DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán thiệt hại sản phẩm hỏng trong công ty sản xuất
1. H ch toán thi t h i s n ph m h ng. ạ ả
1.1. Khái ni m và phân lo i s n ph m h ng. ạ ả
a. Khái ni m
S n ph m h ng trong s n xu t là s n ph m không tho mãn các đi u ki n v ch t ề ấ
l ng, k thu t quy đ nh cho s n ph m t t (màu s c, kích c , tr ng l ng, cách th c ượ ỡ ọ ượ
l p ráp…)
b. Phân lo i.
Theo m c đ h h ng: Có s n ph m h ng có s a ch a đ c và không s a ứ ộ ư ữ ượ
ch a đ cữ ượ
S n ph m h ng có s a ch a đ cượ là nh ng s n ph m h ng mà v m t k ề ặ ỹ
thu t có th s a ch a đ c và chi phí s a ch a th p. ử ữ ượ ử ữ
S n ph m h ng không s a ch a đ c ượ là nh ng s n ph m h ng mà v m t ề ặ
k thu t không th s a ch a đ c ho c có s a ch a đ c nh ng chi phí s a ữ ượ ữ ượ ư
ch a cao.
V m t qu n lý: Có s n ph m h ng trong đ nh m c và ngoài đ nh m c.ề ặ
S n ph m h ng trong đ nh m c là s n ph m h ng mà doanh nghi p đã d ẩ ỏ
ki n đ c là nó s xãy ra không tránh kh i. Ph n thi t h i này (chi phí s a ch aế ượ ệ ạ
, giá tr s n ph m h ng không s a ch a đ c) đ c tính vào giá tr s n ph m ị ả ươ ượ ị ả
trong kỳ.
S n ph m h ng ngoài đ nh m c là s n ph m h ng n m ngoài d ki n c a ự ế
quá trình s n xu t do các nguyên nhân b t th ng xãy ra nh : m t đi n, h ng ấ ườ ư ấ ệ
máy, thi u nguyên v t li u, thi u tinh th n trách nhi m gây nên…. Ph n thi t ế ậ ệ ế
h i này doanh nghi p ph i x lý. ả ử
1.2. Ph ng pháp k toán.ươ ế
Đ h ch toán các kho n thi t h i trong s n xu t k toán s d ng các tài kho n nh ế ử ụ ư
quá trình s n xu t s n ph m: 621, 622, 627, 154 ẩ ả
Các chi phí phát sinh cho quá trình s a ch a s n ph m h ng ữ ả
N TK 621 (chi ti t s n ph m h ng) ế ả
Có TK 152
N TK 622 (chi ti t s n ph m h ng) ế ả
Có TK 334, 338
N TK 627 (chi ti t s n ph m h ng) ế ả
Có TK 152, 334, 214, 111….
Khi s a ch a xong k t chuy n chi phí s a ch a vào tài kho n 154ử ữ ế ử ữ
N TK 154 (chi ti t s a ch a s n ph m h ng) ế ử
1
Có TK 621, 622, 627
K t chuy n giá tr s n ph m h ng không s a ch a đ c ( theo giá thành k ế ị ả ượ ế
ho ch ho c theo giá thành đ nh m c) ị ứ
N TK 154 (chi ti t s n ph m h ng) ế ả
Có TK 154 ( chi ti t s n xu t chính)ế ả
Có TK 155 ( n u s n ph m trong kho)ế ẩ ở
Cu i kỳ x lý thi t h i ệ ạ
a. Tr ng h p s n ph m ch a tiêu th phát hi n h ng.ườ ợ ả ư
Đ i v i s n ph m h ng trong đ nh m c cho phép ớ ả
N TK 152, 111, 112: ph n ph li u thu h i ế ệ
N TK 154 (chi ti t SXC) ph n đ c tính vào giá thành s n ph m ế ầ ượ
Có TK 154 ( chi ti t s n ph m h ng)ế ả
Đ i v i s n ph m h ng ngoài đ nh m c cho phép ớ ả
N TK 152, 111, 112 ph n ph li u thu h i ế ệ
N TK 811 ph n đ c tính tr vào thu nh pầ ượ
N TK 138 ( 1388) ph n b i th ng ph i thuầ ồ ườ
Có TK 154 (chi ti t s n ph m h ng)ế ả
b. Tr ng h p s n ph m đã tiêu th phát hi n h ngườ ợ ả
N u còn trong th i gian b o hành thì chi phí s a ch a đ c h ch toán vào chi ế ữ ượ ạ
phí bán hàng (coi là chi phí b o hành)
N TK 641, 335 (n u đã trích tr c) ế ướ
Có TK 152, 334, 214, 111….
N u ng i mua tr l i hàng:ế ườ ả ạ
Nh p l i kho s s n ph m h ng ng i mua tr l i: ườ ả ạ
N TK 155
Có TK 632
Đ ng th i h ch toán gi m doanh thu s hàng bán tr l i: ả ạ
N TK 511
N TK 333
Có TK 111,112,331
S đ h ch toán s n ph m h ng ngoài đ nh m cơ ồ ạ
2
2. H ch toán thi t h i ng ng s n xu t ệ ạ
2.1. Khái ni m
Thi t h i ng ng s n xu t là nh ng kho n thi t h i x y ra do vi c gián đo n s n ệ ạ ả
xu t t ng phân x ng, b ph n ho c toàn doanh nghi p v nh ng nguyên nhân ch ưở ộ ậ ệ ề ữ
quan hay khách quan đem l i. Trong th i gian đó doanh nghi p v n ph i chi phí đ duy ệ ẫ
trì ho t đ ng: L ng, kh u hao, chi phí b o d ng…ạ ộ ươ ưỡ
3
2.2. Ph ng pháp h ch toán các kho n thi t h i ng ng s n xu tươ ệ ạ
4
thông tin tài liệu
1. Hạch toán thiệt hại sản phẩm hỏng. 1.1. Khái niệm và phân loại sản phẩm hỏng. a. Khái niệm Sản phẩm hỏng trong sản xuất là sản phẩm không thoả mãn các điều kiện về chất lượng, kỹ thuật quy định cho sản phẩm tốt (màu sắc, kích cỡ, trọng lượng, cách thức lắp ráp…) b. Phân loại. • Theo mức độ hư hỏng: Có sản phẩm hỏng có sửa chữa được và không sửa chữa được Sản phẩm hỏng có sửa chữa được là những sản phẩm hỏng mà về mặt kỹ thuật có thể sửa chữa được và chi phí sửa chữa thấp. Sản phẩm hỏng không sửa chữa được là những sản phẩm hỏng mà về mặt kỹ thuật không thể sửa chữa được hoặc có sửa chữa được nhưng chi phí sửa chữa cao.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×