DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán phải trả, phải nộp khác theo thông tư 133/2016
H ch toán k toán ph i tr , ph i n p khác theo thông t 133 ế ả ộ ư
1. Nguyên t c k toán ph i tr , ph i n p khác ế ả ộ
a) Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình thanh toán v các kho n ph i tr , ph i ả ả
n p ngoài n i dung đã ph n ánh các i kho n khác thu c nhóm TK 33 (t TK 331 ả ở
đ n TK 336). Tài kho n này cũng đ c dùng đ h ch toán doanh thu nh n tr c vế ượ ể ạ ướ
các d ch v đã cung c p cho khách hàng.ị ụ
b) N i dung và ph m vi ph n ánh c a tài kho n này g m các nghi p v ch y u sau: ủ ế
Giá tr tài s n th a ch a xác đ nh nguyên nhân, còn ch quy t đ nh x c a c p ư ế ị
th m quy n; Giá tr tài s n th a ph i tr cho nhân, t p th (trong ngoài đ n ả ả ơ
v ) theo quy t đ nh c a c p th m quy n ghi trong biên b n x lý, n u đã xác đ nh ế ị ế
đ c nguyên nhân;ượ
S ti n trích thanh toán b o hi m h i, b o hi m y t , b o hi m th tnghi p, ả ể ả ể ế ả ể
b o hi m tai n n lao đ ng và kinh phí công đoàn;ả ể
– Các kho n kh u tr vào ti n l ng c a công nhân viên theo quy t đ nh c a toà án; ề ươ ế ị
– Các kho n l i nhu n, c t c ph i tr cho các ch s h u; ổ ứ
V t t , hàng hóa vay, m n, các kho n nh n v n góp h p đ ng h p ckinh doanhậ ư ượ
(BCC) không hình thành pháp nhân m i;
Các kho n thu h bên th ba ph i tr l i, các kho n ti n bên nh n y thácnh n t ả ạ
bên giao u thác đ n p các lo i thu xu t, nh p kh u, thu GTGT hàng nh p kh u và ế ấ ậ ẩ ế ậ ẩ
đ thanh toán h cho bên giao y thác;ể ộ
S ti n thu tr c c a khách hàng trong nhi u kỳ k toán v cho thuê tài s n, c s ướ ế ơ ở
h t ng, kho n lãi nh n tr c khi cho vay v n ho c mua các công c n (g i là doanhạ ầ ướ
thu nh n tr c); Các kho n doanh thu, thu nh p ch a th c hi n. ướ ư ự ệ
– Kho n chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp theo cam k t v i giá bán tr ngay. ế ớ
– Các kho n nh n c m c , ký c c, ký qu c a t ch c, cá nhân khác. ượ ỹ ủ
– Các kho n ph i tr , ph i n p khác nh ph i tr đ mua b o hi m h u trí t nguy n, ả ả ư ả ả ư
b o hi m nhân th và các kho n h tr khác (ngoài l ng) cho ng i lao đ ng… ỗ ợ ươ ườ
c) K toán nh n qu , c c ph i theo dõi chi ti t t ng kho n ti n nh nký qu ,ế ượ ế ừ
c c c a t ng khách hàng theo kỳ h n theo t ng lo i nguyên t (n ucó). Cácượ ủ ừ ế
kho n nh n ký c c, ký qu ph i tr kỳ h n còn l i không quá 12 tháng đ c trình ượ ả ả ượ
bày là n ng n h n, các kho n có kỳ h n trên 12 tháng đ c trình bày là n dài h n.ợ ắ ạ ượ
2.K t c u và n i dung ph n ánh c a Tài kho n 338 – Ph i tr , ph i n p khác.ế ấ
Bên N :
1
K t chuy n giá tr tài s n th a vào các tài kho n liên quan theo quy t đ nh ghi trongế ế ị
biên b n x lý;ả ử
– Kinh phí công đoàn chi t i đ n v ;ạ ơ
S BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, KPCĐ đã n p cho c quan qu n qu b o ơ ỹ ả
hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p và kinh phí công đoàn; ế ả
– Doanh thu ch a th c hi n tính cho t ng kỳ k toán; tr l i ti n nh n tr ccho kháchư ự ệ ế ướ
hàng khi không ti p t c th c hi n vi c cho thuê tài s n;ế ụ ự ệ
S phân b kho n chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp theo cam k t v i giá ế ớ
bán tr ti n ngay (lãi tr ch m) vào doanh thu ho t đ ng tài chính;ả ề
– Hoàn tr ti n nh n ký c c, ký qu ;ả ề ượ
– Các kho n đã tr và đã n p khác;ả ả
– Đánh giá l i các kho n ph i tr , ph i n p khác là kho n m c ti n t có g c ngo i t ạ ệ
(tr ng h p t giá ngo i t gi m so v i t giá ghi s k toán).ườ ổ ế
Bên Có:
Giá tr tài s n th a ch x (ch a c đ nh nguyên nhân); Giá tr i s n th a ả ừ ư ả ừ
ph i tr cho cá nhân, t p th (trong và ngoài đ n v ) theo quy t đ nh ghi trong biên b n ơ ế ị
x lý do xác đ nh ngay đ c nguyên nhân; ị ượ
– Trích BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, KPCĐ vào chi phí s n xu t, kinhdoanh ho cả ấ
kh u tr vào l ng c a công nhân viên;ấ ừ ươ
– Các kho n thanh toán v i công nhân viên v ti n nhà, đi n, n c t p th ; ư ở ậ
– S BHXH đã chi tr công nhân viên khi đ c c quan BHXH thanh toán; ượ ơ
