DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán tại công ty du lịch
H ch toán k toán t i công ty du l ch ế ạ
Quy trình k ho ch t ch c tour:ế ổ ứ
– Công vi c 1: L p k ho ch chi phí cho tour chi ti t v : nhân công, xe, quà, các ế ế ề
kho n mang tính ch t ph , chi phí cho tour du l ch nh quà t ng, trò ch i… ấ ụ ư ơ
– Công vi c 2: Thu th p danh sách khách du l ch, ki m duy t d chi đ h n ch ể ạ ế
t i thi u chi phí không c n thi t, liên h làm vi c v i các nhà cung c p ế ệ ớ
(khách s n, xe khách, thuy n….) đ gi m thi u t i đa chi phí n u có th ể ả ể ố ế
– Công vi c 3: D a trên b ng đăng danh sách ng i đi tour ti n hành muaự ả ườ ế
b o hi m cho khách tour (cái này b t bu c ph i làm và ph i chi)ả ể ắ ộ
– Công vi c 4: Nh c nh đi u hành tour ph i th c hi n đúng hành trình, m i chi ở ề
phí phát sinh đ u ph i có hoá đ n ch ng t h p pháp h p l ơ ừ ợ
* Công vi c 5: Theo dõi tour du l ch. Thu th p hóa đ n ch ng t liên quan đ ơ ứ ừ ế
tour.
1/ Đ u năm k t chuy n l i nhu n ch a phân ph i: ế ể ờ ư
Đ u năm tài chính, k t chuy n l i nhu n ch a phân ph i năm nay sang l i ế ể ợ ư
nhu n ch a phân ph i năm tr c, ghi:ậ ư ướ
+ Tr ng h p TK 4212 có s d Có (Lãi), ghi:ườ ố ư
N TK 4212 – L i nhu n ch a phân ph i năm nay ậ ư
Có TK 4211 – L i nhu n ch a phân ph i năm tr c. ậ ư ướ
+ Tr ng h p TK 4212 có s d N (L ), ghi:ườ ố ư
N TK 4211 – L i nhu n ch a phân ph i năm tr c ậ ư ướ
Có TK 4212 – L i nhu n ch a phân ph i năm nay. ậ ư
S l c a m t năm đ c x tr vào l i nhu n ch u thu c a các năm sauố ỗ ượ ế
theo quy đ nh c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p ho c x theo quy đ nh ế ặ ử
c a chính sách tài chính hi n hành.ủ ệ
2/Xác đ nh chi phí và nghĩa v thu môn bài ph i n p trong năm ế ả ộ
M c thu ph i đóng ế ả = Kê khai + n p thu môn bàiộ ế
* B c thu môn bàiậ ế V n đăng ký M c thu Môn bài c năm ứ ế
B c 1: Trên 10 t = 3.000.000ậ ỷ
B c 2: T 5 t đ n 10 t = 2.000.000 ỷ ế
B c 3: T 2 t đ n d i 5 t = 1.500.000 ỷ ế ướ
B c 4: D i 2 t = 1.000.000 ướ ỷ
– N u gi y phép r i vào 01/01 đ n 30/06 thì ph i đóng 100% đ ngế ấ ơ ế
– N u gi y phép r i vào 01/07 đ n 31/12 b n đ c gi m 50% s ti n ph i đóngế ơ ế ượ ố ề
Nghĩa là:
1
+ Doanh nghi p thành l p trong kho ng th i gian t ngày 01/01 đ n ngày 30/6 ả ờ ế
thì ph i n p 100% m c thu môn bài theo quy đ nh b ng trên ế ở ả
+ Doanh nghi p thành l p trong kho ng th i gian t ngày 01/07 đ n ngày 31/12 ả ờ ế
thì ph i n p 50% m c thu môn bàiả ộ ế
* Thu môn bài cho các chi nhánh:ế
– Các chi nhánh h ch toán ph thu c không có v n đăng ký: 1.000.000đ ụ ộ
– Các doanh nghi p thành viên h ch toán đ c l p: 2.000.000 đ ộ ậ
L u ý:ư
Tr ng h p Doanh nghi p đ n v tr c thu c (chi nhánh, c a hàng…) kinhườ ơ ị ự
doanh cùng đ a ph ng c p t nh thì Doanh nghi p th c hi n n p thu môn ươ ấ ỉ ế
bài, t khai thu môn bài i v i tr ng h p thay đ i m c thu môn bài) ế ố ớ ườ ế
c a các đ n v tr c thu c đó cho c quan thu qu n tr c ti p c a Doanh ơ ị ự ơ ế ế
nghi p.
