DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán nghiệp vụ kế toán dự phòng phải trả theo thông tư 133/2016
H ch toán nghi p v k toán d phòng ph i tr theo thông t 133 ụ ế ư
1. Nguyên t c k toán d phòng ph i tr . ế ả ả
a) Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n d phòng ph i tr hi n có,tình hình trích ả ệ
l p và s d ng d phòng ph i tr c a doanh nghi p. ả ủ
b) D phòng ph i tr ch đ c ghi nh n khi tho mãn các đi u ki n sau: ỉ ượ
Doanh nghi p nghĩa v n hi n t i (nghĩa v pháp ho c nghĩa v liên đ i) do ụ ợ
k t qu t m t s ki n đã x y ra;ế ừ ộ ự ệ
– S gi m sút v nh ng l i ích kinh t có th x y ra d n đ n vi c yêu c u ph i thanh ế ể ả ế
toán nghĩa v n ;ụ ợ
– Đ a ra đ c m t c tính đáng tin c y v giá tr c a nghĩa v n đó.ư ượ ộ ướ
c) Giá tr đ c ghi nh n c a m t kho n d phòng ph i tr là giá tr đ c c tính h p ượ ượ ướ
lý nh t v kho n ti n s ph i chi đ thanh toán nghĩa v n hi n t i t i ngày k t thúc ụ ợ ế
kỳ k toán.ế
d) Kho n d phòng ph i tr đ c l p t i th i đi m l p Báo cáo tài chính. ả ượ
Tr ng h p s d phòng ph i tr c n l p kỳ k toán này l n h n s d phòng ph iườ ả ầ ế ơ
tr đã l p kỳ k toán tr c ch a s d ng h t thì s chênh l ch đ c ghi nh n vào ậ ở ế ướ ư ử ụ ế ượ
chi phí s n xu t, kinh doanh c a kỳ k toán đó. Tr ng h p s d phòng ph i tr l p ế ườ ả ậ
kỳ k toán này nh h n s d phòng ph i tr đã l p kỳ k toán tr c ch a s ế ỏ ơ ố ự ậ ở ế ướ ư
d ng h t thì s chênh l ch ph i đ c hoàn nh p. ế ả ượ
Đ i v i d phòng ph i tr v b o hành công trình xây l p thì d phòng đ c l p cho ả ề ả ượ
t ng công trình xây l p và đ c l p vào cu i kỳ k toán. ượ ậ ế
đ) Ch nh ng kho n chi phí liên quan đ n kho n d phòng ph i tr đã l p ban đ u m iỉ ữ ế ả ự
đ c bù đ p b ng kho n d phòng ph i tr đó.ượ ả ả
e) Không đ c ghi nh n kho n d phòng cho các kho n l ho t đ ng trong t ng lai,ượ ả ự ỗ ạ ươ
tr khi chúng liên quan đ n m t h p đ ng r i ro l n tho mãn đi u ki n ghi ế ộ ề ệ
nh n kho n d phòng. N u doanh nghi p h p đ ng r i ro l n, thì nghĩa v n ế ụ ợ
hi n t i theo h p đ ng ph i đ c ghi nh n đánh giá nh m t kho n d phòng ệ ạ ượ ư ộ
kho n d phòng đ c l p riêng bi t cho t ng h p đ ng có r i ro l n. ượ ậ
g) Các kho n d phòng ph i tr th ng bao g m: ả ườ
– D phòng ph i tr b o hành s n ph m, hàng hóa; ả ả
– D phòng b o hành công trình xây d ng;ự ả
– D phòng ph i tr khác, bao g m c kho n d phòng tr c p thôi vi c theo quy đ nh ợ ấ
c a pháp lu t, kho n d phòng cho vi c s a ch a, b o d ng TSCĐ đ nh kỳ (theo yêu ả ự ả ưỡ
c u k thu t), kho n d phòng ph i tr đ i v i h p đ ng r i ro l n trong đóầ ỹ ả ự ợ ồ
nh ng chi phí b t bu c ph i tr cho các nghĩa v liên quan đ n h p đ ng v t quá ả ả ế ượ
nh ng l i ích kinh t d tính thu đ c t h p đ ng đó; ế ự ượ ừ ợ
1
h) Kho n d phòng ph i tr v b o hành s n ph m, hàng hoá đ c ghi nh n o chi ả ề ả ượ
phí bán hàng, kho n d phòng ph i tr v chi phí b o hành công trình xây l p đ c ả ề ượ
ghi nh n vào chi phí s n xu t kinh doanh d dang, kho n d phòng ph i tr khác đ c ả ả ượ
ghi nh n vào chi phí liên quan tùy theo n i dung chi phí.ậ ộ
i) S d phòng ph i tr v b o hành công trình xây l p đã l p l n h n chi phí th c tố ự ề ả ơ ế
phát sinh thì s chênh l ch đ c hoàn nh p ghi vào TK 711 “Thu nh p khác”. S hoàn ệ ượ
nh p d phòng ph i tr v b o hành s n ph m, hàng hóa đ c ghi gi m chi phí bán ả ề ả ượ
hàng. S hoàn nh p d phòng ph i tr khác đ c ghi gi m chi phí liên quan tùy theo ả ả ượ
n i dung chi phí.
