DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán vay và nợ thuê tài chính theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán vay và n thuê tài chính theo Thông t 133/2016ạ ế ư
1. Vay b ng ti nằ ề
– Tr ng h p vay b ng đ ng ti n ghi s k toán (nh p v qu ho c g i vào Ngân ườ ổ ế
hàng), ghi:
N các TK 111, 112
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính.
– Tr ng h p vay b ng ngo i t ph i quy đ i ra đ ng ti n ghi s k toán theo t giá ườ ổ ế
giao d ch th c t , ghi: ự ế
N các TK 111, 112
N TK 228 – Đ u t góp v n vào đ n v khác (vay đ u t góp v n vào đ n v khác) ư ơ ị ư ơ ị
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (vay thanh toán th ng cho ng i bán) ả ả ườ ườ
N TK 211 – Tài s n c ả ố đ nh (vay mua TSCĐ)
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411).
– Chi phí đi vay liên quan tr c ti p đ n kho n vay (ngoài lãi vay ph i tr ) nh chi phí ế ế ả ả ư
ki m toán, l p h s th m đ nh… ghi: ồ ơ
N các TK 154, 241,635
Có các TK 111, 112, 331.
2. Vay chuy n th ng cho ng i bán đ mua s m hàng t n kho, TSCĐ đ thanh toán vể ẳ ườ
đ u t XDCB, n u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , ghi:ầ ư ế ế ượ
N các TK 152, 153, 156, 211,241 (giá mua ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411).
– N u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr , giá tr hàng t n kho, TSCĐ mua s m,ế ế ượ ấ ừ
xây d ng đ c ghi nh n bao g m c thu GTGT. Chi phí đi vay liên quan tr c ti p ượ ế ự ế
đ n kho n vay (ngoài lãi vay ph i tr ) nh chi phí ki m toán, l p h s th mế ư ồ ơ đ nh k ị ế
toán t ng t bút toán m c a.ươ ở ụ
3. Vay thanh toán ho c ng v n (tr tr c) cho ng i bán, ng i nh n th u v ặ ứ ướ ườ ườ
XDCB, đ thanh toán các kho n chi phí, ghi:ể ả
N các TK 331, 642, 811
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411).
1
4. Vay đ đ u t góp v n vào đ n v khác, ghi:ể ầ ư ơ
N TK 228 – Đ u t góp v n vào đ n v khác ầ ư ơ
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411).
5. Tr ng h p lãi vay ph i tr đ c nh p g c, ghi:ườ ả ả ượ ậ ố
N TK 635 – Chi phí tài chính
N các TK 154, 241 (N u lãi vay đ c v n hóa) ế ượ ố
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411).
6. Khi tr n vay b ng ti n ho c b ng kho n thu n c a khách hàng, ghi: ợ ủ
N TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411)ợ ợ
Có các TK 111, 112, 131.
7. Khi tr n vay b ng ngo i t :ả ợ
– Tr ng h p bên Có TK ti n và bên N TK 341 áp d ng t giá ghi s , ghi:ườ ụ ỷ
N TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411) (t giá ghi s bình quân gia quy n cho ỷ ổ
t ng đ i t ng) ố ượ
N TK 635 – Chi phí tài chính (l t giá) ỗ ỷ
Có các TK 1112, 1122 (t giá ghi s bình quân gia quy n TK ti n) ề ề
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi t giá).ạ ộ
– Tr ng h p bên Có TK ti n và bên N TK 341 áp d ng t giá giao d ch th c t , ghi:ườ ự ế
N TK 341 – Vay và n thuê tài chính (3411)ợ ợ
Có các TK 1112, 1122.
+ Ghi nh n chênh l ch t giá: Vi c ghi nh n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong ậ ệ ậ ệ
kỳ đ c th c hi n đ ng th i khi tr ti n n vay ho c đ nh kỳ tùy theo đ c đi m ho t ượ ả ề
đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p: ầ ả
(+) N u phát sinh l chênh l ch t giá, ghi:ế ệ ỷ
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 1112, 1122, 3411.
(+) N u phát sinh lãi chênh l ch t giá, ghi:ế ệ ỷ
N các TK 1112, 1122, 3411
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
2
8. K toán các nghi p v liên quan đ n ho t đ ng thuê tài chính: Th c hi n theo quy ế ế ạ ộ
đ nh c a TK 2112TSCĐ thuê tài chính.ị ủ
9. Khi l p Báo cáo tài chính, k toán đánh giá l i s d vay và n thuê tài chính là ế ố ư
kho n m c ti n t có g c ngo i t theo t giá chuy n kho n trung bình cu i kỳ c a ạ ệ
ngân hàng th ng m i n i doanh nghi p th ng xuyên có giao d ch:ươ ạ ơ ườ
– N u phát sinh l t giá h i đoái, ghi:ế ỗ ỷ
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ
Có TK 341 – Vay và n thuê tài chính.
N u phát sinh lãi t giá h i đoái, ghi:ế ỷ ố
N TK 341 – Vay và n thuê tài chínhợ ợ
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ
3
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán vay và nợ thuê tài chính theo Thông tư 133/2016 1. Vay bằng tiền – Trường hợp vay bằng đồng tiền ghi sổ kế toán (nhập về quỹ hoặc gửi vào Ngân hàng), ghi: Nợ các TK 111, 112 Có TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính. – Trường hợp vay bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng tiền ghi sổ kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế, ghi: Nợ các TK 111, 112
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×