DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán chi phí thu thu nh p doanh nghi p theo Thông t 133/2016 ế ế ậ ư
1. Hàng quý, khi xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p t m ph i n p theo quy đ nh c a ế ệ ạ ả ộ
Lu t thu thu nh p doanh nghi p, k toán ph n ánh s thu thu nh p doanh nghi p ế ậ ế ế ậ
t m ph i n p vào ngân sách Nhà n c vào chi phí thu thu nh p doanh nghi p, ghi: ả ộ ướ ế
N TK 821- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p ế ậ
Có TK 3334 – Thu thu nh p doanh nghi p.ế ậ
Khi n p thu thu nh p doanh nghi p vào NSNN, ghi:ộ ế
N TK 3334 – Thu thu nh p doanh nghi p ế ậ
Có TK 111, 112.
2. Cu i năm tài chính, căn c vào s thu thu nh p doanh nghi p th c t ph i n p theo ế ự ế
t khai quy t toán thu ho c s thu do c quan thu thông báo ph i n p:ờ ế ế ế ơ ế
+ N u s thu thu nh p doanh nghi p th c t ph i n p trong năm l n h n s thu thuế ố ế ệ ự ế ơ ố ế
nh p doanh nghi p t m ph i n p, k toán ph n ánh b sung s thu thu nh p doanh ệ ạ ả ộ ế ế
nghi p còn ph i n p, ghi: ả ộ
N TK 821- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p ế ậ
Có TK 3334 – Thu thu nh p doanh nghi p.ế ậ
+ N u s thu thu nh p doanh nghi p th c t ph i n p trong năm nh h n s thu thuế ố ế ệ ự ế ơ ố ế
nh p doanh nghi p t m ph i n p, k toán ghi gi m chi phí thu thu nh p doanh ệ ạ ả ộ ế ế
nghi p, ghi:
N TK 3334 – Thu thu nh p doanh nghi p ế ậ
Có TK 821- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p.ế ậ
3. Tr ng h p phát hi n sai sót không tr ng y u c a các năm tr c liên quan đ n thuườ ợ ọ ế ướ ế ế
thu nh p doanh nghi p ph i n p c a các năm tr c, doanh nghi p đ c h ch toán ộ ủ ướ ượ ạ
tăng (ho c gi m) s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p c a các năm tr c vào chi ế ả ộ ướ
phí thu thu nh p c a năm phát hi n sai sót.ế ậ ủ
– Tr ng h p sai sót không tr ng y u c a các năm tr c d n đ n ph i n p b sung sườ ợ ọ ế ướ ế ả
thu TNDN c a các năm tr c thì doanh nghi p đi u ch nh tăng chi phí thu thu nh p ế ướ ệ ề ế
doanh nghi p c a năm hi n t i, ghi: ệ ạ
N TK 821 – Chi phí thu thu nh p doanh nghi p ế ậ
Có TK 3334 – Thu thu nh p doanh nghi p.ế ậ
1
– Tr ng h p sai sót không tr ng y u c a các năm tr c d n đ n đ c ghi gi m s ườ ợ ọ ế ướ ế ượ
thu TNDN ph i n p thì doanh nghi p đi u ch nh gi m chi phí thu thu nh p doanh ế ả ộ ế
nghi p c a năm hi n t i, ghi: ệ ạ
N TK 3334 – Thu thu nh p doanh nghi p ế ậ
Có TK 821 – Chi phí thu thu nh p doanh nghi p,ế ậ
4. Cu i kỳ k toán, k t chuy n chi phí thu thu nh p, ghi:ố ế ế ế
– N u TK 821 có s phát sinh N l n h n s phát sinh Có thì s chênh l ch ghi:ế ợ ớ ơ
N TK 911 – Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
Có TK 821- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p.ế ậ
– N u TK 821 có s phát sinh N nh h n s phát sinh Có thì s chênh l ch, ghi:ế ỏ ơ
N TK 821- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p ế ậ
Có TK 911 – Xác đ nh k t qu kinh doanh. ế ả
2
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp theo Thông tư 133/2016 1. Hàng quý, khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp vào ngân sách Nhà nước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp. Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi: Nợ TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 111, 112.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×