Tr ng h p Doanh nghi p đ n v tr c thu c khác đ a ph ng c p t nhườ ơ ộ ở ươ
n i Doanh nghi p tr s chính tđ n v tr c thu c th c hi n n p thu mônơ ụ ở ơ ế
bài, t khai thu môn bài i v i tr ng h p thay đ i m c thu môn bài) ế ố ớ ườ ế
c a đ n v tr c thu c cho c quan thu qu n lý tr c ti p c a đ n v tr c thu c. ơ ị ự ơ ế ế ơ ị ự
* Th i h n n p t khai và thu mô bài:ờ ạ ộ ờ ế
V i Doanh nghi p m i thành l p thì ch m nh t 10 ngày k t ngày đ c ế ừ ượ
c p gi p phép kinh doanhấ ấ
– Th i h n n p T khai thu môn bài (tr ng h p ph i n p t khai) và n p thu ế ườ ợ ả ế
môn bài năm ch m nh t là ngày 30 tháng 01 tài chính hi n hành.ậ ấ
* Ho ch toán:
N TK 6425/Có TK 3338
Ngày n p ti n:ộ ề
N TK 3338/ Có TK 1111
3/ Công tác tính giá thành:
Giá thành D ch v : y u t nguyên v t li u (621), y u t nhân công (622), y u ụ ế ố ế ố ế
t s n xu t chung (627)ố ả
* Khách đ t c c Tour tr c: ướ N TK 111,112/Có TK 131
Phi u thu ti n ho c chuy n kho n có ch ng t ngân hàngế ứ ừ
Phi u đ t d ch v ho c h p đ ng d ch vế ặ ụ ặ ợ ồ
* Giá thành d ch vị ụ
Do đó ta quy c vi c tính giá thành theo ph ng pháp c l ng các y u tướ ươ ướ ựơ ế
c u thành giá thành:
2
Nguyên v t li u: 30% (n u có)ậ ệ ế
L ng nhân viên tr c ti p= 60%ươ ự ế
S n xu t chung=10%ả ấ
L i nhu n đ nh m c ho t đ ng=15% ạ ộ
Ví d :
Doanh thu = 100.000.000 d ch vị ụ
L i nh n m c tiêu=100.000.000 x 15% = 15.000.000ợ ậ ụ
Chi phí c n phân b tính giá thành = 100.000.000 100.000.000 ầ ổ x 15% =
85.000.000
L i nh n m c tiêu = 100.000.000 x 15% = 15.000.000 s đ c cân đ i b ng ẽ ượ
các y u t chi phí qu n lý doanh nghi p: kh u hao công c , l ng nhân viên vănế ụ ươ
phòng, kh u hao, d ch v mua ngoài: đi n, internet…. ị ụ
+ T p h p chi phí đ tính giá thành 154 là : 621, 622,627 , Ph ng pháp tr c ti pậ ợ ươ ự ế
(PP gi n đ n): Giá thành SP HoànThành = CPSXKDDD đ u kỳ +T ng CPSXSPả ơ
– CPSXDD CKỳ
* K tóan có hai xu h ng l a ch n ho ch tóan:ế ướ ự
+ Xu h ng 1:ướ Theo dõi tính giá thành qua ph n t m ng 141:ầ ạ ứ đây xu h ngướ
chung đ khóan du t đ i ti u hóa chi phí tour cho h ng d n viên tour ỵệ ố ướ
– T m ng:ạ ứ nhân viên h ng d n tr c ti p các tour làm gi y đ ngh t m ng:ướ ế ị ạ
Trong quá trình th c hi n tour th ng phát sinh kho n t m ng chi tour c a đi uự ệ ườ ủ ề
hành tour tr tr c c a khách hàng cũng nh đ t c c ti n nh n tr c phòng ướ ư ặ ướ
khách s n, nhà hàng
