DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán doanh thu ho t đ ng tài chính theo Thông t 133/2016 ế ạ ộ ư
1. Ph n ánh doanh thu c t c, l i nhu n đ c chia b ng ti n phát sinh trong kỳ t ho t ổ ứ ượ
đ ng góp v n đ u t : ầ ư
– Khi nh n đ c thông báo v quy n nh n c t c, l i nhu n t ho t đ ng đ u t , ghi: ượ ổ ứ ư
N TK 138 – Ph i thu khácợ ả
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
Tr ng h p n u c t c, l i nhu n đ c chia bao g m c kho n lãi đ u t d n tíchườ ế ổ ứ ượ ư
tr c khi doanh nghi p mua l i kho n đ u t đó thì doanh nghi p ph i phân b sướ ư ổ ố
ti n lãi y, chi ph n ti n lãi c a các kỳ sau khi doanh nghi p mua kho n đ u t ầ ư
này m i đ c ghi nh n doanh thu ho t đ ng tài chính, còn kho n ti n lãi d n tíchớ ượ ạ ộ
tr c khi doanh nghi p mua l i kho n đ u t đó thì ghi gi m giá tr c a chính kho nướ ư ị ủ
đ u t trái phi u, c phi u đó, ghi:ầ ư ế ế
N TK 138 – Ph i thu khác (t ng s c t c, l i nhu n thu đ c) ổ ứ ượ
các TK 121, 228 (ph n c t c, l i nhu n d n tích tr c khi doanh nghi p mua l i ổ ứ ướ
kho n đ u t ) ầ ư
Có TK 515Doanh thu ho t đ ng tài chính (ph n c t c, l i nhu n ổ ứ c a các kỳ sau khi
doanh nghi p mua kho n đ u t này). ầ ư
2. Đ nh kỳ, khi b ng ch ng ch c ch n thu đ c kho n lãi cho vay (bao g m c lãi ượ ồ ả
trái phi u), lãi ti n g i, lãi tr ch m, tr góp, ghi:ế ả ậ
N TK 138 – Ph i thu khácợ ả
N các TK 121, 128 (n u lãi cho vay đ nh kỳ đ c nh p g c) ế ượ ậ ố
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
B ng ch ng ch c ch n thu đ c các kho n ph i thu này bao g m: ắ ắ ượ
Kho n ph i thu g c không b coi n khó đòi thu c đ i t ng ph i trích l p d ố ượ
phòng ho c n không có kh năng thu h i, không thu c di n b khoanh n , giãn n ;ặ ợ
– Có xác nh n n và cam k t tr n c a bên nh n n ; ế ợ ủ
– Các b ng ch ng khác (n u có).ằ ứ ế
3. Khi nh ng bán ho c thu h i các kho n đ u t tài chính, ghi:ượ ầ ư
N các TK 111, 112, 131…
N TK 635 – Chi phí tài chính (n u l ) ế ỗ
Có các TK 121,228
1
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính (n u lãi).ạ ộ ế
4. Tr ng h p hoán đ i c phi u, k toán căn c giá tr h p c a c phi u nh n vườ ế ế ị ợ ế
và giá tr ghi s c a c phi u mang đi trao đ i, ghi: ổ ủ ế
N các TK 121,228 (chi ti t c phi u nh n v theo GTHL) ế ổ ế
N TK 635 Chi phí tài chính (chênh l ch gi a giá tr h p c a c phi u nh n v ị ợ ế
nh h n giá tr ghi s c a c phi u mang đi trao đ i ) ơ ổ ủ ế
Có các TK 121, 228 (c phi u mang đi trao đ i theo giá tr ghi s )ổ ế
TK 515 Doanh thu ho t đ ng tài chính (chênh l ch gi a giá tr h p c a c ị ợ
phi u nh n v l n h n giá tr ghi s c a c phi u mang đi trao đ i).ế ề ớ ơ ế
5. K toán bán ngo i t , ghi:ế ạ ệ
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá ghi s và t giá giao d ch th c t l n h nườ ế ớ ơ
t giá ghi s các TK ti n, ghi:ỷ ổ
N các TK 111 (1111), 112 (1121) (t giá giao d ch th c t bán) ự ế
Có các TK 111 (1112), 112(1122) (theo t giá ghi s k toán) ổ ế
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính (s chênh l ch t giá th c t bán l n h n t ự ế ơ
giá ghi s k toán).ổ ế
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá giao d ch th c t , ghi:ườ ự ế
N cácTK 111 (1111), 112 (1121)
Có các TK 111 (1112), 112(1122).
