DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán nghiệp vụ kế toán kinh doanh khách sạn
H ch toán chi phí, doanh thu ho t đ ng kinh doanh d ch v khách s n ạ ộ
Vì kinh doanh khách s n là t ng h p c a nhi u lo i d ch v . Do v y, đ i t ng ố ượ
tính giá thành là t ng lo i d ch v (d ch v thuê bu ng ng , d ch v gi t là, d ch ị ụ ị ụ ị ụ
v massage, d ch v karaoke…) và t p h p chi phí cho t ng đ i t ng d ch v ố ượ
đó.
1. Xu t kho v t li u, ho c v t li u mua v đ c đ a vào s d ng ngay ho c ậ ệ ậ ệ ượ ư
v t li u do doanh nghi p t s n xu t ra đ c s d ng cho d ch v kinh doanh ự ả ượ
khách s n:
N TK 621: Chi phí nguyên v t li u tr c ti p (chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ế ừ
Có TK 152: Nguyên li u, v t li u (doanh nghi p h ch toán hàng t n kho ậ ệ
theo KKTX)
Có TK 611: Mua hàng (doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo KKĐK)ệ ạ
Có TK 111, 112, 141
Có TK 154: Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ
2. V t li u đã xu t s d ng trong d ch v khách s n còn th a nh p l i kho: ử ụ
N TK 152: nguyên li u, v t li u ậ ệ
N TK 611: Mua hàng (doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo KKĐK) ệ ạ
Có TK 621: Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ế
3. Ti n l ng ph i tr , ti n ăn gi a ca, ph c p cho nhân viên tr c ti p ph c v ươ ụ ấ ế
t i khách s n:ạ ạ
N TK 622: Chi phí nhân công tr c ti p (Chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ế ừ
1
Có TK 334: Ph i tr công nhân viênả ả
4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ…c a nhân viên tr c ti p ph c v t i khách s n: ế ụ ạ
N TK 622: Chi phí nhân công tr c ti p (Chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ế ừ
Có TK 3382, 3383, 3384, 3389
5. Trích tr c ti n l ng ngh phép c a nhân viên tr c ti p ph c v t i khách ướ ươ ế ụ ạ
s n:
N TK 622: Chi phí nhân công tr c ti p (Chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ế ừ
Có TK 335: Chi phí ph i trả ả
6. Ti n l ng ph i tr , ti n ăn gi a ca, ph c p cho nhân viên qu n lý t ng d ch ươ ụ ấ
v t i khách s n:ụ ạ
N TK 627: Chi phí s n xu t chung (chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ừ
Có TK 334: Ph i tr công nhân viênả ả
7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ…c a nhân viên qu n lý t ng d ch v t i khách ụ ạ
s n:
N TK 627: Chi phí s n xu t chung (chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ừ
Có TK 3382, 3383, 3384, 3389
8. Khi xu t dùng ho c phân b giá tr công c , d ng c dùng cho t ng b ph n ụ ụ
d ch v :ị ụ
N TK 627: Chi phí s n xu t chung (chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ừ
Có TK 153: Công c , d ng cụ ụ
2
Có TK 142, 242: Giá tr phân b kỳ nàyị ổ
9. Trích kh u hao TSCĐ dùng cho t ng b ph n d ch v : ộ ậ ị
N TK 627: Chi phí s n xu t chung (chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ừ
Có TK 214: Kh u hao TSCĐ
10. Khi phát sinh chi phí d ch v mua ngoài hay chi phí b ng ti n khác ph c v ụ ụ
t ng b ph n d ch v : ộ ậ ị
N TK 627: Chi phí s n xu t chung (chi ti t t ng lo i d ch v ) ế ừ
N TK 133: Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 111, 112, 141…
11. Cu i kỳ, k t chuy n chi phí đ tính giá thành t ng lo i d ch v : ế ạ ị
N TK 154: Chi phí s n xu t KD d dang (DN h ch toán HTK theo kê khai ả ấ
th ng xuyên)ườ
N TK 631: Giá thành s n xu t (DN h ch toán HTK theo ki m kê đ nh kỳ) ả ấ
Có TK 621 (Chi ti t t ng lo i d ch v )ế ừ
Có TK 622 (Chi ti t t ng lo i d ch v )ế ừ
Có TK 627 (Chi ti t t ng lo i d ch v )ế ừ
12. Khi khách hàng s d ng d ch v c a khách s n, khách s n s l p hóa đ n ẽ ậ ơ
GTGT và ghi nh n doanh thu cung c p d ch v : ấ ị
N TK 131: Ph i thu khợ ả
Có TK 5113: Doanh thu d ch vị ụ
3
Có TK 33311: Thu GTGT đ u raế ầ
- Khi cung c p d ch v là đ i t ng ch u thu TTĐB (d ch v massage, karaoke, ố ượ ế
v tr ng…) thi doanh thu bán hàng là t ng giá thanh toán bao g m c thu ụ ườ ế
TTĐB:
N TK 111, 112, 131 : Giá bao g m thu GTGT ồ ế
Có TK 5113: Doanh thu d ch vị ụ
- Tr ng h p khách hàng đ t ti n tr c mua d ch v cho nhi u kỳ:ườ ặ ề ướ
N TK 111, 112
Có TK 3387: Doanh thu ch a th c hi nưựệ
Có TK 33311: Thu GTGT đ u raế ầ
- Đ nh kỳ ghi nh n doanh thu t ng ng ươ ứ
N TK 3387: Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ
Có TK 5113: Doanh thu d ch vị ụ
- Đ ng th i, k toán xác đ nh giá v n c a t ng lo i d ch v đã cung c p: ế ủ ừ
N TK 632: Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 154: Chi phí s n xu t kinh doanh d dang (DN h ch toán HTK theoả ấ
kê khai th ng xuyên)ườ
Có TK 631: Giá thành s n xu t (DN h ch toán HTK theo ki m kê đ nh kỳ)ả ấ
4
thông tin tài liệu
Hạch toán chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh dịch vụ khách sạn Vì kinh doanh khách sạn là tổng hợp của nhiều loại dịch vụ. Do vậy, đối tượng tính giá thành là từng loại dịch vụ (dịch vụ thuê buồng ngủ, dịch vụ giặt là, dịch vụ massage, dịch vụ karaoke…) và tập hợp chi phí cho từng đối tượng dịch vụ đó. 1. Xuất kho vật liệu, hoặc vật liệu mua về được đưa vào sử dụng ngay hoặc vật liệu do doanh nghiệp tự sản xuất ra được sử dụng cho dịch vụ kinh doanh khách sạn:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×