DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán nghiệp vụ chi phí bảo hành sản phẩm
Chi phí b o hành s n ph m ả ẩ
B o hành s n ph m là m t khâu h u mãi mà t i đó ng i bán cam k t kh c ph c các ườ ế ắ
l i s n ph m c a mình trong m t s tr ng h p, trong m t th i h n nh t đ nh đ c ả ẩ ườ ợ ạ ấ ị ượ
ghi trong quy ch bán hàng và h p đ ng mua bán. Trong th c t hi n nay, h u h t các ế ự ế ế
ho t đ ng bán hàng luôn kèm theo các cam k t b o hành s n ph m. Thông tin trên ạ ộ ế ả
phi u b o hành s n ph m ph i có đ các ch tiêu c b n bao g m: tên, đ a ch ng i ế ơ ả ườ
nh n b o hành, b o hành cho hàng hóa t i hóa đ n s , ký hi u, ngày xu t hóa đ n đ ơ ố ơ
có căn c b o hành và ghi nh n các chi phí phát sinhứ ả
1. Cách h ch toán chi phí b o hành s n ph m theo thông t 200/2014/TT-BTC ả ẩ ư
a) Ph ng pháp h ch toán d phòng b o hành s n ph m, hàng hóaươ ả ẩ
K toán c tínhế ướ chi phí b o hành trên c s s l ng s n ph m, hàng hóa đã xác ơ ở ố ượ
đ nh là tiêu th trong kỳ:ị ụ
N TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 352 - D phòng ph i tr (3521) ả ả
TH1: Doanh nghi p không có b ph n đ c l p v b o hành s n ph m ề ả
Ghi nh n chi phí b o hành th c t : ự ế
N các TK 621, 622, 627,...
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112, 152, 214, 331, 334, 338,...
Cu i kỳ, k t chuy n chi phí b o hành s n ph m, hàng hoá th c t phát sinh trong kỳ: ế ự ế
N TK 154 - Chi phí SXKD d dangợ ở
Có các TK 621, 622, 627, ...
Khi s a ch a b o hành s n ph m, hàng hoá hoàn thành bàn giao cho khách hàng, ghi: ữ ả
N TK 352 - D phòng ph i tr (3521) ả ả
N TK 641 - Chi phí bán hàng (ph n d phòng ph i tr v b o hành s n ph m còn ả ề ả
thi u).ế
Có TK 154 - Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
TH2: Doanh nghi p có b ph n đ c l p v b o hành s n ph m, hàng hoá ề ả
S ti n ph i tr cho b ph n b o hành vố ề chi phí b o hành s n ph m, hàng hoá, côngả ẩ
trình xây l p hoàn thành bàn giao cho khách hàng, ghi:
N TK 352 - D phòng ph i tr (3521) ả ả
N TK 641 - Chi phí bán hàng (chênh l ch nh h n gi a d phòng ph i tr b o hành ỏ ơ ả ả
s n ph m, hàng hoá so v i chi phí th c t v b o hành). ế ề ả
Có TK 336 - Ph i tr n i b . ả ộ
1
Khi l p Báo cáo tài chính, doanh nghi p ph i xác đ nh s d phòng b o hành s n ố ự
ph m, hàng hóa c n trích l p: ầ ậ
+ Tr ng h p s d phòng c n l p kỳ k toán này l n h n s d phòng ph i tr đã ườ ố ự ậ ở ế ơ ố ự
l p kỳ k toán tr c nh ng ch a s d ng h t thì s chênh l ch h ch toán vào chi ậ ở ế ướ ư ư ử ụ ế
phí, ghi:
N TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 352 - D phòng ph i tr (3521). ả ả
Tr ng h p s d phòng ph i tr c n l p kỳ k toán này nh h n s d phòng ph iườ ố ự ậ ở ế ỏ ơ ố ự
tr đã l p kỳ k toán tr c nh ng ch a s d ng h t thì s chênh l ch hoàn nh p ghi ậ ở ế ướ ư ư ử ụ ế
gi m chi phí, ghi:
N TK 352 - D phòng ph i tr (3521) ả ả
Có TK 641 - Chi phí bán hàng.