– Doanh thu ch a th c hi n phát sinh trong kỳ;ưựệ
– S chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp theo cam k t v i giá bán tr ngay; ế ớ
V t t , hàng hóa vay, m n, các kho n nh n v n góp h p đ ng h p tác kinh doanhậ ư ượ
(BCC) không thành l p pháp nhân;
– Các kho n thu h đ n v khác ph i tr l i; ơ ả ạ
– S ti n nh n c m c , ký c c, ký qu phát sinh trong kỳ;ố ề ượ
– Các kho n ph i tr khác; ả ả
– Đánh giá l i các kho n ph i tr , ph i n p khác là kho n m c ti n t có g c ngo i t ạ ệ
(tr ng h p t giá ngo i t tăng so v i t giá ghi s k toán).ườ ổ ế
S d bên Có:ố ư
– BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, KPCĐ đã trích ch a n p cho c quan qu n lý ho cư ộ ơ
kinh phí công đoàn đ c đ l i cho đ n v ch a chi h t;ượ ể ạ ơ ư ế
– Giá tr tài s n phát hi n th a còn ch gi i quy t; ờ ả ế
2
– Doanh thu ch a th c hi n th i đi m cu i kỳ k toán;ư ự ệ ế
– Các kho n còn ph i tr , còn ph i n p khác; ả ộ
– S ti n nh n ký c c, ký qu ch a tr .ố ề ượ ư
Tài kho n này th s d bên N : ư S d bên N ph n ánh s đã tr ,đã n pố ư
nhi u h n s ph i tr , ph i n p ho c s b o hi m h i đã chi tr côngnhân viên ơ ố ả
ch a đ c thanh toán và kinh phí công đoàn v t chi ch a đ c c p bù.ư ượ ượ ư ượ
3. Tài kho n 338 – Ph i tr , ph i n p khác, có 8 tài kho n c p 2: ả ộ
– Tài kho n 3381Tài s n th a ch gi i quy t ế : Ph n ánh giá tr tài s n th a ch a xác ả ừ ư
đ nh rõ nguyên nhân, còn ch quy t đ nh x lý c a c p có th m quy n. ế ị
Tr ng h p giá tr tài s n th a đã xác đ nh đ c nguyên nhân biên b n x lýthìườ ượ ả ử
đ c ghi ngay vào các tài kho n liên quan, không h ch toán qua tài kho n 338 (3381).ượ ạ ả
Tài kho n 3382 Kinh phí công đoàn: Ph n ánh tình hình trích thanh toán kinh phí
công đoàn đ n v .ở ơ
Tài kho n 3383 B o hi m h i : Ph n ánh tình hình trích thanh toán b o hi m ả ể
xã h i đ n v .ộ ở ơ
Tài kho n 3384 B o hi m y t ả ể ế: Ph n ánh tình hình trích thanh toán b o hi m y ả ể
t đ n v .ế ở ơ
Tài kho n 3385 B o hi m th t nghi p : Ph n ánh tình hình trích thanh toán b oả ả
hi m th t nghi p đ n v . ệ ở ơ
– Tài kho n 3386 – Nh n ký qu , ký c c: ượ Ph n ánh s ti n nh n ký qu , ký c c c a ố ề ượ
các đ n v , cá nhân bên ngoài doanh nghi p.ơ ị
Tài kho n 3387 Doanh thu ch a th c hi n: ư Ph n ánh s hi n tình hình tăng, ố ệ
gi m doanh thu ch a th c hi n c a doanh nghi p trong kỳ k toán. ư ự ệ ế
Doanh thu ch a th c hi n g m doanh thu nh n tr c nh : S ti n c a khách hàng đãư ự ệ ư ư
tr tr c cho m t ho c nhi u kỳ k toán v cho thuê tài s n; Kho n lãi nh ntr c khiả ướ ế ướ
cho vay v n; các kho n doanh thu ch a th c hi n khác nh : Kho n chênh l ch gi a ư ự ệ ư
giá bán hàng tr ch m, tr góp theo cam k t v i giá bán tr ti n ngay, kho n doanh thu ế ả ề
t ng ng v i giá tr hàng hóa, d ch v . Không h ch toán vào tài kho n này các kho n:ươ ứ
+ Ti n nh n tr c c a ng i mua doanh nghi p ch a cung c p s n ph m, hàng ướ ủ ư ư ấ ả
hoá, d ch v ;ị ụ
+ Doanh thu ch a thu đ c ti n c a ho t đ ng cho thuê tài s n, cung c pd ch vư ượ ấ ị
nhi u kỳ (doanh thu nh n tr c ch đ c ghi nh n khi đã th c thu đ c ti n, không ướ ỉ ượ ượ
đ c ghi doanh thu ch a th c hi n đ i ng v i TK 131 – Ph i thu c a khách hàng).ượ ư ự ệ
Tài kho n 3388 Ph i tr , ph i n p khác: ả ộ Ph n ánh các kho n ph i tr khác c a ả ả
đ n v ngoài n i dung các kho n ph i tr đã ph n ánh trên các tài kho n ơ khác t TK
3381 đ n TK 3387.ế
3
4
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán phải trả, phải nộp khác theo thông tư 133/2016 1. Nguyên tắc kế toán phải trả, phải nộp khác a) Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản phải trả, phải nộp ngoài nội dung đã phản ánh ở các tài khoản khác thuộc nhóm TK 33 (từ TK 331 đến TK 336). Tài khoản này cũng được dùng để hạch toán doanh thu nhận trước về các dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng. b) Nội dung và phạm vi phản ánh của tài khoản này gồm các nghiệp vụ chủyếu sau:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×