DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán hàng gửi bán theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán hàng g i bán theo Thông t 133/2016ạ ế ư
I. Tr ng h p doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp khai th ngườ ệ ạ ươ ườ
xuyên.
1. Khi g i hàng hóa, thành ph m cho khách hàng, xu t hàng hóa, thành ph m cho doanhử ẩ ấ ẩ
nghi p nh n bán đ i lý, ký g i theo h p đ ng kinh t , căn c phi u xu t kho, ghi: ợ ồ ế ế
N TK 157 – Hàng g i đi bánợ ử
Có TK 156 – Hàng hóa
Có TK 155 – Thành ph m.
2. D ch v đã hoàn thành bàn giao cho khách hàng nh ng ch a xác đ nhđã bán trongị ụ ư ư
kỳ, ghi:
N TK 157 – Hàng g i đi bánợ ử
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
3. Khi hàng g i đi bán d ch v đã hoàn thành bàn giao cho khách hàng đ c ị ụ ượ
xác đ nh là đã bán trong kỳ:
N u tách ngay đ c thu gián thu t i th i đi m ghi nh n doanh thu, k toán ph nế ượ ế ạ ờ ể ế
ánh doanh thu bán hàng hóa, thành ph m, cung c p d ch v theo giá bán ch a có thu , ấ ị ư ế
ghi:
N TK 131 – Ph i thu c a khách hàng ả ủ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
N u không tách ngay đ c thu gián thu, k toán ghi nh n doanh thu bao g m cế ượ ế ế ồ ả
thu . Đ nh kỳ k toán ghi gi m doanh thu đ i v i s thu gián thu ph i n p, ghi:ế ế ố ớ ế ả ộ
N TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
Đ ng th i ph n ánh tr giá v n c a s hàng hóa, thành ph m, d ch v đã bán trong ủ ố
kỳ, ghi:
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 157 – Hàng g i đi bán.
4. Tr ng h p hàng hóa, thành ph m đã g i đi bán nh ng b khách hàng tr l i:ườ ư ả ạ
– N u hàng hóa, thành ph m v n có th bán đ c ho c có th s a ch a đ c, ghi:ế ượ ể ử ượ
1
N TK 156 – Hàng hóa; ho cợ ặ
N TK 155 – Thành ph mợ ẩ
Có TK 157 – Hàng g i đi bán.
N u ng hóa, thành ph m b h h ng không th bán đ c không th s a ch aế ư ượ ể ử
đ c, ghi:ượ
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 157 – Hàng g i đi bán.
II. Tr ng h p doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m đ nhườ ệ ạ ươ
kỳ.
1. Đ u kỳ k toán, k t chuy n giá tr hàng hóa, thành ph m đã g i cho khách ế ế ể
hàng nh ng ch a đ c xác đ nh đã bán trong kỳ, hàng hóa g i bán đ i lý, ư ư ượ
g i (ch a đ c coi đã bán trong kỳ), giá tr d ch v đã bàn giao cho ng i đ tư ượ ị ị ườ
hàng nh ng ch a đ c xác đ nh là đã bán trong kỳ, ghi:ư ư ượ
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 157 – Hàng g i đi bán.
2. Cu i kỳ k toán, căn c k t qu ki m hàng t n kho, xác đ nh tr giá hàng hóa, ế ứ ế
s n ph m (thành ph m, bán thành ph m), d ch v cung c p cho khách hàng; nh bán ị ụ
đ i lý, ký g i ch a đ c coi là đã bán cu i kỳ, ghi: ư ượ
N TK 157 – Hàng g i đi bánợ ử
Có TK 632 – Giá v n hàng bán.
2
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán hàng gửi bán theo Thông tư 133/2016 I. Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. 1. Khi gửi hàng hóa, thành phẩm cho khách hàng, xuất hàng hóa, thành phẩm cho doanh nghiệp nhận bán đại lý, ký gửi theo hợp đồng kinh tế, căn cứ phiếu xuất kho, ghi: Nợ TK 157 – Hàng gửi đi bán Có TK 156 – Hàng hóa Có TK 155 – Thành phẩm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×