DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán dự phòng tổn thất tài sản theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán d phòng t n th t tài s n theo Thông t 133/2016 ế ổ ấ ư
1. Ph ng pháp k toán d phòng gi m giá ch ng khoán kinh doanhươ ế ự
a. Khi l p Báo cáo tài chính, căn c vào bi n đ ng giá tr th tr ng c a t ng mà, lo i ế ị ườ
ch ng khoán kinh doanh, n u s d phòng ph i trích l p kỳ này l n h n s d phòng ế ố ự ơ ố ự
đã trích l p t kỳ tr c, k toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi:ậ ừ ướ ế
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2291). ổ ấ
b. Khi l p Báo cáo tài chính, căn c vào bi n đ ng giá tr th tr ng c a t ng lo i ế ị ườ
ch ng khoán kinh doanh, n u s d phòng ph i trích l p kỳ này nh h n s phòng đã ế ố ự ỏ ơ
trích l p t kỳ tr c, k toán hoàn nh p ph n chênh l ch, ghi:ậ ừ ướ ế
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2291 ) ổ ấ
Có TK 635 – Chi phí tài chính.
2. Ph ng pháp k toán d phòng t n th t đ u t vào đ n v khácươ ế ấ ầ ư ơ
a. Khi l p Báo cáo tài chính, n u s d phòng ph i trích l p kỳ này l n h n s d ế ố ự ơ ố ự
phòng đã trích l p t kỳ tr c, k toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi:ậ ừ ướ ế
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2292). ổ ấ
b. Khi l p Báo cáo tài chính, n u s d phòng ph i trích l p kỳ này nh h n s d ế ố ự ỏ ơ ố ự
phòng đã trích l p t kỳ tr c, k toán hoàn nh p ph n chênh l ch, ghi:ậ ừ ướ ế
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2292) ổ ấ
Có TK 635 – Chi phí tài chính.
c. Khi t n th t th c s x y ra, các kho n đ u t không còn kh năng thu h i ho c giáổ ấ ư ồ ặ
tr thu h i th p h n giá g c ban đ u, doanh nghi p quy t đ nh dùng kho n d ơ ế ị
phòng t n th t đ u t vào đ n v khác đã trích l p đ bù đ p t n th t, ghi: ấ ầ ư ơ ắ ổ
N các TK 111,112,… (n u có)ợ ế
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2292) (s đã l p d phòng) ậ ự
N TK 635 – Chi phí tài chính (s ch a l p d phòng) ư ậ
Có TK 228 – Đ u t góp v n vào đ n v khác (giá g c kho n đ u t b t n th t).ầ ư ơ ầ ư
3. Ph ng pháp k toán d phòng ph i thu khó đòiươ ế ự
a. Khi l p Báo cáo tài chính, căn c các kho n n ph i thu đ c phân lo i n ph i ả ợ ả ượ ợ ả
thu khó đòi, n u s d phòng n ph i thu khó đòi c n trích l p kỳ k toán này l nế ố ự ậ ở ế
1
h n s d phòng n ph i thu khó đòi đã trích l p kỳ k toán tr c ch a s d ngơ ố ự ậ ở ế ướ ư
h t, k toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi:ế ế ậ ổ
N TK 642 – Chi phí qu n lý kinh doanhợ ả
Có TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2293). ổ ấ
b. Khi l p Báo cáo tài chính, căn c các kho n n ph i thu đ c phân lo i n ph i ả ợ ả ượ ợ ả
thu khó đòi, n u sế ố d phòng n ph i thu khó đòi c n trích l p kỳ k toány nh ậ ở ế
h n s d phòng n ph i thu khó đòi đã trích l p kỳ k toán tr c ch a s d ngơ ố ự ậ ở ế ướ ư
h t, k toán hoàn nh p ph n chênh l ch, ghi:ế ế
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2293) ổ ấ
Có TK 642 – Chi phí qu n lý kinh doanh.
