DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán chi phí phải trả theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán chi phí ph i tr theo Thông t 133/2016ế ả ả ư
1. Trích tr c vào chi phí v ti n l ng ngh phép c a công nhân s n xu t, ghi:ướ ề ề ươ
N TK 154 – Chi phí s n xu t kinh doanh d dang (DN h ch toán HTK theo ph ng ả ấ ươ
pháp KKTX)
N TK 631 – Giá thành s n xu t (DN h ch toán HTK theo ph ng pháp KKĐK ) ả ấ ươ
Có TK 335 – Chi phí ph i tr .ả ả
2. Khi tính ti n l ng ngh phép th c t ph i tr cho công nhân s n xu t, ghi: ươ ự ế
N TK 154 (631) (N u s ph i tr l n h n s trích tr c) ế ả ớ ơ ướ
N TK 335 – Chi phí ph i tr (S đã trích tr c) ả ả ố ướ
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (T ng s ti n l ng ngh phép th c t ph i tr ) ườ ố ề ươ ế
Có TK 154 (631) (N u s ph i tr nh h n s trích tr c).ế ỏ ơ ướ
3. Trích tr c vào chi phí s n xu t, kinh doanh s ti n chi s a ch a TSCĐ phát sinh ướ ố ề
trong kỳ mà nhà th u đã th c hi n nh ng ch a nghi m thu, ch a xu t hóa đ n, ghi:ầ ự ư ư ư ấ ơ
N các TK 241, 154 (631), 642
Có TK 335 – Chi phí ph i tr .ả ả
4. Khi công vi c s a ch a TSCĐ hoàn thành, bàn giao đ a vào s d ng, n u s trích ư ử ụ ế
tr c cao h n chi phí th c t phát sinh, ghi:ướ ơ ự ế
N TK 335 – Chi phí ph i tr (s đã trích tr c l n h n chi phí phát sinh) ả ố ướ ớ ơ
Có các TK 241, 154 (631), 642.
5. Trích tr c vào chi phí s n xu t, kinh doanh nh ng chi phí d tính ph i chi trong ướ ả ấ
th i gian ng ng vi c theo th i v , ho c ng ng vi c theo k ho ch, ghi: ừ ệ ừ ệ ế
N TK 154 (631)
Có TK 335 – Chi phí ph i tr .ả ả
6. Chi phí th c t phát sinh liên quan đ n các kho n chi phí trích tr c, ghi:ự ế ế ướ
N TK 154 (631) (n u s th c t phát sinh l n h n s trích tr c) ế ự ế ơ ướ
N TK 335 – Chi phí ph i tr (s đã trích tr c) ả ố ướ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112, 152, 153,331,334
1
Có TK 154 (631) (n u s th c t phát sinh nh h n s trích tr c),ế ế ỏ ơ ướ
7. Tr ng h p lãi vay tr sau, cu i kỳ tính lãi ti n vay ph i tr trong kỳ, ghi:ườ ả ả
N TK 635 – Chi phí tài chính (lãi ti n vay tính vào chi phí tài chính)ợ ề
N TK 154 (631 ) (lãi vay tính vào chi phí SXKD d dang)ợ ở
N TK 241 – Xây d ng c b n d dang (lãi ti n vay đ c v n hóa) ơ ả ượ
Có TK 335 – Chi phí ph i tr .ả ả
2
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán chi phí phải trả theo Thông tư 133/2016 1. Trích trước vào chi phí về tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, ghi: Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (DN hạch toán HTK theo phương pháp KKTX) Nợ TK 631 – Giá thành sản xuất (DN hạch toán HTK theo phương pháp KKĐK ) Có TK 335 – Chi phí phải trả. 2. Khi tính tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả cho công nhân sản xuất, ghi:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×