DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán phải trả người lao động theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán ph i tr ng i lao đ ng theo Thông t 133/2016 ế ả ả ườ ư
1. Tính ti n l ng, các kho n ph c p theo quy đ nh ph i tr cho ng i lao đ ng, ghi: ươ ụ ấ ườ
N các TK 154, 241,631,642
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
2. Ti n th ng ph i tr cho ng i lao đ ng: ưở ả ả ườ
– Khi xác đ nh s ti n th ng ph i tr ng i lao đ ng t qu khen th ng,ghi: ố ề ưở ườ ưở
N TK 353 – Qu khen th ng, phúc l i (3531) ỹ ưở
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
– Khi xu t qu chi tr ti n th ng, ghi: ả ề ưở
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng ả ả ườ
Có TK 3335 – Thu TNCN (n u có)ế ế
Có các TK 111, 112.
3. Tính ti n b o hi m xã h i ( m đau, thai s n, tai n n,…) ph i tr cho ng i lao ộ ố ườ
đ ng, ghi:
N TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (3383) ả ộ
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
4. Tính ti n l ng ngh phép th c t ph i tr cho ng i lao đ ng, ghi: ươ ự ế ườ
N các TK 154, 642…
N TK 335 – Chi phí ph i tr (n u trích tr c ti n l ng ngh phép) ế ướ ề ươ
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
5. Các kho n ph i kh u tr vào l ng và thu nh p c a ng i lao đ ng c a doanh ươ ậ ủ ườ
nghi p nh ti n t m ng ch a chi h t, b o hi m y t , b o hi m xã h i, b o hi m ư ư ế ả ể ế ả ể ả ể
th t nghi p, b o hi m tai n n lao đ ng, ti n thu b i th ng v tài s n thi u theo ồ ườ ế
quy t đ nh x lý…. ghi:ế ị
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng ả ả ườ
Có TK 141 – T m ngạ ứ
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác ả ộ
Có TK 138 – Ph i thu khác.
1
6. Tính ti n thu thu nh p cá nhân c a công nhân viên và ng i lao đ ng khác c a ề ế ườ
doanh nghi p ph i n p Nhà n c, ghi: ả ộ ướ
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng ả ả ườ
Có TK 333 – Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (3335).ế ả ộ ướ
7. Khi ng tr c ho c th c tr ti n l ng, ti n công cho công nhân viên và ng i lao ướ ả ề ươ ườ
đ ng khác c a doanh nghi p, ghi:ộ ủ
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng ả ả ườ
Có các TK 111, 112.
8. Thanh toán các kho n ph i tr cho công nhân viên và ng i lao đ ng khác c a doanh ả ả ườ
nghi p, ghi:
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng ả ả ườ
Có TK 3335 – Thu TNCN (n u có)ế ế
Có các TK 111, 112.
9. Tr ng h p tr l ng ho c th ng cho công nhân viên và ng i lao đ ng khác c a ườ ả ươ ưở ườ
doanh nghi p b ng s n ph m, hàng hóa, k toán ph n ánh doanh thu bán hàng không ệ ằ ế
bao g m thu GTGT, ghi:ồ ế
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng ả ả ườ
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (33311).ế ả ộ
10. Xác đ nh và thanh toán các kho n khác ph i tr cho công nhân viên và ng i lao ả ả ườ
đ ng khác c a doanh nghi p nh ti n ăn ca, ti n nhà, ti n đi n tho i, h c phí, th h i ư ẻ ộ
viên…:
– Khi xác đ nh đ c s ph i tr cho công nhân viên và ng i lao đ ng c a doanh ượ ố ườ
nghi p, ghi:
N các TK 154 (631), 642,241
Có TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng.ả ả ườ
– Khi chi tr ti n l ng và các kho n khác cho công nhân viên và ng i lao đ ng khác ả ề ươ ườ
c a doanh nghi p, ghi:ủ ệ
N TK 334 – Ph i tr ng i lao đ ng ả ả ườ
Có các TK 111, 112.
2
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán phải trả người lao động theo Thông tư 133/2016 1. Tính tiền lương, các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho người lao động, ghi: Nợ các TK 154, 241,631,642 Có TK 334 – Phải trả người lao động. 2. Tiền thưởng phải trả cho người lao động: – Khi xác định số tiền thưởng phải trả người lao động từ quỹ khen thưởng,ghi: Nợ TK 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi (3531) Có TK 334 – Phải trả người lao động. – Khi xuất quỹ chi trả tiền thưởng, ghi: Nợ TK 334 – Phải trả người lao động Có TK 3335 – Thuế TNCN (nếu có)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×