D toán chi đã đ c K toán tr ng – BGH ký duy t ượ ế ưở
Gi y đ ngh t m ng. ị ạ
Phi u chi ti n ho c ch ng t ngân hàngế ứ ừ
N TK 141/ có TK 111,112
– Hoàn ng: sau khi hoàn thành tour nhân viên ph i làm quy t tóan tourả ế
B ng thanh toán t m ng (Kèm theo ch ng t g c) B n thu hóa đ n (n u ừ ố ơ ế
ng ti n mua hàng, ti n phòng,…công tác,…) ch ng t liên quan đ n vi c ứ ừ ế ệ
chi s ti n ng trên => S ti n còn th a t hoàn ng, n u thi u ti n thì chiố ề ố ề ế ế
thêm.
Ghi nh n chi phí tính giá thành:
N các TK 331, 621, 623, 627…/ Có TK 141 – T m ng. ạ ứ
3
Hòan ng: N TK 111,112/ có TK 141
+ Xu h ng 2: không thông qua 141ướ
** Chi phí v t li u 621:ậ ệ
Ti n thuê xe
Ti n vé tham quan
Ti n phòng ngh khách s n ỉ ạ
Ti n ăn cho chuy n tham quan các t đi m d c đ ng ế ụ ể ườ
Ti n n c cho kháchề ướ
Khăn , túi xách, nón
N TK 621
N TK 133 (n u có)ợ ế
N TK 331, 111, 112,141
Th c t r t nhi u kho n chi không hóa đ n ch ng t nh ng kho n nàyự ế ơ
có th l p b ng kê đ h p pháp hóa khi lên th t c s sách v i thúê ủ ụ
** Nhân công (622):
Nhân viên chính th c th i v doanh nghi p: l ng nhân viên tr c ti p ph c ờ ụ ươ ế
v đ c theo dõi hàng ngày ch m công, đ i v i tr ng h p ko th theo dõiụ ượ ườ
th phân b theo các tiêu chí thích h p => Chi phí nhân công chi m 60% y uể ổ ế ế
t giá thành s n ph m d ch v . ẩ ị
Chi phí: N TK 622,627,6421/ có TK 334
Chi tr : N TK 334/ có TK 111,112ả ợ
4
Trích b o hi m các lo i theo quy đ nh (tính vào chi phí) 23% l ng đóngả ể ươ
b o hi m (BHXH 18%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHCĐ 2%)ả ể
N TK 622,627,642
Có TK 3382 (BHCĐ 2%)
Có TK 3383 (BHXH 18%)
Có TK 3384 (BHYT 3%)
Có TK 3389 (BHTN 1%)
Trích b o hi m các lo i theo quy đ nh và ti n l ng c a ng i lao đ ng ề ươ ườ
N TK 334 (10,5%)
Có TK 3383 (BHXH 8%)
Có TK 3384 (BHYT 1,5%)
Có TK 3389 (BHTN1%)
N p các kho n b o hi m theo quy đ nh ả ả
N TK 3382 (BHCĐ 2%)
N TK 3383 (BHXH 26%)
N TK 3384 (BHYT 4,5%)
N TK 3389 (BHTN 2%)
Có TK 112 (34,5%)
5
Tính thu thu nh p cá nhân (n u có)ế ậ ế
N TK 334 Thu TNCNợ ế
Có TK 3335
Đ chi phí h p đ c tr xu t toán khi tính thu TNDN b n ph i đ y ượ ừ ế
đ các th t c sau ủ ụ
H p đ ng lao đ ng+CMTND phô tô k p vàoợ ồ
B ng ch m công hàng thángả ấ
B ng l ng đi kèm b ng ch m công tháng đóả ươ
Phi u chi thanh toán l ng, ho c ch ng t ngân hàng n u doanh nghi pế ươ ứ ừ ế
thanh toán b ng ti n g i ề ử
T t c có ký tá đ y đấ ả