Kho n lãi chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ do t giá giao d ch th c t l n ế h n tơ ỷ
giá ghi s các TK ti n đ c ghi nh n đ ng th i t i th i đi m bán ngo i t ho c đ nh ượ ờ ạ ạ ệ
kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p: ạ ộ
N các TK 1112, 1122
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
6. Khi mua v t t , hàng hóa, TSCĐ, d ch v thanh toán b ng ngo i t t giá giaoậ ư ạ ệ
d ch th c t t i th i đi m phát sinh l n h n t giá ghi s k toán các TK 111, 112: ế ạ ơ ế
Tr ng h p bên TK ti n áp d ng t giá ghi s đ quy đ i ra đ n v ti n t kườ ổ ể ơ ệ ế
toán, ghi:
N các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 217, 241, 642 (t giá giao d ch th c t t i ngàyế ạ
giao d ch)
Có các TK 111, 112(1112, 1122) (t giá ghi s k toán) ổ ế
2
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi t giá h i đoái).ạ ộ
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá giao d ch th c t đ quy đ i ra đ ng ti nườ ế ể
ghi s k toán, ghi:ổ ế
+ Khi chi ti n mua v t t , hàng hóa, TSCĐ, d ch v : ậ ư
N các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 241, 642, 133,… (t giá giao d ch th c t t i ế ạ
th i đi m phát sinh giao d ch và thanh toán)ờ ể
các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá giao d ch th c t t i th i đi m phát sinh giao ế ạ
d ch và thanh toán).
+ Kho n lãi chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi ượ ậ ồ
chi tiên mua v t t , hàng hoá, TSCĐ, d ch v ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho tậ ư
đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p, ghi: ầ ả
N các TK 111, 112(1112, 1122)
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
7. Khi thanh toán n ph i tr b ng ngo i t (n ph i tr ng i bán, n vay, n thuê tài ả ả ả ả ườ
chính, n n i b …):ợ ộ
Tr ng h p bên N các tài kho n ph i tr bên các tài kho n ti n áp d ng tườ ả ả
giá ghi s đ quy đ i ra đ n v ti n t k toán t giá ghi s k toán c a các TKổ ể ơ ệ ế ổ ế
ph i tr l n h n t giá ghi s k toán c a các TK ti n, ghi: ả ớ ơ ế
N các TK 331, 336, 341,… (t giá ghi s k toán) ổ ế
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá ghi s k toán) ổ ế
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi t giá h i đoái).ạ ộ
Tr ng h p bên N các tài kho n ph i tr bên các tài kho n ti n áp d ng tườ ả ả
giá giao d ch th c t đ quy đ i ra đ n v ti n t k toán và t giá ghi s c a tài kho n ế ơ ế ổ ủ
ph i tr l n h n t giá giao d ch th c t ho c t giá ghi s c a tài kho n ti n nh h n ả ớ ơ ế ơ
t giá giao d ch th c t , ghi: ự ế
+ Khi thanh toán n ph i tr : ả ả
N các TK 331, 338, 341,… (t giá giao d ch th c t ) ự ế
Có các TK 111, 112(1112, 1122) (t giá giao d ch th c t ). ự ế
+ Kho n lãi chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi thanh ượ ậ ồ
toán n ph i tr ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh yêu c u ạ ộ
qu n lý c a doanh nghi p, ghi:ả ủ
N các TK 331, 338, 341, 111 (1112), 112 (1122),… (chênh l ch gi a t giá ghi s c a ổ ủ
kho n n ph i tr ho c tài kho n ti n và t giá giao d ch th c t t i th i đi m tr n )ả ợ ả ả ặ ế
3
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
