DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán kế toán xây dựng cơ bản dở dang theo Thông tư 133/2016
H ch toán k toán xây d ng c b n d dang theo Thông t 133/2016 ế ơ ả ư
I. K toán chi phí đ u t XDCBế ầ ư
1. Tr ng h p ng tr c ti n cho nhà th uườ ợ ứ ướ
a) Tr ng h p ng tr c b ng đ ng ti n ghi s k toán:ườ ợ ứ ướ ổ ế
– Ghi nh n s ti n ng tr c cho nhà th u b ng đ ng ti n ghi s k toán, ghi; ề ứ ướ ổ ế
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có TK 112 – Ti n g i ngân hàng.ề ử
Khi nghi m thu kh i l ng XDCB hoàn thành, k toán ghi nh n chi phí XDCB d ố ượ ế
dang đ i v i s ti n đã ng tr c, ghi: ố ề ướ
N TK 241 – XDCB d dangợ ở
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
b) Tr ng h p ng tr c b ng ngo i t :ườ ợ ứ ướ
– Ghi nh n s ti n ng tr c cho nhà th u b ng ngo i t theo t giá giao d ch th c t ố ề ướ ạ ệ ế
t i th i đi m ng tr c, ghi: ế ứ ướ
+ Tr ng h p bên Có TK ti n s d ng t giá ghi s :ườ ử ụ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng tr c) ườ ế ạ ướ
N TK 635 – Chi phí tài chính (n u phát sinh l t giá) ế ỗ ỷ
Có các TK 111, 112 (1112, 1122) (t giá ghi s )ỷ ổ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính (n u phát sinh lãi t giá)ạ ộ ế
+ Tr ng h p bên Có TK ti n s d ng t giá giao d ch th c t :ườ ử ụ ế
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có các TK 111, 112 (1112, 1122).
Ghi nh n chênh l ch t giá: Kho n chênh l ch t giá phát sinh trong kỳ đ c ghi nh n ệ ỷ ệ ỷ ượ
ngay t i th i đi m ng tr c ti n cho nhà th u ho c ghi nh n đ nh kỳ tùy theo đ c ế ứ ướ
đi m ho t đ ng kinh doanh và yêu c u qu n lý c a doanh nghi p. ạ ộ
(+) N u phát sinh l chênh l ch t giá, ghi:ế ệ ỷ
N TK 635 Chi phí tài chính (chênh l ch gi a t giá ghi s c a tài kho n ti n l n ổ ủ
hcm t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng tr c) ế ạ ế ướ
Có các TK 111, 112(1112, 1122).
(+) N u phát sinh lãi chênh l ch t giá, ghi:ế ệ ỷ
1
N các TK 111, 112 (1112, 1122) (chênh l ch gi a t giá ghi s c a tài kho n ti n nh ổ ủ
hon t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng tr c) ế ạ ướ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
– Khi nghi m thu kh i l ng XDCB hoàn thành, chi phí XDCB d dang t ng ng v i ố ượ ươ
s ti n ng tr c đ c ghi nh n theo t giá giao d ch th c t t i th i đi m ng tr c, ướ ượ ế ạ ướ
chi phí XDCB d dang t ng ng v i s ti n còn l i đ c ghi nh n theo t giá giao ươ ố ề ượ
d ch th c t t i th i đi m công trình XDCB hoàn thành, nghi m thu đ ao s d ng, ế ạ ư
ghi:
N TK 241 – XDCB d dangợ ở
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
2. Nh n kh i l ng XDCB, kh i l ng s a ch a TSCĐ hoàn thành do bên nh n th u ố ượ ố ượ
bàn giao, n u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , căn c h p đ ng giao th u, biênế ế ượ ứ ợ
b n nghi m thu kh i l ng XDCB hoàn thành và hóa đ n, ghi: ố ượ ơ
N TK 241 – XDCB d dang (2412, 2413)ợ ở
