Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi t giá h i đoái).ạ ộ ỷ ố
– Tr ng h p bên Có TK ti n áp d ng t giá giao d ch th c t đ quy đ i ra đ ng ti nườ ợ ề ụ ỷ ị ự ế ể ổ ồ ề
ghi s k toán, ghi:ổ ế
+ Khi chi ti n mua v t t , hàng hóa, TSCĐ, d ch v :ề ậ ư ị ụ
N các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 241, 642, 133,… (t giá giao d chợ ỷ ị th c t t iự ế ạ
th i đi m phát sinh giao d ch và thanh toán)ờ ể ị
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá giao d ch th c t t i th i đi m phát sinh giaoỷ ị ự ế ạ ờ ể
d ch và thanh toán).ị
+ Kho n lãi chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khiả ệ ỷ ố ượ ậ ồ ờ
chi tiên mua v t t , hàng hoá, TSCĐ, d ch v ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho tậ ư ị ụ ặ ị ặ ể ạ
đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p, ghi:ộ ầ ả ủ ệ
N các TK 111, 112(1112, 1122)ợ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
7. Khi thanh toán n ph i tr b ng ngo i t (n ph i tr ng i bán, n vay, n thuê tàiợ ả ả ằ ạ ệ ợ ả ả ườ ợ ợ
chính, n n i b …):ợ ộ ộ
– Tr ng h p bên N các tài kho n ph i tr và bên Có các tài kho n ti n áp d ng tườ ợ ợ ả ả ả ả ề ụ ỷ
giá ghi s đ quy đ i ra đ n v ti n t k toán và t giá ghi s k toán c a các TKổ ể ổ ơ ị ề ệ ế ỷ ổ ế ủ
ph i tr l n h n t giá ghi s k toán c a các TK ti n, ghi:ả ả ớ ơ ỷ ổ ế ủ ề
N các TK 331, 336, 341,… (t giá ghi s k toán)ợ ỷ ổ ế
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá ghi s k toán)ỷ ổ ế
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi t giá h i đoái).ạ ộ ỷ ố
– Tr ng h p bên N các tài kho n ph i tr và bên Có các tài kho n ti n áp d ng tườ ợ ợ ả ả ả ả ề ụ ỷ
giá giao d ch th c t đ quy đ i ra đ n v ti n t k toán và t giá ghi s c a tài kho nị ự ế ể ổ ơ ị ề ệ ế ỷ ổ ủ ả
ph i tr l n h n t giá giao d ch th c t ho c t giá ghi s c a tài kho n ti n nh h nả ả ớ ơ ỷ ị ự ế ặ ỷ ổ ủ ả ề ỏ ơ
t giá giao d ch th c t , ghi:ỷ ị ự ế
+ Khi thanh toán n ph i tr :ợ ả ả
N các TK 331, 338, 341,… (t giá giao d ch th c t )ợ ỷ ị ự ế
Có các TK 111, 112(1112, 1122) (t giá giao d ch th c t ).ỷ ị ự ế
+ Kho n lãi chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n đ ng th i khi thanhả ệ ỷ ượ ậ ồ ờ
toán n ph i tr ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và yêu c uợ ả ả ặ ị ặ ể ạ ộ ầ
qu n lý c a doanh nghi p, ghi:ả ủ ệ
N các TK 331, 338, 341, 111 (1112), 112 (1122),… (chênh l ch gi a t giá ghi s c aợ ệ ữ ỷ ổ ủ
kho n n ph i tr ho c tài kho n ti n và t giá giao d ch th c t t i th i đi m tr n )ả ợ ả ả ặ ả ề ỷ ị ự ế ạ ờ ể ả ợ
3