DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán giảm tài sản cố định theo Thông tư 133 /2016
K toán gi m tài s n c đ nh theo Thông t 133ế ố ị ư /2016
1. Khi nh ng bán TSCĐ:ượ
a) Tr ng h p nh ng bán TSCĐ dùng vào s n xu t, kinh doanh, ghi:ườ ợ ượ ả ấ
N các TK 111, 112, 131,…
Có TK 711- Thu nh p khác (giá bán ch a có thu GTGT) ư ế
Có TK 3331 – Thu giá tr gia tăng ph i n p (33311).ế ả ộ
N u không tách ngay đ c thu GTGT thì thu nh p khác bao g m c thu GTGT.ế ượ ế ồ ả ế
Đ nh kỳ, k toán ghi gi m thu nh p khác đ i v i s thu GTGT ph i n p. ế ố ớ ế ả ộ
– Căn c Biên b n giao nh n TSCĐ đ ghi gi m TSCĐ đã nh ng bán: ể ả ượ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr đã hao mòn)ợ ị
N TK 811 – Chi phí khác (giá tr còn l i) ị ạ
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá).
– Các chi phí phát sinh liên quan đ n nh ng bán TSCĐ đ c ph n ánh vào bên N TKế ượ ượ ả
811 “Chi phí khác”.
b) Tr ng h p nh ng bán TSCĐ dùng vào ho t đ ng văn hóa, phúc l i:ườ ượ ạ ộ
– Căn c Biên b n giao nh n TSCĐ đ ghi gi m TSCĐ nh ng bán, ghi: ể ả ượ
N TK 353 – Qu khen th ng, phúc l i (3533) (giá tr còn l i) ưở ị ạ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr đã hao mòn)ợ ị
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá).
– Đ ng th i ph n ánh s thu v nh ng bán TSCĐ, ghi: ề ượ
N các TK 111, 112, 131…
Có TK 353 – Qu khen th ng, phúc l i (3532)ỹ ưở
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (n u có).ế ả ộ ướ ế
– Ph n ánh s chi v nh ng bán TSCĐ, ghi: ề ượ
N TK 353 – Qu khen th ng, phúc l i (3532) ỹ ưở
Có các TK 111, 112, 331.
2. Khi đ u t vào công ty liên doanh, liên k t d i hình th c góp v n quy n s d ng ư ế ướ ử ụ
v TSCĐ, căn c vào giá đánh giá l i c a TSCĐ: ạ ủ
a) Tr ng h p giá đánh giá l i xác đ nh v n góp nh h n giá tr còn l i c aườ ỏ ơ
TSCĐ đem đi góp v n, ghi:
1
N TK 228 – Đ u t góp v n vào đ n v khác (theo giá tr đánh giá l i) ầ ư ơ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (s kh u hao đã trích) ố ấ
N TK 811 Chi phí khác (s chênh l ch gi a giá đánh giá l i nh h n giá tr còn l i ỏ ơ
c a TSCĐ)
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá).
b) Tr ng h p giá đánh giá l i xác đ nh v n góp l n h n giá tr còn l i c a TSCĐườ ơ ạ ủ
đem đi góp v n, ghi:
N TK 228 – Đ u t góp v n vào đ n v khác (theo giá tr đánh giá l i) ầ ư ơ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (s kh u hao đã trích) ố ấ
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá)
Có TK 711 – Thu nh p khác (s chênh l ch gi a giá đánh giá l i l n h n giá tr còn l i ạ ớ ơ
c a TSCĐ).
3. K toán TSCĐ phát hi n th a, thi u: M i tr ng h p phát hi n th a ho c thi uế ệ ừ ế ườ ệ ừ ế
TSCĐ đ u ph i truy tìm nguyên nhân. Căn c vào “Biên b n ki m TSCĐ” k t ả ể ế
lu n c a H i đ ng ki m đ h ch toán chính xác, k p th i, theo t ng nguyên nhân ể ạ
c th :ụ ể
a) TSCĐ phát hi n th a:ệ ừ
N u TSCĐ phát hi n th a do đ ngoài s sách (ch a ghi s ), k toán ph i căn cế ư ổ ế
vào h s TSCĐ đ ghi tăng TSCĐ theo t ng tr ng h p c th , ghi:ồ ơ ườ
N TK 211 – TSCĐ
Có các TK 241, 331, 338, 411,…
N u TSCĐ phát hi n th a đ c xác đ nh TSCĐ c a doanh nghi p khác thì ph iế ừ ượ
báo ngay cho doanh nghi p ch i s n đó bi t. Trong th i gian ch x lý, k toán ph i ế ờ ử ế
căn c vào tài li u ki m kê, t m th i theo dõi và gi h . ữ ộ
b) TSCĐ phát hi n thi u:ệ ế
– Tr ng h p có quy t đ nh x lý ngay: Căn c “Biên b n x lý TSCĐ thi u” đã đ cườ ế ị ế ượ
duy t h s TSCĐ, k toán ph i xác đ nh nguyên giá, giá tr hao mòn c a TSCĐ đó ồ ơ ế
làm căn c ghi gi m TSCĐ và x lý v t ch t ph n giá tr còn l i c a TSCĐ. Tùy thu c ạ ủ
vào quy t đ nh x lý, ghi:ế ị
+ Đ i v i TSCĐ thi u dùng vào s n xu t, kinh doanh, ghi:ố ớ ế
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr hao mòn lũy k ) ị ế
N TK 138 – Ph i thu khác (1388) (n u ng i có l i ph i b i th ng) ế ườ ả ồ ườ
N TK 411 – V n đ u t c a ch s h u (n u đ c phép ghi gi m v n) ư ủ ở ế ượ
2
N TK 811 – Chi phí khác (n u doanh nghi p ch u t n th t) ế ị ổ
Có TK211TSCĐ.
