DANH MỤC TÀI LIỆU
Hạch toán tự gia công và cho thuê giàn giáo
H ch toán t gia công và cho thuê giàn giáoạ ự
I - H CH TOÁN T GIA CÔNG ĐI MUA GIÀN GIÁO
Tr ng H p 1:ườ N uế giàn giáo, c t fa...doanh nghi p c a b n thuê DN khác ệ ủ ạ gia công
ho c DN b n t s n xu t thì b n c n xây d ng d toán ho c đ nh m c đ l u t i ể ư
doanh nghi p v i m c đíchệ ớ ph c v khi thu ki m tra. ế ể
B c 1:ướ Khi mua NVL v thì đ nh kho n:ề ị
N TK 152: Nguyên li u, v t li u ậ ệ
N TK 1331: Thu GTGT ế đ c kh u trượ ấ ừ
Có TK 111,112,331: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph i tr ng i bán ả ả ườ
B c 2:ướ Khi xu t nguyên v t li u mang đi gia công: ậ ệ
N TK 154: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 152: Nguyên li u, v t li u ậ ệ
B c 3:ướ Khi hàng gia công xong đ n khi nh n hóa đ n chi phí gia công:ế ậ ơ
N TK 154: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
N TK 1331: Thu GTGT ế đ c kh u trượ ấ ừ
Có TK 111,112,331: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph i tr ng i bán ả ả ườ
B c 4:ướ N u có hao h t trong quá trình gia công thì h ch toán vào chi phí khác:ế ụ
N TK 811: Chi phí khác
Có TK 154: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dangả ấ
B c 5:ướ N u doanh nghi p banế nh p kho thì h ch toán:ậ ạ
N TK 155: Thành ph mợ ẩ
Có TK 154: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dangả ấ
Tr ng H p 2:ườ N uế giàn giáo, c t fa...doanh nghi p c a b n ệ ủ ạ đi mua v thì đ n gi n ơ ả
r i đúng không, khi đó chúng ta s xem nó là tài s n c đ nh "tr giá trên 30tr" hay ố ị công
c d ng c "tr giá d i 30tr" r i h ch toán:ụ ụ ướ
1
N TK 153,211: Công c , d ng c , Tài s n c ụ ụ đ nh
N TK 1331: Thu GTGT ế đ c kh u trượ ấ ừ
Có TK 111,112,331: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph i tr ng i bán ả ả ườ
II - H CH TOÁN CHO THUÊ VÀ S D NG GIÀN GIÁO Ử Ụ
Tr ng H p 1:ườ N u giàn giáo, c t fa...doanh nghi p c a b n gia công ho c mua vế ệ ủ ạ đ
s d ng cho công trình.ử ụ
B c 1:ướ Khi xu t kho giàn giáo, c t fa s d ng cho công trình: ử ụ
N TK 242: Chi phí tr tr c ả ướ
Có TK 153: Công c , d ng cụ ụ
B c 2:ướ Phân b chi phí hàng tháng c a b ủ ộ giàn giáo, c t pha
N TK 627: Chi phí s n xu t chung " Theo TT 200 " ả ấ
N TK 154*: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang " Theo TT 133 " ả ấ
Có TK 242: Chi phí tr tr cả ướ
B c 3:ướ N u b n làm theo TT 200 thì chúng ta s chuy n sang 154ế ạ đ theo dõi:
N TK 154: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 627: Chi phí s n xu t chungả ấ
Tr ng H p 2:ườ N u công ty b nế cho thuê giàn giáo, c t fa...
B c 1:ướ Khi xu t kho công c , d ng c cho thuê, ghi: dàn giáo ụ ụ
N TK 242: Chi phí tr tr c ả ướ
Có TK 153: Công c , d ng cụ ụ
B c 2.1:ướ Phân b chi phí cho thuê hàng tháng c a b giàn giáo, c t pha ủ ộ
N TK 627: Chi phí s n xu t chung " Theo TT 200 " ả ấ
N TK 154*: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang " Theo TT 133 " ả ấ
Có TK 242: Chi phí tr tr c " Chi phí b n phân b t i th i ướ đi m tính "
2
B c 2.2: N u ch cho thuê 1 tháng thì chúng ta h ch toán:ướ ế ỉ
N TK 632: Giá v n hàng bán " Chuyên cho thuê "ợ ố
Có TK 242: Chi phí tr tr cả ướ
B c 3.1: N u Doanh nghi p b n có đăng ký ngành ngh cho thuê hay còn g i là ướ ế ệ ạ
chuyên thì khi có doanh thu v cho thuê công c , d ng c , b n h ch toán: ụ ụ ụ ạ
N TK 111,112,131: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph i thu khách h ề ử
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị
Có TK 3331: Thu giá tr gia tăng ph i n pế ả ộ
B c 3.2: N u Doanh nghi p b n không chuyên và thi tho ng phát sinh thì:ướ ế ệ ạ
N TK 111,112,131: Ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph i thu khách h ề ử
Có TK 711: Thu nh p khác
Có TK 3331: Thu giá tr gia tăng ph i n pế ả ộ
B c 4:ướ Đ n cu i kỳ chúng ta k t chuy n Doanh thu ho c thu nh p khác:ế ố ế
N TK 511 ho c 711: DT bán hàng và cung c p d ch v , thu nh p khác ấ ị
Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả
B c 5.1:ướ Đ n cu i kỳ chúng ta k t chuy n chi phí theo TT 200:ế ố ế
N TK 154*: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ả ấ
Có TK 627: Chi phí s n xu t chung " Theo TT 200 "ả ấ
N TK 632: Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 154*: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dangả ấ
B c 5.2:ướ Đ n cu i kỳ chúng ta k t chuy n chi phí theo TT 133:ế ố ế
N TK 632: Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 154*: Chi phí s n xu t, kinh doanh d dangả ấ
B c 6: Khi chúng ta nh n l i b giàn giáo, c t pha h ch toán:ướ ậ ạ ộ
3
N TK 152: " Giá tr còn l i = Giá tr ban đ u - Chi phí đã phân b "
Có TK 242: Giá tr còn l i ch a tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh ạ ư
Cu i cùng là c n l u ư ý đó là : Các chi phí cho nhân viên b c vác, giao hàng, d n d p, ọ ẹ
lau chùi v sinh, S a ch a b o hành công c d ng c khi có h h ng khi đang cho ụ ụ ư ỏ
thuê, ho c b o trì tu s a. N u làm t t thì theo dõi và tài kho n 622 đ tính giá thành ặ ả ế
cho các h p đ ng cho thuê thì càng t t, n u khôngợ ồ ế tr ng y u ế thì xem nh đó là chi phí ư
cho nhân viên bán hàng t p h p vào tài kho n 641ậ ợ
4
thông tin tài liệu
Hạch toán tự gia công và cho thuê giàn giáo I - HẠCH TOÁN TỰ GIA CÔNG VÀ ĐI MUA GIÀN GIÁO Trường Hợp 1: Nếu giàn giáo, cốt fa...doanh nghiệp của bạn thuê DN khác gia công hoặc DN bạn tự sản xuất thì bạn cần xây dựng dự toán hoặc định mức để lưu tại doanh nghiệp với mục đích phục vụ khi thuế kiểm tra. Bước 1: Khi mua NVL về thì định khoản: Nợ TK 152: Nguyên liệu, vật liệu Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111,112,331: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải trả người bán Bước 2: Khi xuất nguyên vật liệu mang đi gia công: Nợ TK 154: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×