DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán doanh thu cho thuê tài sản nhận trước qua nhiều kỳ
H ch toán doanh thu cho thuê tài s n nh n tr c qua nhi u kỳ ậ ướ
A. Kê khai thu GTGTế cho thuê tài s n
** Căn c :
– Thông t s 219/2013/TT-BTCư ố H ng d n thi hành Lu t Thu GTGTướ ẫ ế và Ngh đ nh ị ị
s 209/2013/NĐ-CP Quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u Lu t Thu ế ướ ộ ố ế
GTGT Quy đ nh v đ i t ng không ch u thu GTGT ề ố ượ ế
– Thông t s 156/2013/TT-BTCư ố H ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý ướ ộ ố
thu ; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu và Ngh đ nh s ế ế ị ị
83/2013/NĐ-CP.
– Thông t s 119/2014/TT-BTCư ố S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s ư ố
156/2013/TT-BTC, Thông t s 111/2013/TT-BTC, Thông t s 219/2013/TT-BTC, ư ố ư ố
Thông t s 08/2013/TT-BTC, Thông t s 85/2011/TT-BTC, Thông t s 39/2014/TT-ư ố ư ố ư ố
BTC và Thông t s 78/2014/TT-BTC đ c i cách, đ n gi n các th t c hành chính vư ơ ủ ụ
thu .ế
*** Theo đó:
– Trên hoá đ n GTGT ghi dòng giá bán là giá thanh toán, dòng thu su t 10ơ ế ấ
– Kê khai Doanh thu t i c t Ch tiêu [32]. Thu GTGT t ng ng ch tiêu [33] trên T ạ ộ ế ươ
khai thu GTGT: 01/GTGT (HTKK)ế
– Ngày tháng phát sinh hóa đ n xu t cho thuê Tài s n thu c kỳ kê khai Thu GTGT ơ ấ ế
phát sinh nào thì kê khai và n p thu kỳ đóộ ế
B. V ch đ k toán: ế ộ ế
** Căn c t i Đi u 79 Thông t s 200/2014/TT-BTC ư ố Thay th cho Ch đ k toán ế ế ộ ế
doanh nghi p ban hành theo Quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC, Thông t 244/2009/TT- ế ị ư
BTC.
1. Nguyên t c k toán:ắ ế
** Đi u ki n ghi nh n doanh thuề ệ
– Doanh thu đ c xác đ nh t ng đ i ch c ch n. Khi h p đ ng quy đ nh ng i mua ượ ươ ợ ồ ườ
đ c quy n tr l i d ch v đã mua theo nh ng đi u ki n c th , doanh nghi p ch ượ ả ạ
đ c ghi nh n doanh thu khi nh ng đi u ki n c th đó không còn t n t i và ng i ượ ụ ể ồ ạ ườ
mua không đ c quy n tr l i d ch v đã cung c p;ượ ả ạ
– Doanh nghi p đã ho c s thu đ c l i ích kinh t t giao d ch cung c p d ch v đó; ượ ế ừ
– Xác đ nh đ c ph n công vi c đã hoàn thành vào th i đi m báo cáo; ượ ờ ể
– Xác đ nh đ c chi phí phát sinh cho giao d ch và chi phí đ hoàn thành giao d ch cungị ượ
1
c p d ch v đó.ấ ị
** Đ i v i tr ng h p cho thuê tài s n, có nh n tr c ti n cho thuê c a nhi u kỳ thì ố ớ ườ ướ
vi c ghi nh n doanh thu đ c th c hi n theo nguyên t c phân b s ti n cho thuê ượ ổ ố
nh n tr c phù h p v i th i gian cho thuê. ướ ợ ớ
** Th i gian cho thuê chi m trên 90% th i gian s d ng h u ích c a tài s n, doanh ế ử ụ
nghi p có th l a ch n ph ng pháp ghi nh n doanh thu m t l n đ i v i toàn b s ể ự ươ
ti n cho thuê nh n tr c n u th a mãn đ ng th i các đi u ki n sau: ướ ế ỏ ề ệ
– Bên đi thuê không có quy n h y ngang h p đ ng thuê và doanh nghi p cho thuê ề ủ ợ ồ
không có nghĩa v ph i tr l i s ti n đã nh n tr c trong m i tr ng h p và d i ả ạ ướ ườ ướ
m i hình th c;ọ ứ
– S ti n nh n tr c t vi c cho thuê không nh h n 90% t ng s ti n cho thuê d ố ề ướ ơ ố ề
ki n thu đ c theo h p đ ng trong su t th i h n cho thuê và bên đi thuê ph i thanh ế ượ ờ ạ
toán toàn b s ti n thuê trong vòng 12 tháng k t th i đi m kh i đ u thuê tài s n; ể ừ
– H u nh toàn b r i ro và l i ích g n li n v i quy n s h u tài s n thuê đã chuy n ư ộ ủ
giao cho bên đi thuê;
– Doanh nghi p cho thuê ph i c tính đ c t ng đ i đ y đ giá v n c a ho t đ ng ả ướ ượ ươ
cho thuê.
