DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán phải trả cho người bán theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán ph i tr cho ng i bán theo Thông t 133/2016 ế ả ả ườ ư
1. Mua v t t , hàng hóa ch a tr ti n ng i bán v nh p kho trong tr ng h p h chậ ư ư ả ề ườ ườ
toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên ho c khi mua TSCĐ: ươ ườ ặ
a. Tr ng h p mua trong n i đ a, ghi:ườ ộ ị
– N u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N các TK 152, 153, 156, 157, 211 (giá ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1331, 1332) ế ượ ấ ừ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
Tr ng h p thu GTGT đ u o không đ c kh u tr thì giá tr v t t , hàng hóa,ườ ế ượ ị ậ ư
TSCĐ bao g m c thu GTGT (t ng giá thanh toán).ồ ả ế
2. Tr ng h p nh p kh u, ghi:ườ ợ ậ ẩ
Ph n ánh giá tr hàng nh p kh u bao g m c thu TTĐB, thu NK, thu BVMT ồ ả ế ế ế
(n u có) và thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N các TK 152, 153, 156, 157,211
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán Có TK 3332 – Thu TTĐB (n u có)ả ả ườ ế ế
Có TK 3333 – Thu xu t nh p kh u (chi ti t thu nh p kh u, n u có)ế ấ ế ế ậ ế
Có TK 33381 – Thu b o v môi tr ngế ả ườ
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (33312) (Thu GTGT c a hàng nh p kh u khôngế ả ộ ế
đ c kh u tr ).ượ ấ ừ
– N u thu GTGT hàng nh p kh u đ c kh u tr , ghi:ế ế ẩ ượ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1331, 1332) ế ượ ấ ừ
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (33312).ế ả ộ
2. Mua v t t , hàng hóa ch a tr ti n ng i bán v nh p kho trong tr ng h p h chậ ư ư ườ ườ
toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ: ươ ể ị
a. Tr ng h p mua trong n i đ a:ườ ộ ị
– N u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N TK 611- Mua hàng (giá ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
1
– Tr ng h p thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì giá tr v t t , hàng hóa baoườ ế ượ ị ậ ư
g m c thu GTGT (t ng giá thanh toán).ồ ả ế
b. Tr ng h p nh p kh u, ghi:ườ ợ ậ ẩ
Ph n ánh giá tr hàng nh p kh u bao g m c thu TTĐB, thu XK, thu BVMT ồ ả ế ế ế
(n u có) và thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N TK 611 – Mua hàng
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
TK 3331 Thu GTGT ph i n p (33312) (Thu GTGT đ u vàoế ả ộ ế c a hàng nh pủ ậ
kh u không đ c kh u tr ) ượ ấ ừ
Có TK 3332 – Thu TTĐB (n u có)ế ế
Có TK 3333 – Thu xu t, nh p kh u (chi ti t thu nh p kh u, n u có) Có TK 33381 –ế ậ ẩ ế ế ậ ẩ ế
Thu b o v môi tr ng.ế ả ườ
– N u thu GTGT hàng NK đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1331) ế ượ ấ ừ
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (33312).ế ả ộ
3. Tr ng h p đ n v th c hi n đ u t XDCB theo ph ng th c giao th u, khiườ ơ ầ ư ươ
nh n kh i l ng xây l p hoàn thành bàn giao c a bên nh n th u xây l p, căn c h p ượ ứ ợ
đ ng giao th u biên b n bàn giao kh i l ng xây l p, hóa đ n kh i l ng xây l p ố ượ ơ ố ượ
hoàn thành:
– N u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N TK 241 – XDCB d dang (giá ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
Tr ng h p thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì giá tr đ u t XDCB baoườ ế ượ ị ầ ư
g m c thu GTGT (t ng giá thanh toán).ồ ả ế
4. Khi ng tr c ti n ho c thanh toán s ti n ph i tr cho ng i bán v t t , hàng hóa, ướ ề ặ ề ả ườ ư
ng i cung c p d ch v , ng i nh n th u xây l p, ghi:ườ ấ ị ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có các TK 111, 112, 341,…
5. Tr ng h p ng tr c ti n cho ng i bán hàng và cung c p d ch v b ng ngo i t :ườ ợ ứ ướ ườ ụ ằ
Ghi nh n s ti n ng tr c cho ng i bán hàng cung c p d ch v b ng ngo i t ề ứ ướ ườ ụ ằ
theo t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng tr c, ghi: ế ạ ư
2
+ Tr ng h p bên Có TK ti n s d ng t giá ghi s :ườ ử ụ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t giá giao d ch th c t ) ườ ự ế
N TK 635 – Chi phí tài chính (n u phát sinh l t giá) ế ỗ ỷ
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá ghi s )ỷ ổ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (n u phát sinh lãi t giá).ạ ộ ế
+ Tr ng h p bên Có TK ti n s d ng t giá giao d ch th c t :ườ ử ụ ế
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có các TK 111, 112(1112, 1122).
