DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán tăng tài sản cố định theo Thông tư 133
H ch toán k toán tăng tài s n c đ nh theo Thông t 133 ế ố ị ư
1. Tr ng h p nh n v n góp c a ch s h u ho c nh n v n c p b ng TSCĐ h u ườ ậ ố ậ ố ấ ằ
hình, TSCĐ vô hình ghi:
N TK 211- TSCĐ (theo giá th a thu n) ỏ ậ
Có TK 411 – V n đ u t c a ch s h u. ư ủ ở
2. Tr ng h p TSCĐ đ c mua s m:ườ ợ ượ
– Tr ng h p mua s m TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình n u thu GTGT đ u vào đ c ườ ợ ế ế ượ
kh u tr , căn c các ch ng t có liên quan đ n vi c mua TSCĐ, ghi:ấ ừ ế
N TK 211 – TSCĐ (giá mua ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112, 331,341…
– N u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì nguyên giá TSCĐ bao g m c ế ế ượ ấ ừ
thu GTGT.ế
3. Tr ng h p mua TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình theo ph ng th c tr ch m, tr ườ ươ ả ậ
góp:
– Khi mua TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình theo ph ng th c tr ch m, tr góp và đ a ươ ả ậ ư
v s d ng ngay cho SXKD, ghi:ề ử
N TK 211 – TSCĐ (nguyên giá – ghi theo giá mua tr ti n ngay) ả ề
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
N TK 242 – Chi phí tr tr c [(Ph n lãi tr ch m là s chênh l ch gi a t ng ả ướ s ti n ố ề
ph i thanh toán tr giá mua tr ti n ngay và thu GTGT (n u có)] ả ề ế ế
Có các TK111, 112, 331.
– Đ nh kỳ, thanh toán ti n cho ng i bán, ghi: ề ườ
N TK 331- Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có các TK 111, 112 (s ph i tr đ nh kỳ bao g m c giá g c và lãi tr ả ị ch m, tr ậ ả
góp ph i tr đ nh kỳ). ả ị
– Đ nh kỳ, tính vào chi phí theo s lãi tr ch m, tr góp ph i tr c a t ng kỳ,ghi: ả ủ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 242 – Chi phí tr tr c.ả ướ
1
4. Tr ng h p doanh nghi p đ c tài tr , bi u, t ng TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình ườ ệ ượ ế ặ
đ a vào s d ng ngay cho SXKD, ghi:ư ử ụ
N TK 211 – TSCĐ (2111,2113)
Có TK 711 – Thu nh p khác.
Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình đ c tài tr , ự ế ế ượ
bi u, t ng tính vào nguyên giá, ghi:ế ặ
N TK 211 – TSCĐ (2111,2113)
Có các TK 111, 112,331,…
5. Tr ng h p TSCĐ h u hình t s n xu t:ườ ự ả
Khi s d ng s n ph m do doanh nghi p t s n xu t đ chuy n thành TSCĐ h u hình, ự ả
ghi:
N TK 211 – TSCĐ
Có TK 155 – Thành ph m (n u xu t kho ra s d ng) ế ử ụ
Có TK 154 – Chi phí SXKD d dang (đ a vào s d ng ngay) ư ử ụ
6. Tr ng h p TSCĐ mua d i hình th c trao đ i:ườ ợ ướ
– TSCĐ mua d i hình th c trao đ i v i TSCĐ t ng t : Khi nh n TSCĐ t ng t doướ ươ ự ươ ự
trao đ i và đ a vào s d ng ngay cho SXKD, ghi: ư ử ụ
N TK 211 – TSCĐ (nguyên giá TSCĐ nh n v ghi theo giá tr còn l i c a TSCĐ đ a ạ ủ ư
đi trao đ i)
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (s đã kh u hao c a TSCĐ đ a đi trao đ i) ố ấ ư
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá TSCĐ đ a đi trao đ i).ư ổ
– TSCĐ mua d i hình th c trao đ i v i TSCĐ không t ng t :ướ ổ ớ ươ
+ Khi giao TSCĐ cho bên trao đ i, ghi:
N TK 811 – Chi phí khác (giá tr còn l i c a TSCĐ đ a đi trao đ i) ạ ủ ư
N TK 214 – Hao mòn TSCĐ (giá tr đã kh u hao) ị ấ
Có TK 211 – TSCĐ (nguyên giá).
