DANH MỤC TÀI LIỆU
GIẤY KHAI SINH TẠI NƯỚC NGOÀI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
APPLICATION FORM FOR BIRTH REGISTRATION
(dùng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài )
(at diplomatic missions and consular posts of Viet Nam))
(Áp dụng cho cả trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn)
(For both intime and late registration)
Kính gửi (To) (1) ........................................
Họ và tên người khai (Full name of the informant): .........................................................................
Nơi thường trú/tạm trú (Permanent or temporary address): (2)...................................................
.....................................................................................................................................................
Số Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (Number of Passport/Travel document):
(3)..................................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh (relationship to the child): ..........................................................
Đề nghị (I hereby request)(1).............................................................đăng khai sinh cho người
có tên dưới đây ( birth registration for the child with the following information):
Họ và tên (Full name):.............................................................. Giới tính (Gender): .......................
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth): ........................Bằng chữ (in words):...............................
....................................................................................................................................................)
Nơi sinh (Place of birth): (4)..............................................................................................................
Dân tộc (Ethnic group):.........................................Quốc tịch (Nationality): ......................................
CHA (Father) MẸ (Mother)
Họ và tên (Full name)
Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth)
Dân tộc (Ethnic group)
Quốc tịch (Nationality)
Nơi thường trú/ tạm trú
(Permanent or temporary Address)
( 2)
Mẫu TP/HT-2012- TKKS.2
Số Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế
(Number of Passport/Travel
document) (3)
(5).....................................................................................................................................................
.........
.........................................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên đây đúng sự thật xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam
đoan của mình (I hereby certity that, to the best of my knowledge and belief, the statements
provided here are true and correct. I am fully liable for the statements).
Làm tại(Done at): ................................., ngày (day)....... tháng(month) .... năm(year)......
Người đi khai sinh (Informant)(6)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Signature and full name
………………………………
Người cha (Father)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Signature and full name
…………………………..
Người mẹ (Mother)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Signature and full name
…………………………….
Chú thích/Note:
(1) Ghi tên quan đại diện/Write name of the diplomatic missions and consular posts of
Vietnam.
(2) Ghi theo địa chỉ đăng thường trú gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không nơi đăng
thường trú thì gạch cụm từ “thường trú” ghi theo địa chỉ đăng tạm trú/Write the
permanent address and cross out phrase “temporary address”, otherwise cross out “permanent
address” and write temporary address.
(3) Nếu ghi theo số Hộ chiếu, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ
hợp lệ thay thế thì ghi n, số giấy tờ gạch cụm từ “Hộ chiếu”/Please write the number of
Passport, cross out phrase “Travel document”, otherwise write the name and the number of
travel document and cross out phrase “Number of Passport” .
(4) Trường hợp trẻ em được sinh ranước ngoài thì ghi theo tên thành phố, tên nước nơi trẻ em
đó được sinh ra (ví du: Luân Đôn, Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai-len; Bec-lin, Cộng hòa liên
bang Đức)/ If the child was born overseas, please write the name of the city, the country where
the child was born (eg: London, United Kingdom; Berlin, Federal Republic of Germany).
(5) Trong trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam, còn người kia là người nước ngoài
cha mẹ thống nhất lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con thì ghi như sau: “Chúng tôi cùng thống nhất lựa chọn quốc
tịch Việt Nam cho con”/If the child's mother or child's father is Vietnamese and they both choose the Vietnamese
nationality for the child, please write “We have consented to choose the Vietnamese nationality for the child”.
(6) Chỉ cần thiết trong trường hợp người đi khai sinh không phải cha, mẹ/Only in case of the
informant is not father or mother of the child.
thông tin tài liệu
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH dùng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×