c. Đ i v i các kho n n ph i thu khó đòi khi xác đ nh không th thu h i đ c, kố ớ ồ ượ ế
toán th c hi n xóa n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. Căn c vào quy t đ nh ế ị
xóa n , ghi:
N các TK 111,112, 331, 334….(ph n t ch c cá nhân ph i b i th ng) ầ ổ ả ồ ườ
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2293) (ph n đã l p d phòng) ậ ự
N TK 642 – Chi phí qu n lý kinh doanh (ph n đ c tính vào CP) ầ ượ
Có các TK 131, 138, 128,…
d. Đ i v i nh ng kho n n ph i thu khó đòi đã đ c x xóa n , n u sau đó l i thu ượ ợ ế
h i đ c n , k toán căn c vào giá tr th c t c a kho n n đã ồ ượ ợ ế ị ự ế thu h i đ c, ghi:ồ ượ
N các TK 111, 112,….
Có TK711 – Thu nh p khác.
đ) Đ i v i các kho n n ph i thu quá h n đ c bán theo giá th a thu n, tùy ố ớ ượ t ng
tr ng h p th c t , k toán ghi nh n nh sau:ườ ự ế ế ư
– Tr ng h p kho n ph i thu quá h n ch a l p d phòng ph i thu khó đòi,ườ ư ậ
N các TK 111, 112 (theo giá bán th a thu n) ỏ ậ
N TK 642 – Chi phí qu n lý kinh doanh (s t n th t t vi c bán n ) ố ổ
Có các TK 131, 138,128,…
Tr ng h p kho n ph i thu quá h n đã l p d phòng ph i thu khó đòi nh ng s đãườ ậ ự ư
l p d phòng không đ đ p t n th t khi bán n thì s t n th t còn l i đ c h ch ắ ổ ạ ượ
toán vào chi phí qu n lý doanh nghi p, ghi:ả ệ
N các TK 111, 112 (theo giá bán th a thu n) ỏ ậ
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2293) (s đã l p d phòng) ậ ự
N TK 642 – Chi phí qu n lý kinh doanh (s t n th t t vi c bán n ) ố ổ
Có các TK 131, 138,128, …
2
4. Ph ng pháp k toán d phòng gi m giá hàng t n khoươ ế ự
a. Khi l p Báo cáo tài chính, n u s d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p kỳ này ế ố ự
l n h n s đã trích l p t các kỳ tr c, k toán trích l p b sung ph n chênh l ch, ghi: ơ ậ ừ ướ ế
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2294). ổ ấ
b. Khi l p Báo cáo tài chính, n u s d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p kỳ này ế ố ự
nh h n s đã trích l p t các kỳ tr c, k toán hoàn nh p ph n chênh l ch,ỏ ơ ướ ế
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (2294) ổ ấ
Có TK 632 – Giá v n hàng bán.
c. K toán x kho n d phòng gi m giá hàng t n kho đ i v i v t t , hàng hóa bế ậ ư
h y b do h t h n s d ng, m t ph m ch t, h h ng, không còn giá tr s d ng, ghi: ế ử ụ ư ỏ ử ụ
N TK 229 – D phòng t n th t tài s n (s đ c bù đ p b ng d phòng) ố ượ
N TK 632 – Giá v n hàng bán (n u s t n th t cao h n s đã l p d phòng) ế ố ổ ơ
Có các TK 152, 153, 155, 156.
3
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán dự phòng tổn thất tài sản theo Thông tư 133/2016 1. Phương pháp kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh a. Khi lập Báo cáo tài chính, căn cứ vào biến động giá trị thị trường của từng mà, loại chứng khoán kinh doanh, nếu số dự phòng phải trích lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã trích lập từ kỳ trước, kế toán trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (2291). b. Khi lập Báo cáo tài chính, căn cứ vào biến động giá trị thị trường của từng loại chứng khoán kinh doanh, nếu số dự phòng phải trích lập kỳ này nhỏ hơn số phòng đã trích lập từ kỳ trước, kế toán hoàn nhập phần chênh lệch, ghi: Nợ TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (2291 )
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×