b) Ph ng pháp k toán d phòng b o hành công trình xây d ngươ ế ự
Vi c trích l p d phòng b o hành công trình xây d ng đ c th c hi n cho t ng công ậ ự ượ
trình, h ng m c công trình hoàn thành, bàn giao trong kỳ. Khi xác đ nh s d phòng ố ự
ph i tr v chi phí b o hành công trình xây d ng, ghi: ả ề
N TK 627 - Chi phí s n xu t chung ả ấ
Có TK 352 - D phòng ph i tr (3522). ả ả
- Khi phát sinh các kho n chi phí liên quan đ n kho n d phòng ph i tr v b o hành ế ả ề ả
công trình xây d ng đã l p ban đ u, nh chi phí nguyên v t li u, chi phí nhân công tr c ư ậ ệ
ti p, chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí d ch v mua ngoài ...,:ế ị ụ
Tr ng h p doanh nghi p t th c hi n vi c b o hành công trình xây d ng:ườ ệ ự ự
Khi phát sinh các kho n chi phí liên quan đ n vi c b o hành, ghi: ế ệ ả
N các TK 621, 622, 627,...
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (n u có) ế ượ ừ ế
Có các TK 111, 112, 152, 214, 331, 334, 338,...
Cu i kỳ, k t chuy n chi phí b o hành th c t phát sinh trong kỳ, ghi: ế ự ế
N TK 154 - Chi phí SXKD d dang
Có các TK 621, 622, 627,...
Khi s a ch a b o hành công trình hoàn thành bàn giao cho khách hàng, ghi: ữ ả
N TK 352 - D phòng ph i tr (3522) ả ả
N TK 632 - Giá v n hàng bán (chênh l ch gi a s d phòng đã trích l p nh h n chi ố ự ỏ ơ
phí th c t v b o hành). ế ề ả
Có TK 154 - Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang.ả ấ
Tr ng h p giao cho đ n v tr c thu c ho c thuê ngoài th c hi n vi c b o hành, ghi:ườ ơ ị ự
N TK 352 - D phòng ph i tr (3522). ả ả
2
N TK 632 - Giá v n hàng bán (chênh l ch gi a s d phòng đã trích l p nh h n chi ố ự ỏ ơ
phí th c t v b o hành). ế ề ả
Có các TK 331, 336...
H t th i h n b o hành công trình xây d ng, n u công trình không ph i b o hành ho c ế ờ ạ ế
s d phòng ph i tr v b o hành công trình xây d ng l n h n chi phí th c t phát ố ự ả ề ả ơ ế
sinh thì s chênh l ch ph i hoàn nh p, ghi: ệ ả
N TK 352 - D phòng ph i tr (3522) ả ả
Có TK 711 - Thu nh p khác.
