DANH MỤC TÀI LIỆU
Hàm số – Câu hỏi vận dụng trong các đề thi thử 2018
Câu 1:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5y x x là điểm ?
A.
 
3; 1Q
. B.
 
1; 3M
. C.
 
7; 1P
. D.
 
1; 7N
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 3 6y x y x
 
  .
Khi đó
 
 
1 1 6 0
01 1 6 0
x y
yx y
 
   
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
và hàm số đạt cực đại tại
1x 
.
Với
1 3x y 
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5y x x
 
1; 3M
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Hình bên đồ thị của hàm số
 
y f x
. Hỏi đồ thị hàm số
 
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
 
2;
. B.
 
1;2
. C.
 
0;1
. D.
 
0;1
 
2;
.
Lời giải.
Chọn A
Dựa vào đồ thị
 
f x
ta có
 
0f x
khi
 
2;x 
hàm số
 
f x
đồng biến trên khoảng
 
2;
Câu 3:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Cho hàm số
 
y f x
xác định
trên
 
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
 
f x m
có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A.
 
4;2
. B.
4;2
. C.
4;2
. D.
;2
.
Lời giải.
Chọn A
Số nghiệm phương trình
 
f x m
là số giao điểm của hai đường
 
y f x
y m
: là
đường thẳng song song với trục
Ox
cắt
Oy
tại điểm có tung độ
m
.
O
x
y
1 2
x

1
3

y
0
y

2

4

Phương trình
3
nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng
y m
cắt đồ thị
 
y f x
tại ba
điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên có
 
4;2m 
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Đường thẳng
2 1y x 
bao
nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số
2
1
1
x x
yx
 
.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
 
\ 1D 
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
: 2 1d y x 
và đồ thị
 
2
1
:1
x x
C y x
 
 
2
2
1
12 1 1 2 1 1 (2)1
x
x x xx x x xx
 
 
 
Ta có
 
2
2
0
2 0 2
x
x x x
 
( thỏa mãn điều kiện
1x 
)
Suy ra
d
 
C
có hai điểm chung.
Câu 5:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Tích của giá trị nhỏ nhất giá
trị lớn nhất của hàm số
 
4
f x x x
 
trên đoạn
 
1; 3
bằng.
A. 52
3. B.
20
. C.
6
. D. 65
3.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
 
\ 0D
.
 
 
22
2 2
2 1; 3
4 4
' 1 ; 0 4 0 2 1; 3
x
x
y y x
x x x
 
     
Ta có:
 
13
1 5; 2 4; 3 .
3
f f f
Vậy
       
1;3 1;3
1;3 1;3
max 5; min 4 max .min 20y y y y  
Câu 6:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
2
2y x x   tại điểm có hoành độ
1x
A.
2 0x y 
B.
2 4 0x y  
. C.
1 0x y  
. D.
3 0x y  
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số. Theo giả thiết:
 
1; 2M
Gọi
k
là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
M
.
Ta có
2 1y x
 
,
 
1 1k y
 
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
 
1 1 2 3 0y x x y  
Câu 7:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị
 
1; 7 , 2; 8A B 
. Tính
 
1y
?
A.
 
1 7y 
. B.
 
1 11y 
C.
 
1 11y  
D.
 
1 35y  
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 2y ax bx c
.
Theo bài cho ta có:
3 2 0 3 2 0 2
12 4 0 12 4 0 9
7 7 3 1 12
8 4 2 8 7 12
a b c a b c a
a b c a b c b
a b c d a b c c
a b c d d a b c d
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
     
 
Suy ra:
3 2
2 9 12 12y x x x . Do đó,
 
1 35y  
.
Câu 8:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch
biến trên
.
A.
3 2
2 7y x x x  . B.
4 cosy x x 
. C.
2
1
1
yx
 
. D. 2
2 3
x
y 
 
 
.
Lời giải
Chọn C
Với
2
1
1
yx
 
ta có
 
2
2
2
1
x
y
x
0y
khi
0x
0y
khi
0x
nên hàm số không nghịch biến trên
Câu 9:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
ax b
yx
có đồ thị như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0b a 
. B.
0b a 
. C.
0b a 
. D.
0a b 
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy : Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
y a
và tiệm cận đứng
1x
.Đồ thị
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1
b
xa
 
. Ta có :
1
11 0
1
a
b a
b
a
 
.
O
x
y
1
1
2
2
Câu 10:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
3 2y x x ax b có điểm cực
tiểu
 
2; 2A
. Khi đó
a b
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6 2y x x a
  ;
6 6y x
 
