DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán giao d ch h p đ ng h p tác kinh doanh theo Thông t ế ợ ồ ư
133/2016
I. Ph ng pháp k toán BCC theo hình th c tài s n đ ng ki m soátươ ế ả ồ
1. Tr ng h p các bên tham gia BCC góp ti n mua tài s n đ ng ki m soát, m i bên cănườ ả ồ
c vào s ti n th c góp đ mua tài s n, ghi: ố ề
N các TK 211,217
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112,331,341.
2. Tr ng h p các bên tham gia BCC t th c hi n ho c ph i h p v i đ i tác khác ti nườ ự ự ố ợ ớ ố ế
hành đ u t xây d ng đ đ ci s n đ ng ki m soát, căn c vào chi phí th c t ư ượ ự ế
b ra c a t ng bên tham gia BCC, ghi: ủ ừ
N TK 241 – Xây d ng c b n d dang (chi ti t tài s n đ ng ki m soát) ơ ả ở ế ả ồ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112, 152, 153, 155, 156, 211,…
Có các TK 331, 3411,…
3. Khi công trình đ u t XDCB hoàn thành, đ a vào s d ng, các bên ph i quy t toán ư ư ử ụ ế
phân chia giá tr i s n đ ng ki m soát. Căn c biên b n chia tài s n đ ng ki m ả ồ ả ồ
soát, các bên ph i xác đ nh giá tr h p lý c a t ng tài s n đ ghi nh n phù h p v i quy ị ợ
đ nh c a pháp lu t, ghi:ị ủ
N các TK 211, 217 (chi ti t ph n tài s n đ ng ki m soát theo giá tr h p c a t ng ế ị ợ
ph n tài s n đ c chia) ả ượ
N TK 138 – Ph i thu khác (chi phí không đ c duy t, ph i thu h i – n u có) ượ ệ ả ồ ế
N TK 811 Chi phí khác (n u giá tr h p c a tài s n đ c chia nh h n chi phí ế ị ợ ượ ỏ ơ
đ u t xây d ng)ầ ư
Có TK 241 – XDCB d dang
TK 711 Thu nh p khác (n u giá tr h p c a tài s n đ c chia l n h n chi phí ế ị ợ ư ơ
đ u t xây d ng).ầ ư
1
4. Ph ng pháp ghi chép các nghi p v kinh t liên quan đ n k toán chi phí, doanhươ ệ ụ ế ế ế
thu các n tham gia liên doanh tài s n đ ng ki m soát ph i gánh ch u ho c đ c ặ ượ
h ng khi tài s n đi vào ho t đ ng BCC chuy n sang hình th c ho t đ ng đ ngưở ạ ộ ạ ộ
ki m soát th c hi n nh quy đ nh đ i v i tr ng h p ho t đ ng kinh doanh đ ng ư ố ớ ườ ạ ộ
ki m soát.
II. Ph ng pháp k toán BCC theo hình th c ho t đ ng kinh doanh đ ng ki m soátươ ế ạ ộ
1. K toán góp v n và nh n v n góp ho t đ ng kinh doanh đ ng ki m soátế ạ ộ
a. T i bên nh n v n góp ậ ố
Căn c biên b n góp v n c a các bên tham gia h p đ ng liên doanh đ ng ki m soát, ố ủ
bên nh n v n góp ghi:ậ ố
N các TK 111,112, 152, 155, 156…
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác. ả ộ
Khi tr l i v n góp cho các bên, k toán ghi đ o bút toán trên. N u chênh l ch gi aả ạ ế ế
giá tr h p c a tài s n tr l i giá tr kho n nh n góp c a các n, k toán ph n ả ạ ế
ánh thu nh p khác ho c chi phí khác.ậ ặ
– N u nh n v n góp b ng TSCĐ mà không có s chuy n giao quy n s h u, bên nh nế ở ữ
v n góp ch theo dõi chi ti t trên h th ng qu n tr thuy t minh nh tài s n nh n ế ệ ố ế ư
gi h .ữ ộ
b. T i bên góp v nạ ố
Căn c biên b n góp v n c a các bên tham gia h p đ ng liên doanh đ ng ki m soát, ố ủ
bên góp v n ghi:
N TK 138 – Ph i thu khácợ ả
Có các TK 111,112, 152, 155, 156…
Khi nh n l i v n góp, k toán ghi đ o bút toán trên. N u chênh l ch gi a gi tr ế ế ả ị
h p c a tài s n nh n v giá tr kho n v n góp, k toán ph n ánh thu nh p khác ậ ề ả ố ế
ho c chi phí khác.