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) (n u có) ế ượ ấ ừ ế
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
– N u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì giá tr chi phí đ u t xây d ng cế ế ượ ầ ư ơ
b n d dang bao g m c thu GTGT.ả ở ế
3. Khi mua thi t b đ u t XDCB, n u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , căn c hóaế ị ầ ư ế ế ượ
đ n, phi u nh p kho, ghi:ơ ế ậ
N TK 152 – Nguyên li u, v t li u (giá mua ch a có thu GTGT) ậ ệ ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) ế ượ ấ ừ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (t ng giá thanh toán).ả ả ườ
Tr ng h p chuy n th ng thi t b không c n l p đ n đ a đi m thi công giao cho nườ ế ị ầ ắ ế
nh n th u, ghi:ậ ầ
N TK 241 – XDCB d dangợ ở
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) ế ượ ấ ừ
Có TK 331- Ph i tr cho ng i bán Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng.ả ả ườ ườ
4. Tr ti n cho ng i nh n th u, ng i cung c p v t t , hàng hóa, d ch v liênả ề ườ ườ ậ ư
quan đ n đ u t XDCB, ghi:ế ầ ư
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ả ả ườ
Có các TK 111, 112,…
2
5. Xu t thi t b đ u t XDCB giao cho bên nh n th u: ế ị ầ ư
a. Đ i v i thi t b không c n l p, ghi:ố ớ ế ị ầ ắ
N TK 241 – XDCB d dangợ ở
Có TK 152 – Nguyên li u, v t li u. ậ ệ
b. Đ i v i thi t b c n l p: ế ị ầ
Khi xu t thi t b giao cho bên nh n th u, k toán ch theo dõi chi ti t thi t b đ a đi ế ế ế ế ị ư
l p.
Khi kh i l ng l p đ t hoàn thành c a bên B bàn giao, đ c nghi m thu ch pố ượ ượ
nh n thanh toán, thì giá tr thi t b đ a đi l p m i đ c tính vào chi phí đ u t XDCB, ế ị ư ượ ư
ghi:
N TK 241 – XDCB d dang (2412)ợ ở
Có TK 152 – Nguyên li u, v t li u. ậ ệ
6. Khi phát sinh các chi phí khác, nh chi phí lãi vay đ c v n hóa, chi phí đ u th uư ượ ố
(sau khi tr v i s ti n thu t vi c bán h s th u), chi phí tháo d hoàn tr m t ồ ơ
b ng (sau khi bù tr v i s ph li u có th thu h i)… ghi: ừ ớ ế
N TK 241 – XDCB d dang (2412)ợ ở
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) (n u có) ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 1 12,331,335,…
S ti n bán h s th u sau khi bù tr v i chi phí đ u th u, n u còn th a đ c k toán ồ ơ ế ượ
gi m chi phí đ u t xây d ng (ghi vào bên Có TK 2412). ầ ư
7. Kho n ti n ph t nhà th u thu đ c v b n ch t làm gi m s ph i thanh toán cho ượ ề ả
nhà th u, ghi:
N các TK 112,331
Có TK 241 – XDCB d dang.
8. Các kho n chênh l ch t giá phát sinh trong quá trình đ u t XDCB (k c giai đo n ư ể ả
tr c ho t đ ng) đ c ghi nh n vào doanh thu ho t đ ng tài chính (n u lãi) ho c chiướ ạ ộ ượ ạ ộ ế
phí tài chính (n u l ) t i th i đi m phát sinh:ế ỗ ạ
– N u phát sinh lãi t giá, ghi:ế ỷ
N các TK liên quan
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
– N u phát sinh l t giá, ghi:ế ỗ ỷ
3
N TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK liên quan.