Đăng s thu cho công nhân đ cu i năm làm quy t tóan thu ế ể ố ế ế
TNCN cho h
L u ý:ư Thi u 1 trong các cái trên c quan thu s lo i tr ra cho r ng b nế ơ ế ẽ
đang đ a chi phí kh ng vào, và b xu t toán khi quy t toán thu TNDNư ị ấ ế ế
– Hàng tháng: Phi u chi ti n l ng ho c b ng ti n l ng chuy n kho n choế ươ ề ươ
nhân viên, ch ng t ngân hàng + B ng l ng + B ng ch m công + T m ng, ươ ạ ứ
th ng, tăng ca thêm gi n u có …. b n gom l i v i nhauưở ờ ế
Chú ý:
N u h p đ ng d i 3 tháng dính vào vòng lu n qu n c a thu TNCN đế ứơ ẩ ủ ế
tránh ch có các l p b ng kê 23 đ t m không kh u tr 10% c a h ể ạ
– Nh ng ký > 3 tháng l i r i vào ma tr n c a BHXHư ạ ơ
Căn c Ti t kho n i, Đi m 1, Đi u 25, Ch ng IV Thông t 111/2013/TT-BTCứ ế ươ ư
ngày 15/8/2013 c a B Tài h ng d n th c hi n Lu t Thu thu nh p nhân,ủ ộ ướ ế
Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu thu nh p cá nhân và Ngh đ nh ế ị ị
s 65/2013/NĐ-CP c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t Thu ế ộ ố ế
thu nh p cá nhân Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu thu nh p ậ ử ộ ố ế
cá nhân có hi u l c t 01/7/2013 quy đ nh ự ừ
“Các t ch c, nhân tr ti n công, ti n thù lao, ti n chi khác cho nhân c ả ề ư
trú không h p đ ng lao đ ng (theo h ng d n t i đi m c, d, kho n 2, Đi u 2 ướ ẫ ạ
Thông t này) ho c h p đ ng lao đ ng d i ba (03) tháng t ng m c trư ợ ồ ướ
thu nh p t hai tri u (2.000.000) đ ng/l n tr lên thì ph i kh u tr thu theoậ ừ ế
m c 10% trên thu nh p tr c khi tr cho cá nhân.” ậ ướ
6
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán tại công ty du lịch Quy trình kế hoạch tổ chức tour: – Công việc 1: Lập kế hoạch chi phí cho tour chi tiết về: nhân công, xe, quà, các khoản mang tính chất phụ, chi phí cho tour du lịch như quà tặng, trò chơi… – Công việc 2: Thu thập danh sách khách du lịch, kiểm duyệt dự chi để hạn chế tối thiểu chi phí không cần thiết, liên hệ và làm việc với các nhà cung cấp (khách sạn, xe khách, thuyền….) để giảm thiểu tối đa chi phí nếu có thể – Công việc 3: Dựa trên bảng đăng ký danh sách người đi tour tiến hành mua bảo hiểm cho khách tour (cái này bắt buộc phải làm và phải chi) – Công việc 4: Nhắc nhở điều hành tour phải thực hiện đúng hành trình, mọi chi phí phát sinh đều phải có hoá đơn chứng từ hợp pháp hợp lệ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×