N u góp v n b ng TSCĐ không s chuy n giao quy n s h u, bên góp v nế ở ữ
không ghi gi m TSCĐ ph i theo dõi chi ti t trên h th ng qu n tr thuy t minh ế ệ ố ế
v đ a đi m đ t tài s n.ề ị
2. K toán chi phí phát sinh riêng t i m i bên liên doanhế ạ ỗ
Căn c vào các hóa đ n, ch ng t liên quan, t p h p chi phí phát sinh riêng bên ơ ậ ợ
liên doanh ph i gánh ch u khi tham gia ho t đ ng kinh doanh đ ng ki m soát, ghi: ạ ộ
N các TK 154, 642 (chi ti t cho h p đ ng liên doanh) ế ợ ồ
2
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112,331,…
3. K toán chi phí phát sinh chung do m i bên tham gia liên doanh gánh ch u:ế ỗ ị
a. K toán t i bên tham gia liên doanh có phát sinh chi phí chung:ế ạ
– Khi phát sinh chi phí chung do m i bên liên doanh ph i gánh ch u, căn c vào các hóa ị ứ
đ n, ch ng t liên quan ghi:ơ ứ ừ
N các TK 154, 642 (chi ti t cho h p đ ng liên doanh) ế ợ ồ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112, 331,…
N u h p đ ng liên doanh quy đ nh ph i phân chia chi phí chung, cu i kỳ căn c vàoế ợ ồ
quy đ nh c a h p đ ng, k toán l p B ng phân b chi phí chung cho các bên góp v n ủ ợ ế
liên doanh và sau khi đ c các bên liên doanh ch p nh n, căn c vào chi phí đ c phânượ ấ ậ ượ
b cho các bên góp v n liên doanh khác, ghi:ổ ố
N TK 138 – Ph i thu khác (chi ti t cho t ng đ i tác) ế ừ ố
Có TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u chia thu đ u vào)ế ượ ế ế ầ
Có TK 3331 Thu GTGT ph i n p (n u thu đ u vào c a chi phí chung đã kh u trế ế ế ầ
h t, ph i ghi tăng s thu đ u ra ph i n p)ế ế ầ
Có các TK 154, 642.
b) K toán t i bên liên doanh không h ch toán chi phí chung cho h p đ ng liên doanh:ế ợ ồ
Căn c vào B ng phân b chi phí chung c a h p đ ng liên doanh đã đ c các bên góp ủ ợ ượ
v n liên doanh ch p nh n (do bên tham gia liên doanh phát sinh chi phí chung thông ấ ậ
báo), ghi:
N các TK 154, 642 (chi ti t cho h p đ ng liên doanh) ế ợ ồ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có TK 338 Ph i tr , ph i n p khác (chi ti t cho bên tham gia liên doanh phát sinh ả ộ ế
chi phí chung).
4. K toán trong tr ng h p h p đ ng chia s n ph m:ế ườ ợ ợ ồ
Khi nh n s n ph m đ c chia t h p đ ng liên doanh nh p kho, căn c vào phi u ượ ừ ợ ế
giao nh n s n ph m t h p đ ng, phi u nh p kho và các ch ng t liên quan ghi: ừ ợ ế
N TK 152 Nguyên li u, v t li u (n u s n ph m đ c chia ch a ph i thành ậ ệ ế ượ ư
ph m cu i cùng)
N TK 155 – Thành ph m (n u s n ph m đ c chia là thành ph m) ế ả ượ
3
N TK 157 Hàng g i đi bán (n u g i s n ph m đ c chia đem đi bán ngay không ế ử ả ượ
qua kho)
TK 154 Chi phí SXKD d dang (g m chi phí phát sinh riêng chi phíở ồ phát sinh
chung m i bên tham gia liên doanh ph i gánh ch u) (chi ti t cho h p đ ng liên ế ợ ồ
doanh)
Khi nh n s n ph m đ c chia t h p đ ng đ a vào s d ng ngay cho s n xu t ả ẩ ượ ư ả ấ
s n ph m khác, k toán ch theo dõi chi ti t đ i v i chi phí s n xu t kinh doanh dả ẩ ế ế ả ấ
dang.
