DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán bất động sản đầu tư theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán b t đ ng s n đ u t theo Thông t 133/2016 ế ấ ộ ầ ư ư
1. Khi mua B t đ ng s n đ u t :ấ ộ ầ ư
a) Tr ng h p mua tr ti n ngay, n u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr :ườ ả ề ế ế ượ
N TK 217 – B t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) ế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112.
Tr ng h p thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì nguyên giá BĐSĐT bao g mườ ế ượ ấ ừ
c thu GTGT.ả ế
b) Mua BĐSĐT theo ph ng th c tr ch m:ươ ả ậ
– Ghi nh n BĐSĐT đ c mua, n u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , ghi: ượ ế ế ượ ấ ừ
N TK 217- BĐSĐT (theo giá mua tr ti n ngay ch a có thu GTGT) ả ề ư ế
N TK 242 Chi phí tr tr c (ph n lãi tr ch m tính b ng s chênh l ch gi a t ng ả ướ
s ti n ph i thanh toán tr (-) Giá mua tr ti n ngay và thu GTGT đ u vào)ố ề ả ề ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) ế ượ ấ ừ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
Tr ng h p thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì nguyên giá BĐSĐT bao g mườ ế ượ ấ ừ
c thu GTGT.ả ế
– Hàng kỳ, tính và phân b s lãi ph i tr v vi c mua BĐSĐT theo ph ng th c tr ố ố ươ
ch m, ghi:
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
– Khi thanh toán ti n cho ng i bán, ghi:ề ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
TK 515 Doanh thu ho t đ ng tài chính (ph n chi t kh u thanh toán đ c h ngạ ộ ế ượ ưở
do thanh toán tr c th i h n – n u có)ướ ờ ạ ế
Có các TK 111, 112.
2. Tr ng h p BĐSĐT hình thành do xây d ng c b n hoàn thành bàn giao:ườ ơ ả
Khi phát sinh chi phí xây d ng BĐSĐT, căn c vào các tài li u ch ng t liên ứ ừ
quan, k toán t p h p chi phí vào bên N TK 241 “XDCB d dang” (t ng t nh yế ậ ợ ươ ự ư
d ng TSCĐ h u hình, xem gi i thích tài kho n 211 “TSCĐ h u hình”.ự ữ
Khi giai đo n đ u t XDCB hoàn thành bàn giao chuy n tài s n đ u t thànhạ ầ ư ả ầ ư
BĐSĐT k toán căn c vào h s bàn giao, ghi:ế ồ ơ
1
N TK 217 – B t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư
Có TK 241 – XDCB d dang.
3. Khi chuy n t b t đ ng s n ch s h u s d ng ho c hàng t n kho thành BĐSĐT, ừ ấ ở ữ ử ụ
căn c vào h s chuy n đ i m c đích s d ng, ghi: ồ ơ
a) Tr ng h p chuy n đ i TSCĐ thành BĐSĐT:ườ ể ổ
N TK 217 – B t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư
Có TK211 – TSCĐ.
Đ ng th i k t chuy n s hao mòn lu k , ghi: ế ỹ ế
N các TK 2141, 2143
Có TK 2147 – Hao mòn BĐSĐT.
b) Khi chuy n t hàng t n kho thành BĐSĐT, căn c vào h s chuy n m c đích s ồ ơ
d ng, ghi:
N TK 217 – B t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư
Có TK 156 – Hàng hóa.
4. Khi phát sinh chi phí sau ghi nh n ban đ u c a BĐSĐT, n u th a mãn các đi u ki n ế ỏ ề ệ
đ c v n hóa đ c ghi tăng nguyên giá BĐSĐT:ượ ố ượ
– T p h p chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u (nâng c p, c i t o BĐSĐT) th c t ả ạ ế
phát sinh, ghi:
N TK 241 – XDCB d dangợ ở
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112, 152,331,…
– Khi k t thúc ho t đ ng nâng c p, c i t o,… BĐSĐT, bàn giao ghi tăng nguyên giá ế ả ạ
BĐSĐT, ghi:
N TK 217 – B t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư
Có TK 241 – XDCB d dang.