9. Đ i v i chi phí ch y th s thu t vi c bán s n ph m s n xu t th th c hi nố ớ ừ ệ ử ự
nh sau:ư
a. Đ i v i ho t đ ng ch y th không s n xu t ra s n ph m th , ghi:ố ớ ạ ộ
N TK 241 – XDCB d dangợ ở
Có các TK liên quan.
b. Đ i v i ho t đ ng s n xu t th t o ra s n ph m s n xu t th : ả ấ ả ẩ ả ấ
Khi phát sinh chi phí ch y th t i đ s n xu t ra s n ph m th , k toán t p h p ử ả ả ấ ả ẩ ế
toàn b chi phí, ghi:
N TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có các TK liên quan.
– Khi nh p kho s n ph m s n xu t th , ghi: ả ẩ ả ấ
N TK 155 – Thành ph mợ ẩ
Có TK 154 – Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
– Khi xu t bán s n ph m s n xu t th : ả ẩ ả ấ
N các TK 111, 112, 131
Có TK 154 – Chi phí SXKD d dang (bán ngay không qua nh p kho)ở ậ
Có TK 155 – Thành ph m
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p (n u có).ế ả ộ ế
K t chuy n ph n chênh l ch gi a chi phí s n xu t th s thu t vi c bán s nế ừ ệ
ph m s n xu t th : ấ ử
+ Tr ng h p chi phí s n xu t th l n h n s thu t vi c bán s n ph m s n xu t th ,ườ ợ ả ấ ơ ả ẩ ả ấ
k toán k t chuy n ph n chênh l ch đê ghi tăng chi phí đâu t XDCB d dang, ghi:ế ế ể ầ ư
N TK 241 – XDCB d dangợ ở
Có TK 154 – Chi phí SXKD d dang.
+ Tr ng h p chi phí s n xu t th nh h n s thu t vi c bán s n ph m s n xu t th ,ườ ả ấ ơ ả ẩ ả ấ
k toán k t chuy n ph n chênh l ch đ ghi gi m chi phí đ u t XDCB d dang, ghi:ế ế ầ ư
N TK 154 – Chi phí SXKD d dangợ ở
Có TK 241 – XDCB d dang.
4
10. Khi công trình hoàn thành, vi c nghi m thu t ng th đã đ c th c hi n ượ xong tài
s n đ c bàn giao đ a vào s d ng: N u quy t toán đ c duy t ngay thì căn c ượ ư ử ụ ế ế ượ
vào giá tr tài s n hình thành qua đ u t đ c duy t đ ghi s . N u quy t toán ch a ư ượ ế ế ư
đ c phê duy t thì ghi tăng giá tr c a i s n hình thành qua đ u t theo giá t m tínhượ ị ủ ư
(giá t m tính chi phí th c t đã b ra đ đ c tài s n, căn c vào TK 241 đ xác ế ỏ ể ượ
đ nh giá t m tính). C 2 tr ng h p đ u ghi nh sau: ườ ợ ề ư
N các TK 211,217
N TK 155 – Thành ph m (sau khi hoàn thành có m t ph n BĐS dùng đ bán mà tr c ộ ầ ướ
đây ch a h ch toán riêng đ c trên TK 154)ư ạ ượ
Có TK 241 – XDCB d dang (giá đ c duy t ho c giá t m tính). ượ ệ ặ
Tr ng h p công trình đã hoàn thành, nh ng ch a làm th t c bàn giao tài s n đ đ aườ ư ư ủ ụ ư
vào s d ng, đang ch l p ho c duy t quy t toán thì k toán ph i m s chi ti t tài ờ ậ ế ế ế
kho n 241 “XDCB d dang” theo dõi riêng công trình hoàn thành ch bàn giao và duy tả ở
quy t toán.ế
11. Khi quy t toán v n đ u t XDCB hoàn thành đ c duy t thì k toán đi u ch nh l iế ầ ư ượ ế
giá t m tính theo giá tr tài s n đ c duy t, ghi; ả ượ
N u giá tr tài s n hình thành qua đ u t XDCB đ c duy t giá tr th p h n giáế ầ ư ượ ị ấ ơ
t m tính:
N TK 138 – Ph i thu khác (chi phí duy t b ph i thu h i) ệ ỏ
Có các TK 211,217, 155.
