H ch toán k toán tài kho n ch ng khoán kinh doanh theo thông t 133/2016ạ ế ả ứ ư
1. Khi mua ch ng khoán kinh doanh, căn c vào chi phí mua th c t (giá mua c ng (+)ứ ứ ự ế ộ
chi phí môi gi i, giao d ch, chi phí thông tin, l phí, phí ngân hàng…), ghi:ớ ị ệ
N TK 121 – Ch ng khoán kinh doanhợ ứ
Có các TK 111, 112,331 Có TK 141 – T m ngạ ứ
Có TK 138 – Ph i thu khácả (1386).
2. Đ nh kỳ, ph n ánh s thu lãi trái phi u và các ch ng khoán khác:ị ả ố ế ứ
– Tr ng h p nh n ti n lãi và s d ng ti n lãi ti p t c mua b sung trái phi u, tínườ ợ ậ ề ử ụ ề ế ụ ổ ế
phi u (không mang ti n v doanh nghi p mà s d ng ti n lãi mua ngay trái phi u),ế ề ề ệ ử ụ ề ế
ghi:
N TK 121 – Ch ng khoán kinh doanhợ ứ
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
– Tr ng h p nh n lãi b ng ti n ho c nh n đ c thông báo, ghi:ườ ợ ậ ằ ề ặ ậ ượ
N các TK 111, 112, 138ợ
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
– Tr ng h p nh n lãi đ u t bao g m c kho n lãi đ u t d n tích tr c khi mua l iườ ợ ậ ầ ư ồ ả ả ầ ư ồ ướ ạ
kho n đ u t đó thì ph i phân b s ti n lãi này, ghi:ả ầ ư ả ổ ổ ề
N các TK 111, 112, 138… (t ng ti n lãi thu đ c)ợ ổ ề ượ
Có TK 121 – Ch ng khoán kinh doanh (ph n ti n lãi đ u t d n tích tr c khi doanhứ ầ ề ầ ư ồ ướ
nghi p mua l i kho n đ u t )ệ ạ ả ầ ư
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (ph n ti n lãi c a các kỳ sau khi doanhạ ộ ầ ề ủ
nghi p mua kho n đ u t ).ệ ả ầ ư
3. K toán c t c, l i nhu n đ c chia:ế ổ ứ ợ ậ ượ
– Tr ng h p nh n c t c cho giai đo n sau ngày đ u t , ghi:ườ ợ ậ ổ ứ ạ ầ ư
N các TK 111, 112…ợ
N TK 138 – Ph i thu khác (ch a thu đ c ti n ngay)ợ ả ư ượ ề
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
– Tr ng h p nh n c t c c a giai đo n tr c ngày đ u t , ghiườ ợ ậ ổ ứ ủ ạ ướ ầ ư
N các TK 111, 112, 138… (t ng ti n lãi thu đ c)ợ ổ ề ượ
Có TK 121 – Ch ng khoán kinh doanh (ph n ti n lãi đ u t d n tích tr c khi doanhứ ầ ề ầ ư ồ ướ
nghi p mua l i kho n đ u t ).ệ ạ ả ầ ư
1