DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán phải thu khác theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán ph i thu khác theo Thông t 133/2016 ế ả ư
1. Tài s n c đ nh h u hình dùng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh phát hi n thi u, ố ị ế
ch a xác đ nh rõ nguyên nhân, ch x lý, ghi:ư ờ ử
N TK 138 – Ph i thu khác (1381) (giá tr còn l i c a TSCĐ) ạ ủ
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2141) (giá tr hao mòn)ợ ị
Có TK 211 – Tài s n c đ nh (2111) (nguyên giá). ố ị
2. TSCĐ h u hình dùng cho ho t đ ng phúc l i phát hi n thi u, ch a xác đ nh rõ ạ ộ ế ư
nguyên nhân, ch x lý, ghi gi m TSCĐ:ờ ử
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2141) (giá tr hao mòn)ợ ị
N TK 3533 – Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ (GTCL) ỹ ợ
Có TK 211 – Tài s n c đ nh (2111) (nguyên giá). ố ị
Đ ng th i ph n ánh ph n giá tr còn l i c a tài s n thi u ch x lý, ghi: ế ờ ử
N TK 138 – Ph i thu khác (1381)ợ ả
Có TK 353 – Qu khen th ng, phúc l i (3532)ỹ ưở
3. Tr ng h p ti n m t t n qu , v t t , hàng hóa,… phát hi n thi u khi ki m kê:ườ ặ ồ ậ ư ế
a. Khi ch a xác đ nh rõ nguyên nhân, ch x lý, ghi:ư ờ ử
N TK 138 – Ph i thu khác (1381)ợ ả
Có các TK 111, 152, 153, 155, 156.
b. Khi có biên b n x lý c a c p có th m quy n đ i v i tài s n thi u, căn c vào ố ớ ế
quy t đ nh x lý, ghi:ế ị
N TK 111- Ti n m t (cá nhân, t ch c n p ti n b i th ng) ổ ứ ộ ườ
N TK 1388 – Ph i thu khác (cá nhân, t ch c ph i n p ti n b i th ng) ả ộ ườ
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (s b i th ng tr vào l cmg) ườ ố ồ ư ư
N TK 632 Giá v n hàng bán (giá tr hao h t m t mát c a hàng t n kho sau khi tr ụ ấ
s thu b i th ng theo quy t đ nh x lý) ườ ế ị
N TK 811 Chi phí khác (ph n giá tr còn l i c a TSCĐ thi u qua ki m ph i tính ạ ủ ế
vào t n th t c a doanh nghi p) ấ ủ
Có TK 1381 – Tài s n thi u ch x lý. ế ờ ử
c. Tr ng h p tài s n phát hi n thi u đã xác đ nh đ c ngay nguyên nhân và ng i ườ ợ ế ị ượ ườ
ch u trách nhi m thì căn c nguyên nhân ho c ng i ch u trách nhi m b i th ng, ghi: ườ ồ ườ
1
N TK 138 – Ph i thu khác (1388) (s ph i b i th ng) ả ồ ườ
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (s b i th ng tr vào l ong) ườ ổ ồ ư ư
N TK 632 Giá v n hàng bán (giá tr hao h t, m t mát c a hàng t n kho sau khi tr ụ ấ
s thu b i th ng theo quy t đ nh x lý) ườ ế ị
Có các TK 152, 153, 155, 156
Có các TK 111, 112.
4. Các kho n cho m n tài s n phi ti n t , ghi: ượ ề ệ
N TK 138 – Ph i thu khác (1388)ợ ả
Có các TK 152, 153, 155, 156,…
5. Các kho n chi h bên th ba ph i thu h i, các kho n ph i thu khác, ghi: ả ả
N TK 138 – Ph i thu khác (1388)ợ ả
Có các TK liên quan.
6. K toán giao d ch y thác xu t nh p kh u t i bên nh n y thác:ế ậ ủ
a. Khi chi h cho bên giao y thác, ghi:ộ ủ
N TK 138 – Phợ ải thu khác (1388) (n u bên giao y thác ch a ng ti n)ế ư ứ
N TK 3388 – Ph i tr , ph i n p khác (tr vào ti n nh n c a bên giao y thác) ả ộ
Có các TK 111, 112.
b. Khi đ c bên y thác xu t kh u thanh toán bù tr v i các kho n đã chi h ,ghi:ượ ừ ớ
N TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (3388) ả ộ
Có TK 138 – Ph i thu khác (1388).
c. K toán chi ti t các giao d ch thanh toán xu t nh p kh u y thác đ c th c hi n ế ế ẩ ủ ượ
theo h ng d n c a Tài kho n 338 – Ph i tr , ph i n p khác; K toán các kho n thu ướ ả ộ ế ế
GTGT hàng nh p kh u, thu TTĐB, thu xu t nh p kh u t i bên giao và nh n y thácậ ẩ ế ế ậ ẩ
th c hi n theo h ng d n c a Tài kho n 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà ướ ế ả ộ
n c.ướ
7. Đ nh kỳ, khi xác đ nh ti n lãi cho vay, lãi ti n g i, c t c, l i nhu n đ c chia ph i ổ ứ ượ
thu, ghi:
N các TK 111, 112 (s đã thu đ c ti n) ượ ề
N TK 138-Ph i thu khác (1388)ợ ả
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
2
8. Khi thu đ c ti n c a các kho n n ph i thu khác, ghi:ượ ề ả ợ ả
N các TK 111, 112
Có TK 138 – Ph i thu khác (1388).