k) Khi doanh nghi p nh n đ c kho n b i hoàn c a m t bên th 3 đ thanh toán m t ậ ượ ả ồ
ph n hay toàn b chi phí cho kho n d phòng thì kho n đ c b i hoàn t bên th 3 ượ ồ
ghi nh n vào thu nh p khác.ậ ậ
2. K t c u và n i dung ph n ánh c a Tài kho n 352 – D phòng ph i tr .ế ấ
Bên N :
Ghi gi m d phòng ph i tr khi phát sinh kho n chi phí liên quan đ n kho n d ả ả ế
phòng đã đ c l p ban đ u;ượ ậ
Ghi gi m (hoàn nh p) d phòng ph i tr khi doanh nghi p ch c ch n không còn ả ả
ph i ch u s gi m sút v kinh t do không ph i chi tr cho nghĩa v n ; ế ụ ợ
Ghi gi m d phòng ph i tr v s chênh l ch gi a s d phòng ph i tr ph i l p ả ề ố ự
năm nay nh h n s d phòng ph i tr đã l p năm tr c ch a s d ng h t.ỏ ơ ướ ư ử ụ ế
Bên Có: Ph n ánh s d phòng ph i tr trích l p tính vào chi phí. ố ự
S d bênố ư : Ph n ánh s d phòng ph i tr hi n có cu i kỳ. ố ự
3. Tài kho n 352 có 3 tài kho n c p 2: ả ấ
Tài kho n 3521 D phòng b o hành s n ph m, hàng hóa ả ẩ : Tài kho n này dùng đả ể
ph n ánh s d phòng b o hành s n ph m, hàng hóa cho s l ng s n ph m, hàng hóa ả ẩ ượ ả ẩ
đã xác đ nh là tiêu th trong kỳ;ị ụ
Tài kho n 3522 D phòng b o hành công trình xây d ng : Tài kho n này dùng đả ể
ph n ánh s d phòng b o hành công trình xây d ng đ i v i các công trình, h ng m c ố ự
công trình hoàn thành, bàn giao trong kỳ;
Tài kho n 3524 D phòng ph i tr khác ả ả : Tài kho n này ph n ánh các kho n d ả ự
phòng ph i tr khác theo quy đ nh c a pháp lu t ngoài các kho n d phòng đã đ cả ả ượ
ph n ánh nêu trên, nh : d phòng tr c p thôi vi c theo quy đ nh c a Lu t lao đ ng, ư ợ ấ
chi phí s a ch a, b o d ng, TSCĐ đ nh kỳ.. ả ưỡ
2
thông tin tài liệu
Hạch toán nghiệp vụ kế toán dự phòng phải trả theo thông tư 133/2016 1. Nguyên tắc kế toán dự phòng phải trả. a) Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản dự phòng phải trả hiện có,tình hình trích lập và sử dụng dự phòng phải trả của doanh nghiệp. b) Dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau: – Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra; – Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán nghĩa vụ nợ; – Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×