DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi theo thông tư 133/2016
H ch toán k toán qu khen th ng phúc l i theo thông t 133 ế ưở ư
1. Nguyên t c k toán qu khen th ng phúc l iắ ế ưở
a) Tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có, tình hình tăng, gi m qu khen th ng, ố ệ ưở
qu phúc l i qu th ng ban qu n đi u hành công ty c a doanh nghi p. Qu ỹ ưở
khen th ng, qu phúc l i đ c trích t l i nhu n sau thu TNDN c a doanh nghi pưở ượ ừ ợ ế
đ dùng cho công tác khen th ng, khuy n khích l i ích v t ch t, ph c v nhu c u ưở ế ụ ụ
phúc l i công c ng, c i thi n và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a ng i lao ờ ố ườ
đ ng.
b) Vi c trích l p và s d ng qu khen th ng, qu phúc l i và qu th ng ban qu n lý ử ụ ưở ưở
đi u hành công ty ph i theo chính sách tài chính hi n hành ho c theo quy t đ nh c a ế ị
ch s h u.ủ ở
c) Qu khen th ng, qu phúc l i, qu th ng ban qu n đi u hành công ty ph i ưở ỹ ưở
đ c h ch toán chi ti t theo t ng lo i qu .ượ ạ ế
d) Đ i v i TSCĐ đ u t , mua s m b ng qu phúc l i khi hoàn thành dùng o s nố ớ ầ ư
xu t, kinh doanh, k toán ghi tăng TSCĐ đ ng th i ghi tăng V n đ u t c a ch s ế ư ủ ở
h u và gi m qu phúc l i. ả ỹ
đ) Đ i v i TSCĐ đ u t , mua s m b ng qu phúc l i khi hoàn thành dùngcho nhu c uố ớ ầ ư
văn hóa, phúc l i c a doanh nghi p, k toán ghi ng TSCĐ đ ng th i k t chuy nợ ủ ế ế
t Qu phúc l i (TK 3532) sang Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ(TK 3533). Nh ng ỹ ợ ỹ ợ
TSCĐ này hàng tháng không trích kh u hao TSCĐ vào chi phí cu i niên đ k toán ộ ế
tính hao mòn TSCĐ m t l n/m t năm đ ghi gi m Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ.ộ ầ
2. K t c u và n i dung ph n ánh c a Tài kho n 353 – Qu khen th ng,phúc l iế ấ ưở
Bên N :
Các kho n chi tiêu qu khen th ng, qu phúc l i, qu th ng ban qu n đi u ưở ỹ ưở
hành công ty;
– Gi m qu phúc l i đã hình thành TSCĐ khi tính hao mòn TSCĐ ho c do nh ng bán,ả ỹ ượ
thanh lý, phát hi n thi u khi ki m kê TSCĐ;ệ ế
– Đ u t , mua s m TSCĐ b ng qu phúc l i khi hoàn thành ph c v nhu c u văn hóa,ầ ư
phúc l i;
– C p qu khen th ng, phúc l i cho c p d i. ưở ấ ướ
Bên Có
– Trích l p qu khen th ng, qu phúc l i, qu th ng ban qu n đi u hành công ty ưở ỹ ư
t l i nhu n sau thu TNDN;ừ ợ ế
– Qu khen th ng, phúc l i đ c c p trên c p; ưở ợ ượ
1
– Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ tăng do đ u t , mua s m TSCĐ b ng qu phúc l iỹ ợ ư ỹ ợ
hoàn thành đ a vào s d ng cho s n xu t, kinh doanh ho c ho t đ ng văn hóa, phúcư ử ụ
l i.
S d bên Cóố ư : S qu khen th ng, qu phúc l i hi n còn c a doanh nghi p.ố ỹ ưở
3. Tài kho n 353 – Qu khen th ng, phúc l i, có 4 tài kho n c p 2: ưở ả ấ
Tài kho n 3531 Qu khen th ng ưở : Ph n ánh s hi n có, tình hình trích l p chi ố ệ
tiêu qu khen th ng c a doanh nghi p. ưở ủ
Tài kho n 3532 Qu phúc l i : Ph n ánh s hi n có, tình hình trích l p chi tiêu ố ệ
qu phúc l i c a doanh nghi p. ợ ủ
Tài kho n 3533 Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ ỹ ợ : Ph n ánh s hi n có,tình hình ố ệ
tăng, gi m qu phúc l i đã hình thành TSCĐ c a doanh nghi p.ả ỹ
Tài kho n 3534 Qu th ng ban qu n đi u hành công ty ỹ ưở : Ph n ánh s hi n có, ố ệ
tình hình trích l p và chi tiêu Qu th ng ban qu n lý đi u hành công ty. ỹ ưở
2
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi theo thông tư 133/2016 1. Nguyên tắc kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi a) Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có, tình hình tăng, giảm quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi và quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty của doanh nghiệp. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế TNDN của doanh nghiệp để dùng cho công tác khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất, phục vụ nhu cầu phúc lợi công cộng, cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người lao động. b) Việc trích lập và sử dụng quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi và quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty phải theo chính sách tài chính hiện hành hoặc theo quyết định của chủ sở hữu.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×