N u giá tr i s n hình thành qua đ u t XDCB đ c duy t giá tr cao h n giáế ầ ư ượ ơ
t m tính:
N các TK 211,217, 155
Có các TK liên quan.
– N u TSCĐ hình thành b ng qu phúc l i và dùng vào m c đích phúc l i, khi ch đ uế ủ ầ
t duy t quy t toán v n đ u t , k toán ghi tăng qu phúc l i đã hình thành TSCĐ:ư ế ư ế
N TK 3532 – Qu phúc l i ỹ ợ
Có TK 3533 – Qu phúc l i đã hình thành TSCĐỹ ợ
12. Tr ng h p d án đ u t b h y b ho c thu h i, k toán thanh lý d án và thu h iườ ợ ự ư ủ ỏ ặ ế
chi phí đ u t . Ph n chênh l ch gi a chi phí đ u t s thu t vi c thanh đ cầ ư ầ ư ừ ệ ượ
ph n ánh vào chi phí khác ho c xác đ nh trách nhi m b i th ng c a t ch c, ườ ủ ổ
nhân,ghi:
N các TK 111, 112 (S thu t vi c thanh lý d án) ừ ệ
5
N TK 138 – Ph i thu khác (S t ch c, cá nhân ph i b i th ng) ố ổ ườ
N TK 811 – Chi phí khác (S đ c tính vào chi phí) ố ượ
Có TK 241 – XDCB d dang.
II. K toán s a ch a l n TSCĐ, BĐSĐT:ế ữ ớ
Công tác s a ch a l n TSCĐ, BĐSĐT c a doanh nghi p cũng có th ti n hành theo ể ế
ph ng th c t làm ho c giao th u.ươ ứ ự
1. Khi chi phí s a ch a l n TSCĐ, BĐSĐT phát sinh đ c t p h p vào bên N TK 241 ữ ớ ượ ậ
“XDCB d dang” (2413) đ c chi ti t cho t ng công trình, công vi c s a ch a ượ ế ệ ử
TSCĐ. Căn c ch ng t phát sinh chi phí đ h ch toán: ể ạ
– N u thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , ghi:ế ế ư ấ ừ
N TK 241 – XDCB d dang (2413) (giá mua ch a có thu GTGT) ư ế
N TK 133 – Thu GTGT đ c kh u tr (1332) ế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112, 152, 214,… (t ng giá thanh toán).
N u thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr thì chi phí s a ch a TSCĐ bao g mế ế ượ ấ ừ
c thu GTGT, ghi:ả ế
N TK 241 – XDCB d dang (2413) (t ng giá thanh toán) ở ổ
Có các 111, 112, 152, 214, 334,… (t ng giá thanh toán).
2. Khi công trình s a ch a hoàn thành, n u không đ đi u ki n ghi tăng nguyên giá ế ủ ề
TSCĐ, BĐSĐT, ghi:
N TK 242 – Chi phi a tr c (n u chi phí s a ch a l n TSCĐ đ c phân b d n) ư ướ ế ượ ổ ầ
N TK 352 – D phòng ph i tr (n u trích tr c chi phí s a ch a đ nh kỳ) ả ế ướ
Có TK 241 – XDCB d dang (2413).
Tr ng h p s a ch a c i t o, nâng c p th a mãn đi u ki n ghi tăng nguyên giá TSCĐ,ườ ả ạ
BĐSĐT ghi:
N các TK 211,217
Có TK 241 – XDCB d dang (2413).
6
thông tin tài liệu
Hạch toán kế toán xây dựng cơ bản dở dang theo Thông tư 133/2016 I. Kế toán chi phí đầu tư XDCB 1. Trường hợp ứng trước tiền cho nhà thầu a) Trường hợp ứng trước bằng đồng tiền ghi sổ kế toán: – Ghi nhận số tiền ứng trước cho nhà thầu bằng đồng tiền ghi sổ kế toán, ghi; Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×