5. K toán bán, thanh lý BĐSĐTế
a) Ghi nh n doanh thu bán, thanh lý BĐSĐT:
– Tr ng h p tách ngay đ c thu GTGT đ u ra ph i n p t i th i đi m bán, thanh lý ườ ượ ế ả ộ ạ
BĐSĐT, ghi:
N các TK 111, 112, 131 (t ng giá thanh toán)ợ ổ
TK 511- Doanh thu bán hàng cung c p d ch v (giá bán thanh ch a thuấ ị ư ế
GTGT)
2
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (33311 ).ế ả ộ
– Tr ng h p không tách ngay đ c thu GTGT đ u ra ph i n p t i th i đi m bán, ườ ượ ế ả ộ ạ
thanh lý BĐSĐT, doanh thu bao g m c thu GTGT đ u ra ph i n p. Đ nh kỳ, k toán ế ả ộ ế
xác đ nh s thu GTGT ph i n p và ghi gi m doanh thu, ghi: ế ả ộ
N TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (5118) ấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p.ế ả ộ
b) K toán ghi gi m nguyên giá và giá tr còn l i c a BĐSĐT đã đ c bán, thanh lý, ế ạ ủ ượ
ghi:
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2147 – n u có)ợ ế
N TK 632 – Giá v n hàng bán (giá tr còn l i c a BĐSĐT) ạ ủ
Có TK 217 – B t đ ng s n đ u t (nguyên giá c a BĐSĐT).ấ ộ ầ ư
6. K toán cho thuê B t đ ng s n đ u t :ế ấ ộ ầ ư
a. Ghi nh n doanh thu t vi c cho thuê BĐSĐT: ừ ệ
N các TK 111, 112, 131
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (n u có).ế ả ộ ế
b. Ghi nh n giá v n B t đ ng s n đ u t cho thuê: ấ ộ ầ ư
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2147)
Có các TK 111, 112,331…
7. K toán chuy n BĐSĐT thành hàng t n kho ho c thành b t đ ng s n ch s ế ủ ở
h u s d ng: ử ụ
a. Tr ng h p BĐSĐT chuy n thành hàng t n kho khi ch s h u có quy t đ nh s a ườ ủ ở ế
ch a, c i t o nâng c p đ bán: ả ạ
– Khi có quy t đ nh s a ch a, c i t o, nâng c p BĐSĐT đ bán, k toán ti n hành k tế ả ạ ế ế ế
chuy n giá tr còn l i c a BĐSĐT vào TK 156 “Hàng hóa”, ghi: ạ ủ
N TK 156 – Hàng hóa (Giá tr còn l i c a BĐSĐT) ạ ủ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2147)
Có TK 217 – B t đ ng s n đ u t (nguyên giá).ấ ộ ầ ư
– Khi phát sinh các chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p tri n khai cho m c đích bán, ả ạ
ghi:
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
3
Có các TK 111, 112, 152,334,331,…
– Khi k t thúc giai đo n s a ch a, c i t o, nâng c p tri n khai cho m c đích bán, k t ế ả ạ ế
chuy n toàn b chi phí ghi tăng giá g c hàng hóa b t đ ng s n ch bán, ghi: ấ ộ
N TK 156 – Hàng hóa (chi ti t hàng hóa b t đ ng s n) ế ấ ộ
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
b. Tr ng h p chuy n BĐSĐT thành b t đ ng s n ch s h u s d ng, ghi:ườ ủ ở
N TK 211 – Tài s n c đ nh (2111,2113) ố ị
Có TK 217 – B t đ ng s n đ u t (nguyên giá).ấ ộ ầ ư
Đ ng th i, ghi:ồ ờ
N TK 2147 – Hao mòn BĐSĐT (n u có)ợ ế
Có các TK 2141, 2143.
4
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán bất động sản đầu tư theo Thông tư 133/2016 1. Khi mua Bất động sản đầu tư: a) Trường hợp mua trả tiền ngay, nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: Nợ TK 217 – Bất động sản đầu tư Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có các TK 111, 112. Trường hợp thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ thì nguyên giá BĐSĐT bao gồm cả thuế GTGT.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×