Kho n chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n ngay t i th i đi m ng ượ ể ứ
tr c ti n cho ng i n ho c ghi nh n đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t đ ng kinhướ ườ ạ ộ
doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p.ầ ả
(+) N u phát sinh l chênh l ch t giá, ghi:ế ệ ỷ
N TK 635 Chi phí tài chính (chênh l ch gi a t giá ghi s c a tài kho n ti n l n ổ ủ
h n t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng tr c)ơ ế ạ ướ
Có các TK 111, 112 (1112, 1122), 331.
(+) N u phát sinh lãi chênh l ch t giá, ghi:ế ệ ỷ
N các TK 111, 112 (1112, 1122), 331 (chênh l ch gi a t giá ghi s c a tài kho n ti n ổ ủ
nh h n t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng tr c) ơ ế ạ ướ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
Khi nh n hàng hóa, d ch v , tài s n c đ nh, nghi m thu kh i l ng XDCB hoàn ố ị ượ
thành thì giá tr tài s n mua, chi phí XDCB d dang, n ph i tr ng i bán t ng ng ả ả ườ ươ
v i s ti n ng tr c đ c ghi nh n theo t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng ướ ượ ế ạ
tr c, ph n giá tr t ng ng v i s còn ph i tr đ c ghi nh n theo t giá giao d chướ ị ươ ượ
th c t t i th i đi m ghi nh n tài s n, ghi: ế ạ
N các TK 151, 152, 153, 156,211,241, …
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
6. Khi nh n l i ti n do ng i bán hoàn l i s ti n đã ng tr c không cung c p ườ ố ề ướ
đ c hàng hóa, d ch v , ghi:ượ ị ụ
N các TK 111, 112
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
3
7. Nh n d ch v cung c p (chi phí v n chuy n hàng hóa, đi n, n c, đi n tho i, ki mậ ị ướ
toán, t v n, qu ng cáo, d ch v khác) c a ng i bán:ư ấ ườ
– N u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N các TK 156, 241, 242, 642, 635, 811
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
– Tr ng h p thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì giá tr d ch v bao g m cườ ế ượ ị ị
thu GTGT (t ng giá thanh toán).ế ổ
8. Kho n chi t kh u thanh toán đ c h ng khi mua v t t , hàng hóa, TSCĐ do thanh ế ượ ưở ậ ư
toán tr c th i h n đ c tr vào kho n n ph i tr ng i bán, ng i cung c p, ghi:ướ ạ ư ả ợ ả ả ườ ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
9. Tr ng h p v t t , hàng hóa mua vào ph i tr l i ho c đ c ng i bán ch p thu nườ ư ả ạ ượ ườ
gi m giá do không đúng quy cách, ph m ch t đ c tính tr o kho n n ph i tr cho ấ ượ
ng i bán, ghi:ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1331) (n u có)ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 152, 153, 156,611,…
10. Tr ng h p các kho n n ph i tr cho ng i bán không tìm ra ch n ho c chườ ườ ủ ợ
n không đòi và đ c x lý ghi tăng thu nh p khác c a doanh nghi p, ghi: ượ ử
N TK 331- Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 711 – Thu nh p khác.
11. Đ i v i nhà th u chính, khi xác đ nh giá tr kh i l ng xây l p ph i tr cho nhà ố ượ
th u ph theo h p đ ng kinh t đã k t, căn c vào hóa đ n, phi u giá công trình, ợ ồ ế ế ơ ế
biên b n nghi m thu kh i l ng xây l p hoàn thành và h p đ ng giao th u ph , ghi: ố ượ
N TK 632 – Giá v n hàng bán (giá ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1331) ế ượ ấ ừ
TK 331 Ph i tr cho ng i bán (t ng s ti n ph i tr cho nhà th u ph g m cả ả ư ả ả
thu GTGT đ u vào).ế ầ
12. Tr ng h p doanh nghi p nh n bán hàng đ i lý, bán đúng giá, h ng hoaườ ợ ưở
h ng.
