DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán phải thu nội bộ theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán ph i thu n i b theo Thông t 133/2016 ế ộ ộ ư
1. T i đ n v c p d i h ch toán ph thu c ơ ị ấ ướ
a. Khi chi h , tr h đ n v c p trên và các đ n v n i b khác: ơ ị ơ ị
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) ộ ộ
Có các TK 111, 112.
b. Căn c vào thông báo c a đ n v c p trên v s qu khen th ng, phúc l i đ c ơ ề ố ưở ượ
c p, ghi:
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) ộ ộ
Có TK 353 – Qu khen th ng phúc l i.ỹ ưở
c. Khi bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v cho các đ n v trong n i b doanh ơ ộ ộ
nghi p, tùy thu c vào đ c đi m ho t đ ng và phân c p c a t ng đ n v : ủ ừ ơ
– Tr ng h p đ n v h ch toán ph thu c đ c phân c p ghi nh n doanh thu, ghi:ườ ơ ị ạ ượ
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) ộ ộ
TK 511 Doanh thu bán hàng cung c p d ch v (chi ti t giao d ch bán hàng n iấ ị ế
b )
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
Đ ng th i ghi nh n giá v n, ghi:ồ ờ
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có các TK 154, 155, 156.
– Tr ng h p đ n v h ch toán ph thu c không đ c phân c p ghi nh n doanh thu, ườ ơ ị ạ ượ
giá tr s n ph m, hàng hóa, d ch v cung c p n i b đ c ph n ánh là kho n ph i thu ả ẩ ượ ả ả
n i b , ghi:ộ ộ
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) ộ ộ
Có các TK 154, 155, 156
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
d. Khi nh n đ c ti n ho c v t t , tài s n c a c p trên ho c đ n v n i b khác thanh ượ ặ ậ ư ả ủ ặ ơ
toán v các kho n ph i thu, ghi: ả ả
N các TK 111, 112, 152, 153,…
Có TK 136 – Ph i thu n i b (1368). ộ ộ
đ) tr các kho n ph i thu n i b v i các kho n ph i tr n i b c a cùng m t đ i ộ ộ ộ ộ ộ ố
t ng, ghi:ượ
N TK 336 – Ph i tr n i b (3368) ả ộ
1
Có TK 136 – Ph i thu n i b (1368). ộ ộ
2. H ch toán đ n v c p trên ơ ị ấ
a. Khi đ n v c p trên giao v n kinh doanh cho đ n v h ch toán ph thu c:ơ ị ấ ơ
– Tr ng h p giao v n b ng ti n, ghi:ườ ố ằ
N TK 1361 – V n kinh doanh đ n v tr c thu c ở ơ
Có các TK 111, 112.
– Tr ng h p giao v n b ng TSCĐ, ghi:ườ ố ằ
N TK 136 – Ph i thu n i b (giá tr còn l i c a TSCĐ) (1361) ạ ủ
N TK 214 – Hao mòn tài s n c đ nh (giá tr hao mòn lũy k ) ố ị ế
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá).
b. Tr ng h p đ n v h ch toán ph thu c ph i hoàn l i v n kinh doanh cho đ n v ườ ợ ơ ị ơ ị
c p trên, khi nh n đ c ti n do đ n v h ch toán ph thu c n p lên, ghi: ượ ơ ị ạ
N các TK 111, 112
Có TK 136 – Ph i thu n i b (1361). ộ ộ
c. Khi bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v cho các đ n v trong n i b doanh ơ ộ ộ
nghi p, tùy thu c vào đ c đi m ho t đ ng và phân c p c a t ng đ n v , doanh nghi p ủ ừ ơ
có th ghi nh n doanh thu t i th i đi m chuy n giao hàng hóa d ch v cho các đ n v ơ ị
h ch toán ph thu c ho c t i th i đi m khi đ n v h ch toán ph thu c bán hàng hóa, ạ ụ ơ ạ ụ
cung c p d ch v ra bên ngoài:ấ ị
– Tr ng h p doanh nghi p ghi nh n doanh thu t i th i đi m chuy n giao hàng hóa, ườ ạ ờ ể
d ch v cho đ n v h ch toán ph thu c, ghi: ơ ị ạ
N TK 136 – Ph i thu n i b ( 1368) ộ ộ
TK 511 Doanh thu bán hàng cung c p d ch v (chi ti t giao d ch bán hàng n iấ ị ế
b )
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
– Tr ng h p doanh nghi p không ghi nh n doanh thu t i th i đi m chuy n giao hàngườ ạ ờ ể
hóa, d ch v cho đ n v h ch toán ph thu c: ơ ị ạ
+ Khi chuy n giao hàng hóa, d ch v , ghi: ị ụ
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) ộ ộ
Có các TK 154, 155, 156 (giá v n s n ph m, hàng hóa)ố ả
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (n u có).ế ả ộ ướ ế
+ Khi đ n v h ch toán ph thu c thông báo đã tiêu th đ c s n ph m, hàng hóa,ơ ị ạ ụ ượ
d ch v cho bên th ba bên ngoài doanh nghi p, k toán ghi doanh thu, ghi: ệ ế
2
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) (doanh thu bán s n ph m, hàng hóa) ộ ộ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v .ấ ị
Đ ng th i ghi nh n giá v n, ghi:ồ ờ
N TK 632 – Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 136 – Ph i thu n i b (1368) (giá v n hàng bán). ộ ộ
d. Kho n ph i thu v lãi c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, ho t đ ng khác các ạ ộ ạ ộ
đ n v c p d i, ghi:ơ ị ấ ướ
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) ộ ộ
Có TK 421 – L i nhu n sau thu ch a phân ph i. ế ư
đ) Khi chi h , tr h các đ n v c p d i h ch toán ph thu c, ghi: ơ ị ấ ướ
N TK 136 – Ph i thu n i b (1368) ộ ộ
Có các TK 111, 112.
e. Khi nh n đ c ti n do đ n v c p d i n p lên v ti n lãi kinh doanh, thanh toán ậ ượ ề ơ ấ ướ
các kho n đã chi h , tr h đ n v c p d i, ghi: ơ ị ấ ướ
N các TK 111, 112
Có TK 136 – Ph i thu n i b ( 1368). ộ ộ
g) Bù tr các kho n ph i thu n i b v i các kho n ph i tr n i b c a cùng m t đ i ộ ộ ộ ộ ộ ố
t ng, ghi:ượ
N TK 336 – Ph i tr n i b (3368) ả ộ
Có TK 136 – Ph i thu n i b ( 1368). ộ ộ
3
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán phải thu nội bộ theo Thông tư 133/2016 1. Tại đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc a. Khi chi hộ, trả hộ đơn vị cấp trên và các đơn vị nội bộ khác: Nợ TK 136 – Phải thu nội bộ (1368) Có các TK 111, 112. b. Căn cứ vào thông báo của đơn vị cấp trên về số quỹ khen thưởng, phúc lợi được cấp, ghi: Nợ TK 136 – Phải thu nội bộ (1368) Có TK 353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×