DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán Kế toán ở doanh nghiệp vận tải.
K toán doanh nghi p v n t i.ế ậ ả
1. Yêu c u
– Theo dõi doanh thu, chi phí, l lãi c a t ng m ng kinh doanh ủ ừ
– Đ i v i ho t đ ng v n t i: Theo dõi đ c doanh thu, chi phí, lãi l t ng đ u xeố ớ ạ ộ ậ ả ượ
Đ i v i ho t đ ng kinh doanh ph ng ti n v n t i: Theo dõi đ c doanh thu, giáố ớ ạ ộ ươ ậ ả ượ
v n và lãi l t ng ph ng ti n kinh doanh ỗ ừ ươ
Đ i v i ho t đ ng b o d ng, s a ch a: Theo dõi l ch trình, th i gian b o d ng ả ưỡ ả ưỡ
c a t ng xe, chi phí t ng l n s a ch aủ ừ
2. Tài kho n theo dõi chi phí
2.1. Danh m c tài kho nụ ả
Th c hi n h ch toán chi phí, tính giá thành TK 154 ệ ạ
2.2. Đ i t ng chi phíố ượ
Theo dõi theo t ng đ i t ng chi phí ho c đ u xe, h p đ ng hay m ng kinh doanh ố ượ
3. Nghi p v v n t i ụ ậ
3.1 Ghi nh n chi phí tr c ti p ự ế
Chi phí xăng xe:
– Nhân viên lái xe n p các phi u mua xăng cho phòng k toán khi k t thúc ca ho c ế ế ế đ nh
kỳ
– Đ n v cung c p xăng g i b ng kê ti n xăng t ng ngày theo t ng đ u xeơ ử ả
– Phòng k toán ki m tra đ i chi u v i b ng kê, đ i chi u v i s ng d u tiêu haoế ế ớ ế ớ
c a t ng xe trên c s đ nh m c tiêu hao nhiên li u và quãng đ ng ơ ở ườ
– H ch toán chi phí xăng: N 154/Có 331, 111. (Chi ti t cho t ng đ u xe, hay t ng h p ế ừ ầ ừ ợ
đ ng)
Chi phí l ng lái xeươ
– K toán xác đ nh doanh thu khi lái xe k t thúc caế ị ế
1
– K toán đ i chi u v i b ng đ nh m c doanh thu đ tính l ng cho t ng ca.ế ế ớ ả ươ
B ng đ nh m c doanh thu đ tính l ng. th tính tr c ti p ti n l ng c a t ng lái ươ ế ươ ủ ừ
xe,ho c phân b n u không tính l ng tr c ti p cho t ng lái xe đ c ổ ế ươ ế ượ
– H ch toán l ng lái xe: N 154/Có 334 chi ti t cho t ng đ u xe và nhân viên lái xe ươ ế ừ ầ
Chi phí s a ch aử ữ
– H ch toán tr c ti p cho t ng đ u xe, ho c h p đ ng. Vi c s a ch a, thay th thi t ế ệ ử ế ế
b cũng đ c theo dõi theo t ng đ u xe quãng đ ng th c hi n đ tính đ nh m c ượ ườ ệ ể
thay th l p, ph tùng khác cho t ng xeế ố
– Đ nh kho n: N 154/Có 111, 112 chi ti t theo t ng đ u xe, nhân viên lái xe ả ợ ế ừ ầ
Chi phí kh u hao
– H ch toán tr c ti p cho t ng xe, ho c phân ự ế b cho t ng h p đ ng ợ ồ
– Đ nh kho n: N 154/có 214 chi ti t theo t ng đ u xe, nhân viên lái xe ả ợ ế ừ ầ
Chi phí khác
H ch toán N 642,641 /Có 111, 112 chi ti t theo t ng đ u xe, nhân viên lái xe, hay ế ừ ầ
phân b cho t ng h p đ ng ợ ồ
3.2 Ghi nh n doanh thu tr c ti p ự ế
– Phòng k toán căn c vào B ng l ch trình xe (đã đ c duy t) đ l p b ng chiế ượ ể ậ
ti tế doanh thu và thu ti n c a nhân viên lái xeề ủ
– H ch toán: N 111,112,131 / Có 513,3331 chi ti t cho t ng xe, t ng h p đ ng ế ợ ồ
3.3 Ghi nh n chi phí gián ti p và phân b ế ổ
– Các chi phí gián ti p bao g m: Chi phí bán hàng, chi phí qu n doanh nghi pế ồ
(h ch toán thông th ng) – Không ghi nh n chi ti tườ ậ ế
– Phân b cho t ng m ng kinh doanh, t ng xe đ xác đ nh lãi l c a t ng m ng kinh ỗ ủ
doanh, t ng h p đ ng, ho c t ng đ u xeừ ợ ừ ầ
3.4 Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
Căn c vào doanh thu, chi phí tr c ti p ho c chi phí phân b c a t ng đ u xe, t ng ế ổ ủ
h p đ ng hay m ng doanh thu đ tính toán:ợ ồ
Lãi l = Doanh thu – Chi phí tr c ti p ế – Chi phí phân b
2
4. Nghi p v s a ch a, b o d ng ụ ử ưỡ
4.1 S a ch a b o d ng cho đ i t ng trong công ty ưỡ ố ượ
– Doanh thu, chi phí chi ti t t ng đ u xe, nhân viên lái xeế ừ
– Chi phí ph tùng s a ch a: ử ữ
+ Khi mua v nh p khoề ậ
– N 152/Có 331, 111, 112
+ Khi xu t dùng
– N 154/Có 152
– Chi phí l ng cho nhân viên s a ch a: N 154/Có 334ươ ử ữ
– Chi phí khác: N 642 /Có 331, 111, 112
– Doanh thu: N 131, 111, 112/ có 512, chi ti t t ng xe, nhân viên s a ch a ế ừ
4.2 S a ch a, b o d ng cho đ i t ng ngoài công ty ưỡ ố ượ
– Doanh thu, chi phí chi ti t t ng đ u xe, nhân viên lái xeế ừ
– Chi phí ph tùng s a ch a: ử ữ
+ Khi mua v nh p khoề ậ
N 152/Có 331, 111, 112
+ Khi xu t dùng
N 154/Có 152
– Chi phí l ng cho nhân viên s a xe: N 154/Có 334ươ ử ợ
– Chi phí khác: N 642 /Có 331, 111, 112
– Doanh thu: N 131, 111, 112/ có 513,3331, chi ti t t ng xe, nhân viên s a ch a ế ừ
3
thông tin tài liệu
Kế toán ở doanh nghiệp vận tải. 1. Yêu cầu – Theo dõi doanh thu, chi phí, lỗ lãi của từng mảng kinh doanh – Đối với hoạt động vận tải: Theo dõi được doanh thu, chi phí, lãi lỗ từng đầu xe – Đối với hoạt động kinh doanh phương tiện vận tải: Theo dõi được doanh thu, giá vốn và lãi lỗ từng phương tiện kinh doanh – Đối với hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa: Theo dõi lịch trình, thời gian bảo dưỡng của từng xe, chi phí từng lần sửa chữa
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×