– Tr ng h p h p đ ng liên doanh quy đ nh không chia s n ph m mà giao cho m t bênườ ợ ợ ồ
bán ra ngoài, sau khi phát hành hóa đ n cho bên mua s n ph m, bên bán k t chuy n chiơ ả ẩ ế
phí phát sinh riêngchi phí chung m i bên tham gia liên doanh ph i gánh ch u vào ả ị
giá v n hàng bán, ghi:
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
TK 154 Chi phí SXKD d dang (g m chi phí phát sinh riêng chi phí chung ở ồ
m i bên tham gia liên doanh ph i gánh ch u) (chi ti t cho h p đ ng liên doanh). ế ợ ồ
5. K toán doanh thu bán s n ph m trong tr ng h p m t bên tham gia liên doanh bánế ườ ợ ộ
h hàng hóa và chia doanh thu cho các đ i tác khác:ộ ố
a) K toán bên bán s n ph m:ế ả ẩ
Khi bán s n ph m theo quy đ nh c a h p đ ng, bên bán ph i phát hành hóa đ n cho ủ ợ ơ
toàn b s n ph m bán ra, đ ng th i ph n ánh t ng s ti n bán s n ph m c a ho t ả ẩ ả ẩ
đ ng liên doanh, ghi:
N các TK111, 112, 131,…
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (chi ti t h p đ ng liên doanh) ả ộ ế ợ
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (n u có).ế ả ộ ế
Căn c vào quy đ nh c a h p đ ng liên doanh B ng phân b doanh thu, ph n ánh ủ ợ
doanh thu t ng ng v i l i ích c a bên tham gia liên doanh đ c h ng, ghi:ươ ớ ợ ượ ưở
N TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (chi ti t cho h p đ ng LD) ả ộ ế
Có TK 511 Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (l i ích bên bán đ c h ng ụ ợ ượ ưở
theo th a thu n trong h p đ ng). ợ ồ
Sau khi đ i chi u chi phí phát sinh chung m i bên ph i gánh ch u doanh thu chiaố ế
cho các bên theo h p đ ng, k toán tr kho n ph i thu khác ph i tr khác (chi ế ả ả
ti t cho t ng bên tham gia BCC), ghi:ế ừ
N TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác ả ộ
Có TK 138 – Ph i thu khác.
4
Khi thanh toán ti n bán s n ph m do bên đ i tác tham gia liên doanh không bán s n ả ẩ
ph m đ c h ng, ghi: ượ ưở
N TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (t ng đ i tác tham gia LD) ả ộ
Có các TK 111, 112.