4
Khi nh n hàng bán đ i lý, doanh nghi p ch đ ng theo dõi ghi chép thông tin v ủ ộ
hàng nh n bán đ i lý trong ph n thuy t minh Báo cáo tài chính. ầ ế
– Khi bán hàng nh n đ i lý, ghi:ậ ạ
N các TK 111, 112, 131 (t ng giá thanh toán)ợ ổ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (giá giao bán đ i lý + thu ).ả ả ườ ế
Đ ng th i doanh nghi p theo dõi và ghi chép thông tin v hàng nh n bán đ i lý đã xu tồ ờ
bán trong ph n thuy t minh Báo cáo tài chính.ầ ế
Khi xác đ nh hoa h ng đ i đ c h ng, tính vào doanh thu hoa h ng v bán hàng ồ ạ ượ ưở ồ ề
đ i lý, ghi:
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (n u có).ế ả ộ ế
– Khi thanh toán ti n cho bên giao hàng đ i lý, ghi:ề ạ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (giá bán tr (-) hoa h ng đ i lý) ả ả ườ
Có các TK111, 112.
13. K toán ph i tr cho ng i bán t i đ n v giao y thác nh p kh u:ế ườ ạ ơ
Khi tr tr c m t kho n ti n y thác mua hàng theo h p đ ng y ướ ề ủ thác nh p kh uậ ẩ
cho đ n v nh n y thác nh p kh u m LC… căn c các ch ng t liên quan, ghi:ơ ậ ủ
N TK 331- Ph i tr cho ng i bán (chi ti t cho t ng đ n v nh n y thác) ườ ế ơ ậ ủ
Có các TK 111, 112.
Khi nh n hàng y thác nh p kh u do bên nh n y thác giao tr , k toán th c hi n ậ ủ ế
nh đ i v i hàng nh p kh u thông th ng.ư ố ườ
Khi tr ti n cho đ n v nh n y ơ ậ ủ thác nh p kh u v s ti n hàng nh p kh u cácậ ẩ ậ ẩ
chi phí liên quan tr c ti p đ n hàng nh p kh u, căn c các ch ng t liên quan, ghi:ự ế ế
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (chi ti t cho t ng đ n v nh n u thác) ả ả ườ ế ơ
Có các TK 111, 112.
Phí y thác nh p kh u ph i tr đ n v nh n y thác đ c tính vào giá tr hàng nh p ả ơ ậ ủ ư
kh u, căn c các ch ng t liên quan, ghi: ứ ừ
N các TK 151, 152, 156,211,…
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (chi ti t t ng đ n v nh n y thác). ườ ế ơ ậ ủ
5
Vi c thanh toán nghĩa v thu đ i v i hàng nh p kh u th c hi n theo quy đ nh c a ế ố
TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c.ế ả ộ ướ
Đ n v nh n y thác không s d ngi kho n này đ ph n ánh các nghi p v thanhơ ậ ủ ử ụ
toán y thác mà ph n ánh qua các TK 138 và TK 338.ủ ả
14. T i th i đi m l p BCTC, s d n ph i tr cho ng i bán kho n m c ti n t ố ư ợ ườ
g c ngo i t đ c đánh giá theo t giá chuy n kho n trung bình cu i kỳ c a ngân ệ ượ
hàng th ng m i n i doanh nghi p th ng xuyên có giao d ch:ươ ạ ơ ườ
– N u t giá ngo i t gi m so v i đ ng ti n ghi s k toán, ghi:ế ổ ế
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ
– N u t giá ngo i t tăng so v i t giá ghi s k toán, ghi:ế ổ ế
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
6
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán phải trả cho người bán theo Thông tư 133/2016 1. Mua vật tư, hàng hóa chưa trả tiền người bán về nhập kho trong trường hợp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hoặc khi mua TSCĐ: a. Trường hợp mua trong nội địa, ghi: – Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi: Nợ các TK 152, 153, 156, 157, 211 (giá chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331, 1332) Có TK 331 – Phải trả cho người bán (tổng giá thanh toán). – Trường hợp thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ thì giá trị vật tư, hàng hóa, TSCĐ bao gồm cả thuế GTGT (tổng giá thanh toán).
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×