** Các doanh nghi p ghi nh n doanh thu trên t ng s ti n nh n tr c trong tr ng ố ề ướ ườ
h p này ph i thuy t minh trên Báo cáo tài chính v : ả ế
– Chênh l ch v doanh thu và l i nhu n n u ghi nh n theo ph ng pháp phân b d n ế ươ ổ ầ
theo th i gian cho thuê;
nh h ng c a vi c ghi nh n doanh thu trong kỳ đ i v i kh năng t o ti n, r i ro ưở ố ớ
trong vi c suy gi m doanh thu, l i nhu n c a các kỳ trong t ng lai. ậ ủ ươ
= > Nh v y: Nguyên t c ph i phân b s ti n cho thuê nh n tr c phù h p v i th i ư ổ ố ướ
gian cho thuê tài s n
C. H ch toán doanh thu:
** Thu tr c ti n nhi u kỳ v cho thuê ho t đ ng TSCĐ và cho thuê ho t đ ng b t ướ ạ ộ ạ ộ
đ ng s n đ u t : ầ ư
– Khi nh n ti n c a khách hàng tr tr c v cho thuê ho t đ ng TSCĐ và cho thuê ả ướ
ho t đ ng b t đ ng s n đ u t cho nhi u kỳ, ghi:ạ ộ ấ ộ ầ ư
N các TK 111, 112 (t ng s ti n nh n tr c) ố ề ướ
Có TK 3387- Doanh thu ch a th c hi n (giá ch a có thu GTGT)ư ự ệ ư ế
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p.ế ả ộ
2
– Đ nh kỳ, tính và k t chuy n doanh thu c a kỳ k toán, ghi: ế ủ ế
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (5113, 5117).ấ ị
– S ti n ph i tr l i cho khách hàng vì h p đ ng cho thuê ho t đ ng TSCĐ và cho ả ạ
thuê ho t đ ng b t đ ng s n đ u t không đ c th c hi n ti p ho c th i gian th c ạ ộ ấ ộ ầ ư ượ ế
hi n ng n h n th i gian đã thu ti n tr c (n u có), ghi: ơ ờ ướ ế
N TK 3387- Doanh thu ch a th c hi n (giá ch a có thu GTGT) ư ự ệ ư ế
N TK 3331- Thu GTGT ph i n p (s ti n tr l i cho bên thuê v thu GTGT c a ế ả ạ ế
ho t đ ng cho thuê tài s n không đ c th c hi n)ạ ộ ượ
Có các TK 111, 112,… (t ng s ti n tr l i). ả ạ
– Th a mãn các đi u ki n theo quy đ nh t i đi m 1.6.12 Đi u này thì k toán đ c ghi ạ ể ế ượ
nh n doanh thu đ i v i toàn b s ti n nh n tr c. ộ ố ướ
+ Ghi nh n doanh thu 1 l n đ i v i toàn b s ti n nh n tr c: ộ ố ướ
N 111, 112 – Toàn b s ti n nh n tr c ộ ố ướ
Có 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (5113, 5117)ấ ị
Có 33311 – Thu GTGT ph i n pế ả ộ
*** H ch toán nghi p v và giá thành: Đ i v i công c , d ng c cho thuê ụ ụ
– Khi xu t kho công c , d ng c cho thuê, ghi: ụ ụ
N TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n ả ướ
Có TK 153 – Công c , d ng c (1533).ụ ụ
– Phân b giá tr công c , d ng c cho thuê vào chi phí, ghi: ụ ụ
N TK 627 – Chi phí s n xu t chung ả ấ
Có TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n.ả ướ
– K t chuy n giá thành:ế ể
N TK 154
Có TK 627
=> N TK 632
Có TK 154
– Nh n l i công c , d ng c cho thuê, ghi: ụ ụ
N TK 153 – Công c , d ng c (1533) ụ ụ
Có TK 242 – Chi phí tr tr c dài h n (Giá tr còn l i ch a tính vào chi phí s n xu t, ả ướ ư
kinh doanh).