+ Đ ng th i ghi tăng thu nh p do trao đ i TSCĐ:ồ ờ
N TK 131 – Ph i thu c a khách hàng (t ng giá thanh toán) ả ủ
Có TK 711- Thu nh p khác (giá tr h p lý c a TSCĐ đ a đi trao đ i) ị ợ ư
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (33311) (n u có).ế ả ộ ế
+ Khi nh n đ c TSCĐ do trao đ i, ghi:ậ ượ
2
N TK 211- TSCĐ (giá tr h p lý c a TSCĐ nh n v ) ị ợ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (N u có) ế ượ ừ ế
Có TK 131 – Ph i thu c a khách hàng (t ng giá thanh toán).ả ủ
+ Tr ng h p ph i thu thêm ti n do giá tr c a TSCĐ đ a đi trao đ i l n h n giá tr ườ ị ủ ư ơ
c a TSCĐ nh n đ c do trao đ i, khi nh n đ c ti n c a bên có TSCĐ trao đ i, ghi: ượ ượ ề ủ
N các TK 111, 112 (s ti n đã thu thêm) ố ề
Có TK 131- Ph i thu c a khách hàng.ả ủ
+ Tr ng h p ph i tr thêm ti n do giá tr h p lý c a TSCĐ đ a đi trao đoi nh h n ườ ị ợ ư ỏ ơ
giá tr h p lý c a TSCĐ nh n đ c do trao đ i, khi tr ti n cho bên có SCĐ trao đ i, ị ợ ượ
ghi:
N TK 131 – Ph i thu c a khách hàng ả ủ
Có các TK111, 112,…
7. Tr ng h p mua TSCĐ h u hình là nhà c a, v t ki n trúc g n li n v i quy n s ườ ậ ế ắ ề
d ng đ t, đ a vào s d ng ngay cho ho t đ ng SXKD, ghi: ư ử ụ
N TK 2111- TSCĐ h u hình (nguyên giá – chi ti t nhà c a, v t ki n trúc) ế ậ ế
N TK 2113- TSCĐ vô hình (nguyên giá – chi ti t quy n s d ng đ t) ế ử ụ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK111, 112, 331,…
8. Tr ng h p TSCĐ h u hình tăng do đ u t XDCB hoàn thành: Tr ng h p công ườ ợ ư ườ ợ
trình ho c h ng m c công trình XDCB hoàn thành đã bàn giao đ a vào s d ng, nh ng ư ử ụ ư
ch a đ c duy t quy t toán v n đ u t thì doanh nghi p căn c vào chi phí đ u t ư ượ ế ầ ư ầ ư
XDCB th c t t m tính nguyên giá đ h ch toán tăng, gi m TSCĐ (đ có c s tính và ế ạ ơ
trích kh u hao TSCĐ đ a vào s d ng). Sau khi quy t toán v n đ u t XDCB đ c ư ử ụ ế ư ượ
duy t, n u có chênh l ch so v i giá tr TSCĐ đã t m tính thì k toán th c hi n đi u ệ ế ế
ch nh tăng, gi m s chênh l ch .
– Tr ng h p quá trình đ u t XDCB đ c h ch toán trên cùng h th ng s k toán ườ ư ượ ổ ế
c a doanh nghi p:ủ ệ
+ Khi công tác XDCB hoàn thành nghi m thu, bàn giao đ a tài s n vào s d ng cho ư ử ụ
s n xu t, kinh doanh, k toán ghi nh n TSCĐ, ghi:ả ấ ế
N TK 211 – TSCĐ (nguyên giá)
Có TK 241 – Xây d ng c b n d dang (2412). ơ ả
+ N u tài s n hình thành qua đ u t không th a mãn các tiêu chu n ghi nh n TSCĐ ế ầ ư
h u hình, ghi:
3
N các TK 152, 153 (n u là v t li u, công c , d ng c nh p kho) ế ụ ụ
Có TK 241 – XDCB d dang (2412).
– Tr ng h p sau khi quy t toán, n u có chênh l ch gi a giá quy t toán và giá t m ườ ợ ế ế ế
tính, k toán đi u ch nh nguyên giá TSCĐ, ghi:ế ề ỉ
+ Tr ng h p đi u ch nh gi m nguyên giá, ghi:ườ ợ ề
N TK 138 – Ph i thu khác (s ph i thu h i không đ c quy t toán) ố ả ượ ế
Có TK211 – TSCĐ.
+ Tr ng h p đi u ch nh tăng nguyên giá TSCĐ, ghi:ườ ợ ề
N TK 211 – TSCĐ
Có các TK liên quan.
