5. Khi nh n đ c hóa đ n c a bên cho thuê yêu c u thanh toán kho n thu GTGT đ uậ ượ ơ ủ ầ ả ế ầ
vào:
a. N u thu GTGT đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332)ợ ế ượ ấ ừ
Có TK 112 – Ti n g i ngân hàng (n u tr ti n ngay)ề ử ế ả ề
Có TK 338 – Ph i ả tr , ph i n p khác (thu GTGT đ u vào ph i tr bên cho thuê).ả ả ộ ế ầ ả ả
b. N u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr , ghi:ế ế ầ ượ ấ ừ
N TK 2112- TSCĐ thuê tài chính (n u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr vàợ ế ế ầ ượ ấ ừ
vi c thanh toán thu GTGT đ c th c hi n m t l n ngay t i th i đi m ghi nh nệ ế ượ ự ệ ộ ầ ạ ờ ể ậ
TSCĐ thuê tài chính)
N các TK 154, 642 (n u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thanh toán theoợ ế ế ầ ượ ấ ừ
đ nh kỳ nh n hóa đ n)ị ậ ơ
Có TK 112 – Ti n g i ngân hàng (n u tr ti n ngay)ề ử ế ả ề
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (thu GTGT đ u vào ph i tr bên cho thuê).ả ả ả ộ ế ầ ả ả
6. Khi tr phí cam k t s d ng v n ph i tr cho bên cho thuê tài s n, ghi:ả ế ử ụ ố ả ả ả
N TK 635 – Chi phí tài chính.ợ
Có các TK 111, 112.
7. Khi tr l i TSCĐ thuê tài chính theo quy đ nh c a h p đ ng thuê cho bên cho thuê,ả ạ ị ủ ợ ồ
k toán ghi gi m giá tr TSCĐ thuê tài chính, ghi:ế ả ị
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2142)ợ
Có TK 2112 – TSCĐ thuê tài chính.
8. Tr ng h p trong h p đ ng thuê tài s n quy đ nh bên đi thuê ch thuê h t m t ph nườ ợ ợ ồ ả ị ỉ ế ộ ầ
giá tr tài s n, sau đó mua l i thì khi nh n chuy n giao quy n s h u tài s n, k toánị ả ạ ậ ể ề ở ữ ả ế
ghi gi m TSCĐ thuê tài chính và ghi tăng TSCĐ h u hình thu c s h u c a doanhả ữ ộ ở ữ ủ
nghi p. Khi chuy n t tài s n thuê tài chính sang tài s n thu c s h u c a doanhệ ể ừ ả ả ộ ở ữ ủ
nghi p, ghi:ệ
N TK 2111 – TSCĐ h u hìnhợ ữ
Có TK 2112 – TSCĐ thuê tài chính (Nguyên giá)
Có các TK 111, 112 (s ti n ph i tr thêm).ố ề ả ả
Đ ng th i chuy n giá tr hao mòn, ghi:ồ ờ ể ị
N TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chínhợ
2