế
- Thu thu nh p doanh nghi p (Income Tax Expenses)ế ậ
- Lãi ròng (Net Income after Tax)
1.2.2 N i dung và k t c u c a b ng báo cáo k t qu kinh doanh ế ấ ế
B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh bao g m các kho n m c ch y u sau đây ế ủ ế :
- Ph n 1 : Lãi lô trong kinh doanh đ c ph n ánh theo kỳ tr c, c a kỳ này và luượ ướ ủ
k t đ u năm theo 3 ch tiêu doanh thu, chi phí và l i nhu n.ế ừ
- Ph n 2 : Tình hình th c hi n nghĩa v Nhà n c ự ệ ướ
- Ph n 3 : Thu giá tr gia tăngế ị
B NG BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ
Đ n v tínhơ ị :
Ch tiêuMã sKỳ tr cướ Kỳ này
1. Doanh thu thu n10
2. Giá v n hàng bán11
Biên so n: Nguy n Tuy t Khanh ễ ế
thông tin tài liệu
1.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1.1.1. Bản chất và mục đích của bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là một bảng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó vào một thời điểm nhất định (thường vào cuối kỳ kinh doanh). Bảng cân đối kế toán dùng tiền để biểu hiện giá trị tài sản dưới hai góc độ: hình thái tồn tại của tài sản và nguồn hình thành tài sản đó. Thông qua số liệu trên bảng cân đối kế toán, người sử dụng báo cáo tài chính có thể nhận xét, đánh giá khái quát thực trạng tài chính của doanh nghiệp vào thời điểm báo cáo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×