8. Khi thu đ c ti n n ph i thu (n ph i thu c a khách hàng, ph i thu n i b , ph iượ ề ợ ả ợ ả
thu khác,…) b ng ngo i t t giá giao d ch th c t l n h n t giá ghi s k toán ế ớ ơ ế
các TK ph i thu:
– Tr ng h p bên các tài kho n ph i thu áp d ng t giá ghi s đ quy đ i ra đ ngườ ổ ể
ti n ghi s k toán, ghi: ổ ế
N các TK 111,112 (1112,1122) (t giá giao d ch th c t t i th i đi m giao d ch) ế ạ
Có các TK 131, 136, 138 (t giá ghi s k toán) ổ ế
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi t giá h i đoái).ạ ộ
Tr ng h p bên các tài kho n ph i thu áp d ng t giá giao d ch th c t đ quyườ ế ể
đ i ra đ ng ti n ghi s k toán, ghi: ổ ế
+ Khi thu các kho n n ph i thu:ả ợ ả
N các TK 111 (1112), 112 (1122) (t giá giao d ch th c t t i th i đi m thu n ) ế ạ
Có các TK 131, 136,138,… (t giá giao d ch th c t t i th i đi m thu n ). ế ạ
+ Kho n lãi chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi thu đ c ượ ậ ồ ượ
khoán n ph i thu ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh yêu c u ế ạ ộ
qu n lý cua doanh nghi p:ả ệ
N các TK 131, 136, 138,… (chênh l ch gi a t giá ghi s c a kho n n ph i thu và t ổ ủ
giá giao d ch th c t t i th i đi m thu n ) ế ạ
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
9. Khi bán s n ph m, hàng hóa theo ph ng th c tr ch m, tr góp thì ghi nh n doanh ươ ả ậ
thu bán hàng cung c p d ch v c a kỳ k toán theo giá bán tr ti n ngay, ph n ụ ủ ế
chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp v i giá bán tr ti n ngay ghi vào Tài kho n ả ề
3387 “Doanh thu ch a th c hi n”, ghi:ưựệ
N các TK 111, 112, 131,…
TK 511 Doanh thu bán hàng cung c p d ch v (giá bán tr ti n ngay ch a ả ề ư
thu GTGT)ế
TK 3387 Doanh thu ch a th c hi n (ph n chênh l ch gi a giá bán tr ch m, trư ả ậ
góp và giá bán tr ti n ngay ch a có thu GTGT)ả ề ư ế
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p.ế ả ộ
Đ nh kỳ, xác đ nh k t chuy n doanh thu ti n lãi bán hàng tr ch m, tr góp trong ế ả ậ
kỳ, ghi:
4
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
10. Hàng kỳ, xác đ nh và k t chuy n doanh thu ti n lãi đ i v i các kho n cho vay ho c ế ố ớ
mua trái phi u nh n lãi tr c, ghi:ế ậ ướ
N TK 3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
11. S ti n chi t kh u thanh toán đ c h ng do thanh toán ti n mua hàng tr c th iố ề ế ư ưở ướ
h n đ c ng i bán ch p thu n, ghi:ạ ượ ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
12. Cu i kỳ, k toán k t chuy n toàn b kho n lãi chênh l ch t giá h i đoái ế ế ệ ỷ
đánh giá l i các kho n m c ti n t g c ngo i t vào doanh thu ho t đ ng tài ạ ệ
chính, ghi:
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
13. Cu i kỳ k toán, k t chuy n doanh thu ho t đ ng tài chính đ xác đ nh k t qu ế ế ạ ộ ế
kinh doanh, ghi:
N TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ
Có TK 911 – Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
5
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính theo Thông tư 133/2016 1. Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp vốn đầu tư: – Khi nhận được thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu tư, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×