Để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu
 
2; 2A
cần có:
 
 
 
2 0 2 0 0
2 0 6.2 6 0 2
4 4 2
2 2
yaa
yb
a b
y
 
 
 
.Vậy
2a b 
.
Câu 11:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
 
2 2
1
4 3
f x
x x x x
 
bao
nhiêu đường tiệm cận ngang ?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định :
2
2
2 2
4 0 0 4
3 0 0 3 0 4
0
4 3 0
x x x x
x x x x x x
x
x x x x
   
   
 
   
.
Nên tập xác định :
 
; 0 4; +D 
.
2 2
2 2
1 4 3
lim lim
4 3
x x
x x x x
x
x x x x
 
 
 
 
4 3
1 1
lim
x
x x
x x
x

 
4 3
1 1
lim 2
1
x
x x

 
 
đường thẳng
2y 
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 2
2 2
1 4 3
lim lim
4 3
x x
x x x x
x
x x x x
 
 
 
 
4 3
1 1
lim
x
x x
x x
x

 
4 3
1 1
lim 2
1
x
x x

 
 
đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 12:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
bao nhiêu gtrị nguyên của
m
để hàm số
 
3 2
2 6 1f x x x m  
có các giá trị cực trị trái dấu?
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
.
 
2
6 12 6 2f x x x x x
  
.
 
1
2
0
02
x
f x x
. Khi đó :
 
1
0 1y y m  
 
1
2 7y y m  
Để hai giá trị cực trị trái dấu cần có :
 
1 2
. 0 1 7 0 7 1y y m m m  
.
 
6; 5; 4; 3; 2; 1;0m m      
.
Câu 13:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2
1
2
x
yx
trên tập
3
; 1 1; 2
D 
  
 
. Tính giá trị
T
của
.m M
.
A.
1
9
T
B.
3
2
T
C.
0T
D.
3
2
T 
Lời giải
Chọn C
2
1
2
x
yx
. Tập xác định
 
 
; 1 1; \ 2  
.
 
   
2
2
22
2
212 1
1
21 2
1
02
x x xx
x
yxx x
y x
   
 
 
 
Từ bảng biến thiên suy ra
0;M
5m 
Vậy
. 0M m
Câu 14:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm
số
sin 2 2017y x x 
. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số.
A.
,
3
x k k
 
. B.
2 ,
3
x k k
 
.
C. 2 ,
3
x k k
  . D. ,
3
x k k
  .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2cos 2y x
 
,
 
13
0 1 2 cos 2 0 cos 2 2
3
x k
y x x k
x k
 
 
 
.
Lại có
4sin 2y x
 
,
x
–∞
1
1
2
1
3
2
 
f x
 
f x
1
0
0
5
A
S
I
B
30
4sin 2 2 3 0
3 3
y k k
 
 
 
   
 
   
 
   
 
nên
,
3
x k k
 
là các điểm cực đại ;
4sin 2 2 3 0
3 3
y k k
 
 
 
   
   
   
 
   
 
nên
,
3
x k k
 
là các điểm cực
tiểu.
Câu 15:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Số tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
2
2 1 4 4y x x  
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
lim lim 2 1 4 4
x x
y x x
 
 
;
 
 
22
2
2
2
2 1 4 4
lim lim 2 1 4 4 lim 2 1 4 4
4 5 4
lim 1.
2 2
2 1 4 4
x x x
x
x x
y x x
x x
x
x x
  

 
   
 
 
 
Nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng
1y 
.
Câu 16:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
 
y f x
có
đồ thị
 
C
như hình vẽ. Hỏi
 
C
là đồ thị của hàm số nào ?
A.
3
1y x . B.
 
3
1y x 
. C.
 
3
1y x 
. D.
3
1y x .
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số
 
3 2
0y ax bx cx d a  
.
0a
;
0 1x y  
;
0 1y x 
suy ra đáp án B hoặc D.
1
2
1
0
1
Mặt khác
 
3
1y x 
 
2
3 1 0y x
 
1x 
; nên tiếp tuyến tại
 
1;0M
trùng với trục
Ox
.
O
x
y
1
1
thông tin tài liệu
Các câu hỏi về chương Hàm số trong đề thi thử THPT của các trường đều nằm trong khả năng xử lý của mọi người. Các câu hỏi chương Hàm số thường sẽ không quá đánh đố các bạn. Tuy nhiên, chương Hàm số không hề hiếm những câu hỏi hóc búa, và cần khả năng tư duy.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×