DANH MỤC TÀI LIỆU
Góp vốn bằng TSCĐ có phải xuất hóa đơn không?
Góp v n b ng TSCĐ có ph i xu t hóa đ n không?ố ằ ơ
A. Góp v n b ng tài s n có xu t hóa đ n hay không?ố ằ ơ
1. Hóa đ n, ch ng t đ i v i tài s n góp v n, tài s n đi u chuy n đ c th c ơ ừ ố ượ
hi n nh sau:ệ ư
a) Bên có tài s n góp v n là cá nhân, t ch c không kinh doanh: ổ ứ
– Tr ng h p cá nhân, t ch c không kinh doanh có góp v n b ng tài s n vào ườ ổ ứ
công ty TNHH, công ty CP thì ch ng t đ i v i tài s n góp v n là biên b n ừ ố
ch ng nh n góp v n, biên b n giao nh n tài s n.ứ ậ
– Tr ng h p cá nhân dùng tài s n thu c s h u c a mình, giá tr quy n s ườ ở ữ
d ng đ t đ thành l p DNTN, văn phòng lu t s thì không ph i làm th t c ư ủ ụ
chuy n quy n s h u tài s n, chuy n quy n s d ng đ t cho DNTN, tr ng ề ở ề ử ườ
h p không có ch ng t h p pháp ch ng minh giá v n c a tài s n thì ph i có văn ừ ợ
b n đ nh giá tài s n c a t ch c đ nh giá theo quy đ nh c a pháp lu t đ làm c ủ ổ ơ
s h ch toán giá tr tài s n c đ nh.ở ạ ố ị
b) Bên có tài s n góp v n, có tài s n đi u chuy n là t ch c, cá nhân kinh doanh: ổ ứ
– Tài s n góp v n vào doanh nghi p ph i có: biên b n góp v n s n xu t kinh ố ả
doanh, h p đ ng liên doanh, liên k t;ợ ồ ế
– Tài s n đi u chuy n gi a các đ n v thành viên h ch toán ph thu c trong t ả ề ể ữ ơ ụ ộ
ch c, cá nhân; tài s n đi u chuy n khi chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n ả ề
đ i lo i hình doanh nghi p thì t ch c, cá nhân có tài s n đi u chuy n ph i ổ ứ
l nh đi u chuy n tài s n, kèm theo b h s ngu n g c tài s n và không ph i ồ ơ
xu t hóa đ n.ấ ơ
2. Góp v n b ng tài s n đ thành l p DN. Tài s n góp v n vào doanh nghi p ố ằ ả ể
ph i có: biên b n góp v n s n xu t kinh doanh, h p đ ng liên doanh, liên k t; ố ả ế
biên b n đ nh giá tài s n c a H i đ ng giao nh n v n góp c a các bên góp v n, ộ ồ
kèm theo b h s v ngu n g c tài s n. ồ ơ
3. Chuy n nh ng v n bao g m vi c chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b ượ ượ ộ ầ
s v n đã đ u t vào t ch c kinh t khác, chuy n nh ng ch ng khoán, ố ố ư ế ượ
chuy n nh ng quy n góp v n và các hình th c chuy n nh ng v n khác theo ể ượ ể ượ ố
quy đ nh c a pháp lu t, k c tr ng h p bán doanh nghi p cho doanh nghi p ể ả ườ
khác đ s n xu t kinh doanh và DNể ả mua k th a toàn b quy n và nghĩa v c aế ụ ủ
doanh nghi p bán theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ
4. Tr ng h p tài s n góp v n là tài s n m i mua, ch a s d ng, có hoá đ n ườ ư ử ụ ơ
h p pháp đ c h i đ ng giao nh n v n góp ch p nh n thì tr giá v n góp đ c ượ ộ ồ ượ
1
xác đ nh theo tr giá ghi trên hoá đ n bao g m c thu GTGT; Bên nh n v n góp ơ ế ậ ố
đ c kê khai kh u tr thu GTGT ghi trên hoá đ n mua tài s n c a bên góp ượ ế ơ ả ủ
v n.
5. T ch c không kinh doanh có góp v n b ng tài s n vào công ty trách nhi m ổ ứ
h u h n, công ty c ph n thì ch ng t đ i v i tài s n góp v n là biên b n ừ ố
ch ng nh n góp v n, biên b n giao nh n tài s n.ứ ậ
Nh ng đi u trên đ u d a theo đi u lu t c a: ậ ủ
– Đi m d kho n 8 đi u 4 thông t 219/2013/TT-BTC v đ i t ng không ch u ư ề ố ượ
thu GTGTế
– Kho n 7 đi u 5 thông t 219 v các kho n không ph i kê khai tính n p thu ư ộ ế
GTGT
– Kho n 13 thông t 219 nguyên t c kh u tr thu GTGT ư ấ ừ ế
– Đi m 2.15 ph l c 4 thông t 39/2014/TT-BTC ụ ụ ư
B. H ch toán góp v n b ng tài s n: ố ằ
1.Tr ng h p cá nhân góp v n b ng tài s n đ thành l p công tyườ ố ằ ả ể
Căn c vào biên b n góp v n b ng tài s n, biên b n th m đ nh giá, h ch toán: ố ằ
N TK 152, 156, 211
Có TK 411
2. Tr ng h p công ty góp v n b ng tài s n cho ho t đ ng liên doanh, liên k tườ ạ ộ ế
+ Đ i v i bên nh n tài s n góp v n:ố ớ
N TK 211 – TSCĐ h u hìnhợ ữ
Có TK 411 – Ngu n v n kinh doanh.ồ ố
+ Đ i v i bên góp v n:ố ớ
N các TK 221, 222 (theo giá tr đánh giá l i) ị ạ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (s kh u hao đã trích) ố ấ
N TK 811 – Chi phí khác
Có TK 211 – TSCĐ h u hình (nguyên giá)
Có TK 711 – Thu nh p khác
1. T giá ghi S Sách < t giá cu i năm Ngân Hàng ỉ ố
=> L : N TK 635
Có 331 : s l ng x (t giá cu i năm Ngân Hàng – T giá ghi S Sách)ố ượ
2. T giá ghi S Sách > t giá cu i năm Ngân Hàng ỉ ố
=> Lãi: N 331
2
Có TK 515: s l ng x (T giá ghi S Sách – t giá cu i năm Ngân ố ượ
Hàng)
3
thông tin tài liệu
Góp vốn bằng TSCĐ có phải xuất hóa đơn không? A. Góp vốn bằng tài sản có xuất hóa đơn hay không? 1. Hóa đơn, chứng từ đối với tài sản góp vốn, tài sản điều chuyển được thực hiện như sau: a) Bên có tài sản góp vốn là cá nhân, tổ chức không kinh doanh: – Trường hợp cá nhân, tổ chức không kinh doanh có góp vốn bằng tài sản vào công ty TNHH, công ty CP thì chứng từ đối với tài sản góp vốn là biên bản chứng nhận góp vốn, biên bản giao nhận tài sản.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×