DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán tài sản cố định thuê tài chính theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán tài s n c đ nh thuê tài chính theo Thông t 133/2016 ế ố ị ư
1. Khi phát sinh chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n tài s n thuê tài chính tr c khiự ế ế ướ
nh n tài s n thuê nh : Chi phí đàm phán, ký k t h p đ ng…, ghi: ư ế ợ
N TK 242 – Chi phí tr tr c ả ướ
Có các TK 111, 112.
2. Khi chi ti n ng tr c kho n ti n thuê tài chính ho c qu đ m b o vi c thuê tài ướ ả ả ệ
s n, ghi:
N TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3412) (s ti n thuê tr tr c) ố ề ướ
N TK 1386 – C m c , th ch p, ký qu , ký c c ế ấ ượ
Có các TK 111, 112.
3. Khi nh n TSCĐ thuê tài chính, k toán căn c vào h p đ ng thuê tài s n các ế ợ ồ
ch ng t liên quan ph n ánh giá tr TSCĐ thuê tài chính theo giá ch a thuứ ừ ư ế
GTGT đ u vào, ghi:
N TK 2112- TSCĐ thuê tài chính (giá ch a có thu GTGT) ư ế
TK 341 Vay n thuê tài chính (3412) (giá tr hi n t i c a kho n thanh toán ạ ủ
ti n thuê t i thi u ho c giá tr h p c a tài s n thuê không bao g m các kho n thu ị ợ ế
đ c hoàn l i).ượ ạ
Chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n ho t đ ng thuê tài chính đ c ghi nh n vào ế ế ạ ộ ượ
nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, ghi:
N TK 2112TSCĐ thuê tài chính
Có TK 242 – Chi phí tr tr c, ho cả ướ
các TK 111, 112 (chi phí tr c ti p liên quan đ n ho t đ ng thuê phát sinh khi ế ế ạ ộ
nh n tài s n thuê tài chính).ậ ả
4. Đ nh kỳ, nh n đ c hóa đ n thanh toán ti n thuê tài chính: ậ ượ ơ
Khi tr n g c, tr ti n lãi thuê cho bên cho thuê, ghi:ả ợ ố
N TK 635 – Chi phí tài chính (ti n lãi thuê tr kỳ này) ề ả
N TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3412) ợ ợ (n g c tr kỳ này)ợ ố
Có các TK 111, 112.
1
5. Khi nh n đ c hóa đ n c a bên cho thuê yêu c u thanh toán kho n thu GTGT đ u ượ ơ ủ ế
vào:
a. N u thu GTGT đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) ế ượ ấ ừ
Có TK 112 – Ti n g i ngân hàng (n u tr ti n ngay) ế ả ề
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (thu GTGT đ u vào ph i tr bên cho thuê). ả ộ ế
b. N u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr , ghi:ế ế ượ ấ ừ
N TK 2112- TSCĐ thuê tài chính (n u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr ế ế ượ ấ ừ
vi c thanh toán thu GTGT đ c th c hi n m t l n ngay t i th i đi m ghi nh n ế ượ ộ ầ
TSCĐ thuê tài chính)
N các TK 154, 642 (n u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thanh toán theo ế ế ượ ấ ừ
đ nh kỳ nh n hóa đ n) ậ ơ
Có TK 112 – Ti n g i ngân hàng (n u tr ti n ngay) ế ả ề
Có TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác (thu GTGT đ u vào ph i tr bên cho thuê). ả ộ ế
6. Khi tr phí cam k t s d ng v n ph i tr cho bên cho thuê tài s n, ghi: ế ử ụ
N TK 635 – Chi phí tài chính.
Có các TK 111, 112.
7. Khi tr l i TSCĐ thuê tài chính theo quy đ nh c a h p đ ng thuê cho bên cho thuê,ả ạ
k toán ghi gi m giá tr TSCĐ thuê tài chính, ghi:ế ả ị
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (2142)
Có TK 2112 – TSCĐ thuê tài chính.
8. Tr ng h p trong h p đ ng thuê tài s n quy đ nh bên đi thuê ch thuê h t m t ph nườ ợ ồ ế
giá tr tài s n, sau đó mua l i thì khi nh n chuy n giao quy n s h u i s n, k toán ở ữ ế
ghi gi m TSCĐ thuê tài chính ghi tăng TSCĐ h u hình thu c s h u c a doanh ở ữ
nghi p. Khi chuy n t tài s n thuê i chính sang tài s n thu c s h u c a doanh ở ữ
nghi p, ghi:
N TK 2111 – TSCĐ h u hìnhợ ữ
Có TK 2112 – TSCĐ thuê tài chính (Nguyên giá)
Có các TK 111, 112 (s ti n ph i tr thêm).ố ề
Đ ng th i chuy n giá tr hao mòn, ghi:ồ ờ
N TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2
Có TK 2141 – Hao mòn TSCĐ h u hình.
3
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán tài sản cố định thuê tài chính theo Thông tư 133/2016 1. Khi phát sinh chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê tài chính trước khi nhận tài sản thuê như: Chi phí đàm phán, ký kết hợp đồng…, ghi: Nợ TK 242 – Chi phí trả trước Có các TK 111, 112. 2. Khi chi tiền ứng trước khoản tiền thuê tài chính hoặc ký quỹ đảm bảo việc thuê tài sản, ghi: Nợ TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính (3412) (số tiền thuê trả trước) Nợ TK 1386 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Có các TK 111, 112.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×