3
D. Kê khai thu TNDN cho thuê tài s nế ả
*** Căn c t i Kho n 3, Đi u 5 c a Thông t 78/2014/TT-BTCủ ư Quy đ nh Doanh thu
đ tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ng h p xác đ nh nh sau: ế ố ườ ư
– Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n bên thuê tr t ng kỳ theo h p đ ng ố ớ ạ ộ
thuê. Tr ng h p bên thuê tr ti n tr c cho nhi u năm thì doanh thu đ tính thu nh p ườ ả ề ướ
ch u thu đ c phân b cho s năm tr ti n tr c ho c đ c xác đ nh theo doanh thu ế ượ ướ ượ
tr ti n m t l n.ả ề ộ ầ
– DN căn c đi u ki n th c hi n ch đ k toán, hoá đ n ch ng t th c t và vi c ứ ề ế ế ơ ừ ự ế
xác đ nh chi phí, có th l a ch n m t trong hai ph ng pháp xác đ nh doanh thu đ tính ể ự ươ
thu nh p ch u thu nh sau: ế ư
+ Là s ti n cho thuê tài s n c a t ng năm đ c xác đ nh b ng (=) s ti n tr tr c ố ề ượ ố ề ướ
chia (:) s năm tr ti n tr c. ả ề ướ
+ Là toàn b s ti n cho thuê tài s n c a s năm tr ti n tr c. ố ề ả ề ướ
– DN đang trong th i gian h ng u đãi thu thu nh p doanh nghi p l a ch n ph ng ưở ư ế ệ ự ươ
pháp xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là toàn b s ti n thuê bên thuê tr ế ộ ố
tr c cho nhi u năm thì vi c xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p t ng u đãi thuướ ế ệ ừ ư ế
căn c vào t ng s thu thu nh p doanh nghi p c a s năm tr ti n tr c chia (:) s ế ả ề ướ
năm bên thuê tr ti n tr c.ả ề ướ
*Căn c t i kho nứ ạ 4 đi u 12 Lu t K toán s 88/2015/QH13 Qui đ nh vậ ế Kỳ k toánế
** N i dung:
” Tr ng h p kỳ k toán năm đ u tiên ho c kỳ k toán năm cu i cùng có th i gian ườ ợ ế ế
ng n h n 90 ngày thì đ c phép c ng ơ ượ + v i kỳ k toán năm ti p theo ho c c ng ế ế + v i
kỳ k toán năm tr c đó đ tính thành m t kỳ k toán năm; kỳ k toán năm đ u tiên ế ướ ộ ế ế
ho c kỳ k toán năm cu i cùngặ ế ph i ng n h n 15 tháng” ắ ơ
* Căn c t i Kho n 3 đi u 3ứ ạ Thông t s 78/2014/TT-BTCư ố
** N i dung:
“Tr ng h p kỳ tính thu năm đ u tiên c aườ ế DN m i thành l p k t khi đ c c p ể ừ ượ
Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ho c Gi y ch ng nh n đ u t và kỳ tính thuấ ứ ặ ấ ứ ư ế
năm cu i cùng đ i v i doanh nghi p chuy n đ i lo i hình doanh nghi p, chuy n đ i ể ổ ể ổ
hình th c s h u, h p nh t, sáp nh p, chia, tách, gi i th , phá s n có th i gian ng n ờ ắ
h n 03 thángơ thì đ c c ng v i kỳượ ộ tính thu năm ti p theoế ế i v i doanh nghi p m i ố ớ
thành l p) ho c kỳ tính thu năm tr c đó (đ i v i doanh nghi p chuy n đ i lo i hình ế ướ ố ớ
doanh nghi p, chuy n đ i hình th c s h u, h p nh t, sáp nh p, chia, tách, gi i th , ở ữ
4
phá s n) đ hình thành m t kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p. ế Kỳ tính thu thu nh p ế ậ
doanh nghi p năm đ u tiên ho c kỳ tính thu thu nh p doanhế ậ nghi p năm cu i cùng ệ ố
không v t quá 15 tháng.ượ
* Căn c t i Đi u 10.ứ ạ Kho n 1 đi m đ c a Thông t s 156/2013/TT-BTCư ố
** N i dung:
+ Ng i n p thu trong th i gian t m ng ng kinh doanh và không phát sinh nghĩa v ườ ộ ế
thu thì không ph i n p h s khai thu c a th i gian t m ng ng ho t đ ng kinh ế ả ộ ơ ế ạ ộ
doanh.
+ Tr ng h p ng i n p thu ngh kinh doanh không tr n năm d ng l ch ho c năm ườ ườ ộ ế ươ
tài chính thì v n ph i n p h s quy t toán thu năm. ồ ơ ế ế
*** Theo đó:
– DN đang trong th i h n t m ng ng kinh doanh nguyên năm tài t 01/01-31/12 năm ờ ạ ạ
tài chính hi n t i thì không ph i n p báo cáo tài chínhệ ạ
– N u DNế m i thành l p trong năm 2016, và tính t ngày thành l p đ n h t ngày ậ ế ế
31/12/2016 d i <90 ngàyướ thì DN đ cượ g p Báo cáo tài chính, Quy t toán thu TNDN,ế ế
TNCN vào năm 2017 .
*** Đi u ki n:ề ệ
– Công văn xin g p báo cáo tài chính g i C quan thu tr c ngày 31/03/2017. ơ ế ướ
– Công văn G p BCTC l p thành 02 b n n p t i b ph n 01 c a c a chi c c thu ụ ế
qu n lý, c quan thu gi 1 b n, doanh nghi p gi 01 b n l u tr ơ ế ữ ả ư
5
thông tin tài liệu
Hạch toán doanh thu cho thuê tài sản nhận trước qua nhiều kỳ A. Kê khai thuế GTGT cho thuê tài sản ** Căn cứ: – Thông tư số 219/2013/TT-BTC Hướng dẫn thi hành Luật Thuế GTGT và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế GTGT Quy định về đối tượng không chịu thuế GTGT – Thông tư số 156/2013/TT-BTC Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×