– Khi thu đ c ti n ho c tr vào l ng c a ng i ph i b i th ng, ghi:ượ ươ ườ ả ồ ườ
N các TK 111, 112 (n u thu ti n) ế ề
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (tr vào l ng c a ng i lao đ ng) ườ ộ ươ ườ ộ
Có TK 138 – Ph i thu khác (1388).
+ Đ i v i TSCĐ thi u dùng vào ho t đ ng văn hóa, phúc l i:ố ớ ế ạ ộ
Ph n ánh gi m TSCĐ, ghi:ả ả
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr hao mòn)ợ ị
N TK 3533 – Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ (GTCL) ỹ ợ
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá).
+ Đ i v i ph n giá tr còn l i c a TSCĐ thi u ph i thu h i theo quy t đ nh x lý, ghi: ạ ủ ế ế
N các TK 111, 112 (n u thu ti n) ế ề
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (tr vào l ong c a ng i lao đ ng) ả ả ườ ư ư
Có TK 3532 – Qu phúc l i.ỹ ợ
– Tr ng h p TSCĐ thi u ch a xác đ nh đ c nguyên nhân ch x lý:ườ ế ư ượ ờ ử
+ Đ i v i TSCĐ thi u dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh:ố ớ ế ạ ộ
Ph n ánh gi m TSCĐ đ i v i ph n giá tr còn l i c a TSCĐ thi u, ghi: ạ ủ ế
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr hao mòn lũy k ) ị ế
N TK 138 – Ph i thu khác (1381) (giá tr còn l i) ị ạ
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá).
Khi có quy t đ nh x lý giá tr còn l i c a TSCĐ thi u, ghi:ế ạ ủ ế
N các TK 111, 112 (ti n b i th ng) ề ồ ư
N TK 138 – Ph i thu khác (1388) (n u ng i có l i ph i b i th ng) ế ườ ả ồ ườ
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (tr vào l ong c a ng i lao đ ng) ả ả ườ ư ư
N TK 411 – V n đ u t c a ch s h u (n u đ c phép ghi gi m v n) ư ủ ở ế ượ
N TK 811 – Chi phí khác (n u doanh nghi p ch u t n th t) ế ị ổ
Có TK 138 – Ph i thu khác (1381).
+ Đ i v i TSCĐ thi u dùng vào ho t đ ng văn hóa, phúc l i:ố ớ ế ạ ộ
Ph n ánh gi m TSCĐ, ghi:ả ả
3
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr hao mòn lũy k ) ị ế
N TK 3533 – Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ (giá tr còn l i) ị ạ
Có TK 211- TSCĐ (nguyên giá).
Đ ng th i ph n ánh ph n giá tr còn l i c a TSCĐ thi u vào TK 1381 “Tài s n ạ ủ ế
thi u ch x lý”, ghi:ế ờ ử
N TK 1381 – Tài s n thi u ch x ờ ử
Có TK 3532 – Qu phúc l i.ỹ ợ
Khi có quy t đ nh x lý thu b i th ng ph n giá tr còn l i c a TSCĐ thi u ,ghi:ế ườ ạ ủ
N các TK 11 1,334,…
Có TK 1381 – Tài s n thi u ch x lý. ế ờ ử
4. Đ i v i TSCĐ dùng cho s n xu t, kinh doanh, n u không đ tiêu chu n ghi nh n ả ấ ế
theo quy đ nh ph i chuy n thành công c , d ng c ghi: ụ ụ
N các TK 154, 642 (n u giá tr còn l i nh ) ế ạ ỏ
N TK 242 – Chi phí tr tr c (n u giá tr còn l i l n ph i phân b d n) ướ ế ổ ầ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr hao mòn lũy k ) ị ế
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá TSCĐ).
4
thông tin tài liệu
Kế toán giảm tài sản cố định theo Thông tư 133 /2016 1. Khi nhượng bán TSCĐ: a) Trường hợp nhượng bán TSCĐ dùng vào sản xuất, kinh doanh, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,… Có TK 711- Thu nhập khác (giá bán chưa có thuế GTGT) Có TK 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp (33311). Nếu không tách ngay được thuế GTGT thì thu nhập khác bao gồm cả thuế GTGT. Định kỳ, kế toán ghi giảm thu nhập khác đối với sổ thuế GTGT phải nộp.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×