2. Chi phí b o hành có ph i xu t hóa đ n? ơ
Theo Đi u 3 Thông t 26/2015/TT-BTC S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ư ộ ố ư
39/2014/TT-BTC quy đ nh các tr ng h p đ c xu t hóa đ n nh sau: ườ ợ ượ ơ ư
"Ng i bán ph i l p hóa đ n khi bán hàng hóa, d ch v , bao g m c các tr ng h p ườ ả ậ ơ ườ
hàng hoá, d ch v dùng đ khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u; hàng hoá, d ch v dùng ị ụ ế ị ụ
đ cho, bi u, t ng, trao đ i, tr thay l ng cho ng i lao đ ng (tr hàng hoá luân ế ặ ươ ườ
chuy n n i b , tiêu dùng n i b đ ti p t c quá trình s n xu t)" ộ ộ ộ ộ ế ụ
Nh v y, tr ng h p xu t hàng, linh ki nư ườ b o hành s n ph m hàng hóa không thu c
các tr ng h p nêu trên, do v y doanh nghi p không ph i xu t hóa đ n khi th c hi n ườ ơ ự ệ
b o hành s n ph m; b i b o hành mang tính hoàn thi n s n ph m, ch x y ra khi s n ỉ ả
ph m b l i trong th i h n còn b o hành. C n phân bi t b o hành thay m i s n ph m ị ỗ
b l i và b o hành xu t linh ki n, ph tùng s a ch a:ị ỗ
- Hình th c b o hành xu t linh ki n thay th , s a ch a: ế ử
Tr ng h p b o hành s n ph m b l i là s a ch a, thay th các b ph n (xu t linh ườ ợ ả ế ộ ậ
ki n, ph tùng) trong s n ph m, hàng hóa thì bên bán đ đ a chi phí b o hành vào chi ể ư
phí h p lý thì s d ng các ch ng t sau đ h ch toán: ử ụ ể ạ
- Phi u xu t kho linh ki n, ph tùng thay th kèm theo H p đ ng mua bán,ế ế ợ ồ
- Phi u b o hành và Biên b n giao nh n thi t b , hàng hóa b o hành có ký nh n c a ế ế ị
hai bên mua và bán hàng hóa (Phi u b o hành ph i có đ các ch tiêu: tên, đ a ch ế ả
ng i đ c b o hành, b o hành cho s n ph m, hàng hóa t i hóa đ n s , ký hi u, ngàyườ ượ ơ
xu t hóa đ n).ấ ơ
- Hình th c b o hành s n ph m theo d ng đ i hàng:ứ ả
T i đi m 2.4, ph l c 4 ban hành kèm theo Thông t 39/2014/TT-BTC có quy đ nh: ụ ụ ư
"T ch c, cá nhân mua hàng hóa, ng i bán đã xu t hóa đ n, ng i mua đã nh n hàng,ổ ứ ườ ơ ư
nh ng sau đó ng i mua phát hi n hàng hóa không đúng quy cách, ch t l ng ph i tr ư ườ ấ ượ
l i toàn b hay m t ph n hàng hóa, khi xu t hàng tr l i cho ng i bán, c s ph i l p ả ạ ườ ơ
hóa đ n, trên hóa đ n ghi rõ hàng hóa tr l i ng i bán do không đúng quy cách, ch t ơ ơ ả ạ ườ
l ng, ti n thu GTGT (n u có).ượ ề ế ế
Tr ng h p ng i mua là đ i t ng không có hóa đ n, khi tr l i hàng hóa, bên mua ườ ườ ượ ơ ả ạ
và bên bán ph i l p biên b n ghi rõ lo i hàng hóa, s l ng, giá tr hàng tr l i theo giá ố ượ ả ạ
3
không có thu GTGT, ti n thu GTGT theo hóa đ n bán hàng (s ký hi u, ngày, tháng ế ề ế ơ
c a hóa đ n), lý do tr hàng và bên bán thu h i hóa đ n đã l p.” ơ ơ ậ
Đây là tr ng h p hàng bán tr l i và bên bán xu t s n ph m khác thay th . N u h p ườ ả ạ ế ế
đ ng có qui đ nh v b o hành, ề ả khi hàng hóa bị hư hỏng không sửa chữa được, phải xuất đổi lại
hàng thì mua xuất hóa đơn tr hàng (nếu là cá nhân không có hóa đơn thì bên bán thu hồi hóa đơn);
đồng thời bên bán khi xuất hàng mới thay thế thì phải xuất kèm hóa đơn (tương ứng với sản phẩm mới)
theo đúng quy định.
Hai bên căn cứ hóa đơn trả hàng, hóa đơn mới để kê khai, điều chỉnh số thuế GTGT trong ký kê khai thuế
kế Cếp và điều chỉnh số Cền thanh toán (nếu giá trị sản phẩm mới không tương đồng).
