DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ngành nông nghiệp theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán chi phí s n xu t kinh doanh d dang ngành nông nghi p theo ế ả ấ
Thông t 133/2016ư
I. Tr ng h p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyênườ ợ ạ ươ ườ
1. Khi xu t nguyên li u, v t li u, công c d ng c s d ng cho ho t đ ng s n xu t ụ ụ ử ụ
s n ph m, ho c th c hi n d ch v trong kỳ, ghi: ệ ị
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có các TK 152, 153.
– Khi xu t công c , d ng c s n xu t có t ng giá tr l n s d ng cho nhi u kỳ s n ị ớ
xu t, kinh doanh ph i phân b d n, ghi: ổ ầ
N TK 242 – Chi phí tr tr c ả ướ
Có TK 153 – Công c , d ng c .ụ ụ
– Khi phân b giá tr công c , d ng c vào chi phí s n xu t, ghi: ụ ụ
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
2. Ti n l ng, ti n công và các kho n khác ph i tr cho công nhân s n xu t, nhân viênề ươ
qu n lý phân x ng, g ưở hi:
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
3. Tính, trích b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p, b o hi m tai n nả ể ả ể ế ả ể ả ể
lao đ ng, kinh phí công đoàn (Ph n tính vào chi phí doanh nghi p ph i ch u) tính trên ả ị
s ti n l ng, ti n công ph i tr công nhân s n xu t, nhân viên qu n lý phân x ng ố ề ươ ưở
theo ch đ quy đ nh, ghi:ế ộ
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (chi ti t TK c p 2). ả ộ ế
4. Trích kh u hao máy móc, thi t b , nhà x ng s n xu t,… thu c các phân x ng, b ế ị ưở ưở
ph n, t , đ i s n xu t, ghi: ộ ả
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
1
5. Chi phí đi n, n c, đi n tho i, chi phí khác b ng ti n phát sinh trong quá trình s n ệ ướ
xu t kinh doanh các t , đ i s n xu t, ghi: ộ ả
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (N u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112, 331,…
6. Tr giá s n ph m ph thu h i, ghi: ả ẩ
N TK 152 – Nguyên li u, v t li u ậ ệ
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
7. Tr giá ph li u thu h i, nguyên li u, v t li u xu t thuê ngoài gia công xong nh p l i ế ệ
kho, ghi:
N TK 152 – Nguyên li u, v t li u ậ ệ
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
8. Tr giá súc v t con và súc v t nuôi béo chuy n sang súc v t làm vi c, ho c súc v t ệ ặ
sinh s n, ghi:
N TK 211TSCĐ
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
9. Giá thành s n xu t th c t s n ph m s n xu t xong nh p kho ho c tiêu th ngay, ả ấ ế ả ẩ ả ấ
ghi:
N TK 155 – Thành ph mợ ẩ
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
10. Tr ng h p s n ph m s n xu t ra đ c s d ng tiêu dùng n i b ngay không qua ườ ượ ử ụ
nh p kho, ghi:
N các TK 642, 241
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
2
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ngành nông nghiệp theo Thông tư 133/2016 I. Trường hợp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên 1. Khi xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ, ghi: Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Có các TK 152, 153. – Khi xuất công cụ, dụng cụ sản xuất có tổng giá trị lớn sử dụng cho nhiều kỳ sản xuất, kinh doanh phải phân bổ dần, ghi: Nợ TK 242 – Chi phí trả trước
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×