H ch toán k toán hao mòn tài s n c đ nh theo Thông t 133/2016ạ ế ả ố ị ư
1. Đ nh kỳ, tính và trích kh u hao TSCĐ vào chi phí s n xu t, kinh doanh, chi phí khác, ị ấ ả ấ
ghi:
N các TK 154, 642,811ợ
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ (TK c p 2 phù h p).ấ ợ
2. Đ nh kỳ tính, trích kh u hao BĐSĐT đang cho thuê ho t đ ng, ghi:ị ấ ạ ộ
N TK 632 – Giá v n hàng bán (chi ti t chi phí kinh doanh BĐSĐT)ợ ố ế
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2147).
3. Tr ngườ h p gi m TSCĐ, BĐSĐT thì đ ng th i v i vi c ghi gi m nguyên giá TSCĐ ợ ả ồ ờ ớ ệ ả
ph i ghi gi m giá tr đã hao mòn c a TSCĐ, BĐSĐT (xem h ng d n h ch toán các ả ả ị ủ ướ ẫ ạ
TK 211,217).
4. Đ i v i TSCĐ dùng cho ho t đ ng văn hóa, phúc l i, khi tính hao mòn vào th i ố ớ ạ ộ ợ ờ
đi m cu i năm tài chính, ghi:ể ố
N TK 3533 – Qu phúc l i đã hình thành TSCĐợ ỹ ợ
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
5. Tr ng h p vào cu i năm tài chính doanh nghi p xem xét l i th i gian trích kh u ườ ợ ố ệ ạ ờ ấ
hao và ph ng pháp kh u hao TSCĐ, n u có s thay đ i m c kh u hao c n ph i đi u ươ ấ ế ự ổ ứ ấ ầ ả ề
ch nh s kh u hao ghi trên s k toán nh sau:ỉ ố ấ ổ ế ư
– N u do thay đ i ph ng pháp kh u hao và th i gian trích kh u hao TSCĐ, mà m c ế ổ ươ ấ ờ ấ ứ
kh u hao TSCĐ tăng lên so v i s đã trích trong năm, s chênh l ch kh u hao tăng, ghi:ấ ớ ố ố ệ ấ
N các TK 154, 642, 811,… (s chênh l ch kh u hao tăng)ợ ố ệ ấ
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ (TK c p 2 phù h p).ấ ợ
– N u do thay đ i ph ng pháp kh u hao và th i gian trích kh u hao TSCĐ, mà m c ế ổ ươ ấ ờ ấ ứ
kh u hao TSCĐ gi m so v i s đã trích trong năm, s chênh l ch kh u hao gi m, ghi:ấ ả ớ ố ố ệ ấ ả
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (TK c p 2 phù h p)ợ ấ ợ
Có các TK 154, 642, 811,… (s chênh l ch kh u hao gi m)ố ệ ấ ả
1