K T LU NẾ Ậ
- N u b o hành hàng b l i là đ i hàng m i t ng ng: Bên mua xu t hóa đ n tr hàngế ị ỗ ươ ơ
b l i (ho c bên bán thu h i hóa đ n n u bên mua là cá nhân không có hóa đ n), bên ị ỗ ơ ế ơ
bán xu t hóa đ n m i t ng ng hàng hóa, s n ph m m i thay th . Hai bên căn c các ơ ớ ươ ế
hóa đ n đ đi u ch nh, kê khai thu và ghi nh n chi phí.ơ ể ề ế
- N u b o hàng hàng b l i là xu t linh ki n, ph tùng thay th thì bên bán không ph i ế ị ỗ ế
xu t hóa đ n. Bên bán căn c đ ghi nh n chi phí b o hành là H p đ ng mua bán, ơ ứ ể
Phi u xu t kho linh ki n, Biên b n giao nh n thi t b , Phi u b o hành s n ph m (các ế ế ị ế
ch ng t có đ y đ ch ký xác nh n c a hai bên mua-bán). ủ ữ ậ ủ
L u ý: Tr ng h p doanh nghi p cung c p d ch v s a ch a, b o hành s n ph m, ư ườ ụ ử
hàng hóa có thu ti n c a khách hàng thì ph i l p hóa đ n, tính, kê khai và n p thu ả ậ ơ ế
theo quy đ nh.
3. Ch ng t b o hành s n ph m ừ ả
Theo công văn s 9671/CT-TTHT c a C c thu TP H Chí Minh v hóa đ n, ch ng t ủ ụ ế ơ
b o hành s n ph m. ả ẩ
Các tr ng h p b o hành mi n phí s n ph m, hàng hóa cho khách hàng theo cam k t ư ợ ả ế
c a Công ty v th i gian và đi u ki n b o hành đã ghi trong ề ờ Phi u b o hànhế ả giao cho
khách hàng kèm theo hóa đ n bán hàng ho c đ c th hi n ghi trên hóa đ n bán hàng ơ ượ ể ệ ơ
phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t thì đ c x lý nh sau: ượ ử ư
- Tr ng h p thay th các b ph n (linh ki n, ph tùng) trong m t s n ph m, hàng ườ ế ộ ả
hóa thì Công ty s d ng Phi u xu t kho kèm theo H p đ ng mua bán, Phi u b o hành ử ụ ế ế
và Biên b n giao nh n thi t b , hàng hóa b o hành có ký nh n c a hai bên mua và bán ế ị
hàng hóa làm ch ng t h ch toán chi phí, trên Phi u b o hành ph i có đ các ch tiêu: ừ ạ ế
tên, đ a ch ng i đ c b o hành, ườ ượ b o hành cho s n ph m, hàng hóa t i hóa đ n s , ơ ố
ký hi u, ngày xu t hóa đ n. ấ ơ
- Tr ng h p Công ty cung c p d ch v s a ch a,ườ ụ ử b o hành s n ph m , hàng hóa có
thu ti n c a khách hàng thì ph i l p hóa đ n, tính, kê khai và n p thu theo quy đ nh. ả ậ ơ ế
4
thông tin tài liệu
Chi phí bảo hành sản phẩm Bảo hành sản phẩm là một khâu hậu mãi mà tại đó người bán cam kết khắc phục các lỗi sản phẩm của mình trong một số trường hợp, trong một thời hạn nhất định được ghi trong quy chế bán hàng và hợp đồng mua bán. Trong thực tế hiện nay, hầu hết các hoạt động bán hàng luôn kèm theo các cam kết bảo hành sản phẩm. Thông tin trên phiếu bảo hành sản phẩm phải có đủ các chỉ tiêu cơ bản bao gồm: tên, địa chỉ người nhận bảo hành, bảo hành cho hàng hóa tại hóa đơn số, ký hiệu, ngày xuất hóa đơn để có căn cứ bảo hành và ghi nhận các chi phí phát sinh 1. Cách hạch toán chi phí bảo hành sản phẩm theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×