b) K toán bên không bán s n ph m:ế ả ẩ
Bên liên doanh không tham gia bán s n ph m c a liên doanh, căn c vào b ng phân b ẩ ủ
doanh thu đã đ c các bên tham gia liên doanh xác nh n ch ng t liên quan doượ ứ ừ
bên bán s n ph m cung c p, l p hóa đ n cho bênn s n ph m theo s doanh thu ả ẩ ơ ả ẩ
mình đ c h ng, ghi:ượ ưở
N TK 138 Ph i thu khác (bao g m c thu GTGT n u chia c thu GTGT đ u ra, ả ế ế ả ế
chi ti t cho đ i tác tham gia liên doanh bán s n ph m)ế ả ẩ
TK 511 Doanh thu bán hàng cung c p d ch v (chi ti t cho h p đ ng LD ấ ị ế ọ ồ
theo s ti n đ c chia)ố ề ượ
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (n u chia thu GTGT đ u ra).ế ả ộ ế ế
Khi bên đ i tác tham gia liên doanh thanh toán ti n bán s n ph m, căn vào s ti n ố ề
th c nh n, ghi:ự ậ
N các TK 111, 112 (s ti n do đ i tác trong h p đ ng chuy n tr ) ố ề
Có TK 138 – Ph i thu khác (chi ti t t ng bên bán s n ph m). ế ừ
III. Ph ng pháp k toán BCC chia l i nhu n sau thuươ ế ợ ậ ế
1. Tr ng h p các bên đ c chia m t kho n c đ nh không ph thu c vào k t quườ ượ ố ị ế
kinh doanh c a BCC (Bên k toán và quy t toán thu ki m soát BCC),: ế ế ế ể
a. T i bên th c hi n k toán và quy t toán thu cho BCC ệ ế ế ế
– Tr ng h p nh n ti n, v t t , hàng hóa c a các bên góp v n, ghi:ườ ậ ư
N các TK 112, 152, 156…
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác. ả ộ
– Khi phát sinh các kho n doanh thu, chi phí cho BCC, k toán nh n toàn b doanh thu, ế ậ ộ
chi phí nh đ i v i các giao d ch c a chính mình theo quy đ nh c a pháp lu t.ư ố
– Khi xác đ nh s ti n ph i tr đ nh kỳ cho các bên khác theo h p đ ng, ghi: ả ị
N các TK 154, 642
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác. ả ộ
– Tr l i cho các bên s ti n, v t t đã nh n góp v n, ghi: ố ề ậ ư
N TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác ả ộ
5
Có các TK 112, 152, 156…
N u có chênh l ch gi a giá tr h pc a tài s n tr l i và giá tr kho n v n nh n gópế ị ả ố ậ
c a các bên, k toán ph n ánh thu nh p khác ho c chi phí khác. ế ả
b. T i bên không th c hi n k toán và không quy t toán thu cho BCC: ệ ế ế ế
– Khi góp v n vào BCC, ghi:
N TK 138 – Ph i thu khácợ ả
Có các TK 112, 152, 156…
– Khi nh n đ c thông báo v s lãi đ c chia t BCC, ghi: ượ ề ố ượ
N TK 138-Ph i thu khácợ ả
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v .ấ ị
– Khi nh n l i v n góp, ghi:ậạố
N các TK 112, 152, 156…
Có TK 138 – Ph i thu khác.
N u có chênh l ch gi a giá tr h p lý c a tài s n nh n v giá tr kho n v n góp, kế ị ợ ế
toán ph n ánh thu nh p khác ho c chi phí khác. ậ ặ
2. Tr ng h p các bên đ c chia l i nhu n ph thu c vào k t qu kinh doanh c aườ ượ ụ ộ ế ả
BCC (các bên có quy n đ ng ki m soát BCC):ề ồ
a) T i bên k toán và quy t toán thuạ ế ế ế
a1) Vi c ghi nh n v n góptr l i v n góp cho các bên th c hi n t ng t đi m 4.1 ả ạ ươ
nêu trên.
a2) Khi ghi nh n doanh thu cua BCC, k toán ghi nh n toàn b doanh thu phát sinh trên ế ậ ộ
s k toán TK 511 đ làm căn c đ i chi u, gi i trình xác đ nh doanh thu tính thuổ ế ứ ố ế ế
cho BCC:
– Ghi nh n doanh thu c a BCC, ghi:ậ ủ
N các TK 112, 131
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p.ế ả ộ
Trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, ch kho n doanh thu t ng ng v i ph nế ạ ộ ươ
đ c h ng m i đ c trình bày trong ch tiêu “Doanh thu bán hàng cung c p d chượ ưở ớ ượ
v ”
Đ nh kỳ, k toán ghi gi m doanh thu c a BCC t ng ng v i ph n các bên đ c ế ươ ứ ượ
h ng, ghi:ưở
6
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh theo Thông tư 133/2016 I. Phương pháp kế toán BCC theo hình thức tài sản đồng kiểm soát 1. Trường hợp các bên tham gia BCC góp tiền mua tài sản đồng kiểm soát, mỗi bên căn cứ vào số tiền thực góp để mua tài sản, ghi: Nợ các TK 211,217 Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có các TK 111, 112,331,341.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×