9. Giá tr TSCĐ vô hình đ c hình thành t n i b doanh nghi p trong giai đo n tri n ượ ừ ộ
khai:
– T p h p chi phí th c t phát sinh giai đo n tri n khai đ hình thành nguyên giá ự ế
TSCĐ vô hình, ghi:
N TK 241 – Xây d ng c ban d dang (2412) ự ơ
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331,…
– Khi phát sinh chi phí trong giai đo n tri n khai n u xét th y k t qu tri n khai không ế ế ả ể
th a mãn đ nh nghĩa và tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình thì t p h p vào chi phí s n ậ ợ
xu t, kinh doanh trong kỳ ho c phân b d n, ghi: ổ ầ
N các TK 242, 642
Có các TK 111, 112, 152, 153,331,…
– Khi k t thúc giai đo n tri n khai:ế ạ ể
+ Tr ng h p k t qu tri n khai th a mãn đ nh nghĩa và tiêu chu n TSCĐ vô hình thì ườ ế ả ể
k t chuy n chi phí th c t phát sinh hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, ghi:ế ự ế
N TK 2113 – TSCĐ vô hình
Có TK 241 – Xây d ng c b n d dang (2412). ơ ả
+ Tr ng h p k t qu tri n khai không th a mãn đ nh nghĩa và tiêu chu n TSCĐ vô ườ ế ả ể
hình thì chi phí th c t phát sinh đ c k t chuy n vào chi phí s n xu t kinh doanh ự ế ượ ế
trong kỳ ho c phân b d n theo quy đ nh hi n hành, ghi: ổ ầ
N các TK 242, 642
Có TK 241 – Xây d ng c b n d dang (2412). ơ ả
4
10. Tr ng h p đ u t , mua s m TSCĐ b ng qu phúc l i, khi hoàn thành đ a vào s ườ ầ ư ư
d ng cho ho t đ ng văn hóa, phúc l i, ghi: ạ ộ
N TK 211 – Tài s n c đ nh (t ng giá thanh toán) ố ị
Có các TK 111, 112,331,…
– Đ ng th i, ghi:ồ ờ
N TK 3532 – Qu phúc l i ỹ ợ
Có TK 3533 – Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ.ỹ ợ
11. Chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u liên quan đ n TSCĐ h u hình nh s a ế ư ử
ch a, c i t o, nâng c p: ả ạ
– Khi phát sinh chi phí s a ch a l n, c i t o, nâng c p TSCĐ h u hình sau khi ghi ả ạ
nh n ban đ u, ghi:ậ ầ
N TK 241 – XDCB d dang (2413)ợ ở
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) ế ượ ấ ừ
Có các TK 112, 152,331,334,…
– Khi công vi c s a ch a, c i t o, nâng c p TSCĐ hoàn thành đ a vào s d ng: ư ử ụ
+ N u th a mãn các đi u ki n đ c ghi tăng nguyên giá TSCĐ h u hình:ế ệ ượ
N TK 2111 – TSCĐ h u hìnhợ ữ
Có TK 241 – Xây d ng c b n d dang (2413). ơ ả
+ N ukhông th a mãn các đi u ki n ghi tăng nguyên giá TSCĐ h u hình:ế ề ệ
N TK 242 – Chi phí tr tr c (n u chi phí s a ch a l n TSCĐ Tài kho n này không ả ướ ế
ph n ánh giá tr TSCĐ đi thuê ho t đ ng đ c phân b d n) ượ ổ ầ
Có TK 241 Xây d ng c b n d dang (2413). ơ ả
12. Khi TSCĐ hình thành t vi c trao đ i ho c thanh toán b ng các công c liên ừ ệ
quan đ n quy n s h u v n c a các công ty c ph n, nguyên giá TSCĐ là giá tr ế ở ữ
h p lý c a các công c đ c phát hành liên quan đ n quy n s h u v n, ghi: ụ ượ ế ở ữ
N TK 211 – TSCĐ
Có TK 411 – V n đ u t c a ch s h u. ư ủ ở
13. Khi doanh nghi p nh n v n góp b ng quy n s d ng đ t, căn c vào h s giao ồ ơ
quy n s d ng đ t, ghi: ử ụ
N TK 2113 -TSCĐ vô hình
Có TK 411 – V n đ u t c a ch s h u. ư ủ ở
5
14. Khi có quy t đ nh chuy n m c đích s d ng c a BĐSĐT là quy n s d ng ế ử ụ ử ụ
đ t sang TSCĐ h u hình, TSCĐ vô hình, ghi:ấ ữ
N TK 211 – TSCĐ (2111,2113)
Có TK 217 – BĐSĐT.
Đ ng th i k t chuy n s hao mòn lũy k c a BĐSĐT sang s hao mòn lũy k c a ế ế ủ ế ủ
TSCĐ, ghi:
N TK 2147 – Hao mòn BĐSĐT Có các TK 2141, 2143.
6
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán tăng tài sản cố định theo Thông tư 133 1. Trường hợp nhận vốn góp của chủ sở hữu hoặc nhận vốn cấp bằng TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình ghi: Nợ TK 211- TSCĐ (theo giá thỏa thuận) Có TK 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu. 2. Trường hợp TSCĐ được mua sắm: – Trường hợp mua sắm TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, căn cứ các chứng từ có liên quan đến việc mua TSCĐ, ghi: Nợ TK 211 – TSCĐ (giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Có các TK 111, 112, 331,341…
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×