9. Khi có quy t đ nh x lý n ph i thu khác không có kh năng thu h i, ghi:ế ị
N TK 111 – Ti n m t (s b i th ng c a cá nhân, t p th có liên quan) ố ồ ư
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng (s b i th ng tr vào l ng) ườ ố ồ ư ươ
N TK 229 D phòng t n th t tài s n (2293) (n u đ c đ p b ng kho n d ế ượ ắ ằ ả ự
phòng ph i thu khó đòi)
N TK 642 – Chi phí qu n lý kinh doanh (s h ch toán vào chi phí) ố ạ
Có TK 138 – Ph i thu khác (1388).
10. Khi các doanh nghi p hoàn thành th t c bán các kho n ph i thu khác (đang đ c ủ ụ ượ
ph n ánh trên Báo cáo tình hình tài chính) cho công ty mua bán n , ghi:ả ợ
N các TK 111, 112 (s ti n thu đ c t vi c bán kho n n ph i thu) ố ề ượ
N TK 229 D phòng t n th t tài s n (2293) (s chênh l ch đ c đ p b ng ượ ắ ằ
kho n d phòng ph i thu khó đòi)ả ự
N TK 642 Chi phí qu n kinh doanh (s chênh l ch gi a giá g c kho n n ph i ả ợ ả
thu khó đòi v i s ti n thu đ c t bán kho n n s đã đ c đ p b ng kho n ố ề ượ ượ
d phòng n ph i thu khó đòi) ợ ả
Có TK 138 – Ph i thu khác (1388).
11. K toán c m c , th ch p, ký qu , ký c c:ế ế ấ ượ
a. Dùng ti n m t, ho c ti n g i ngân hàng đ ký c c, ký qu , ghi: ặ ề ượ
N TK 138 – Ph i thu khác (1386)ợ ả
Có các TK 111, 112.
b. Khi mang hàng t n kho ho c tài s n khác đi c m c , ghi: ầ ố
N TK 138 – Ph i thu khác (1386) (chi ti t theo t ng kho n) ế ừ ả
Có các TK 152, 155, 156,…
c. Tr ng h p dùng tài s n c đ nh đ c m c , ghi:ườ ể ầ
N TK 138 – Ph i thu khác (1386) (giá tr còn l i) ị ạ
N TK 214 – Hao mòn tài s n c đ nh (giá tr hao mòn lũy k ) ố ị ế
Có TK 211- TSCĐ (nguyên giá).
3
d. Khi nh n l i tài s n c m c ho c ti n ký qu , ký c c:ậ ạ ượ
– Nh n l i s ti n ký qu , ký c c, ghi: ố ề ượ
N các TK 111, 112
Có TK 138 – Ph i thu khác (1386).
– Khi nh n l i hàng t n kho ho c tài s n khác mang đi c m c , ghi:ậ ạ
N các TK 152, 155, 156,…
Có TK 138 – Ph i thu khác (1386) (chi ti t t ng kho n). ế ừ
– Nh n l i tài s n c đ nh c m c , ghi: ố ị
N TK 211TSCĐ (nguyên giá khi đ a đi c m c ) ư ầ ố
Có TK 138 – Ph i thu khác (1386) (giá tr còn l i) ị ạ
Có TK 214 – Hao mòn tài s n c đ nh (giá tr hao mòn lũy k ). ố ị ế
đ) Tr ng h p doanh nghi p không th c hi n đúng nh ng cam k t, b ph t vi ph mườ ế ị ạ
h p đ ng tr vào ti n ký qu , ký c c, ghi:ợ ồ ượ
N TK 811 – Chi phí khác (s ti n b tr ) ố ề
Có TK 138 – Ph i thu khác (1386).
e. Tr ng h p s d ng kho n ký c c, ký qu thanh toán cho ng i bán, ghi:ườ ử ụ ượ ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 138 – Ph i thu khác (1386).
12. Khi l p Báo cáo tài chính, s d n ph i thu khác là kho n m c ti n t có g c ố ư ợ
ngo i t đ c đánh giá theo t giá chuy n kho n trung bình cu i kỳ c a ngân hàng ệ ượ
th ng m i n i doanh nghi p th ng xuyên có giao d ch:ươ ạ ơ ư
– N u t giá ngo i t tăng so v i t giá ghi s k toán, ghi:ế ổ ế
N TK 138 – Ph i thu khácợ ả
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ
– N u t giá ngo i t gi m so v i t giá ghi s k toán, ghi:ế ổ ế
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ
Có TK 138 – Ph i thu khác.
4
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán phải thu khác theo Thông tư 133/2016 1. Tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) (giá trị còn lại của TSCĐ) Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2141) (giá trị hao mòn) Có TK 211 – Tài sản cố định (2111) (nguyên giá). 2. TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động phúc lợi phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi giảm TSCĐ:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×